PHẦN I. MỞ ĐẦU 1
1. Sự cần thiết lập quy hoạch 1
2. Mục tiêu 2
3. Nhiệm vụ 3
4. Phạm vi và thời hạn lập quy hoạch 3
5. Các căn cứ lập quy hoạch 3
5.1. Căn cứ pháp lý 3
5.1.1. Các văn bản chủ trương của Đảng và Nhà nước 4
5.1.2. Các văn bản pháp lý 4
5.1.3. Các văn bản của thành phố Hà Nội và huyện Gia Lâm về quy hoạch xây dựng nông thôn mới 4
5.2. Quy chuẩn tiêu chuẩn 5
5.3. Nguồn số liệu, tài liệu 5
5.3.1. Các quy hoạch 5
5.3.2. Các số liệu 6
5.4. Cơ sở bản đồ 6
NỘI DUNG QUY HOẠCH 7
CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG TỔNG HỢP 7
1. Vị trí địa lý và ranh giới lập quy hoạch 7
1.1. Mối liên hệ vùng 7
2. Điều kiện tự nhiên 7
2.1. Địa hình 7
2.2. Khí hậu thủy văn 7
2.2.1. Khí hậu 7
2.2.2. Các hiện tượng thời tiết đặc biệt 8
2.2.3. Thủy văn 8
2.3. Đất đai, thổ nhưỡng 8
3. Hiện trạng kinh tế xã hội 8
3.1. Nông nghiệp 9
3.1.1. Tổ chức sản xuất 9
3.1.2. Trồng trọt 9
3.1.3. Chăn nuôi 10
3.1.4. Thủy sản 10
3.1.5. Đánh giá hoạt động nông nghiệp. 10
3.2. Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, làng nghề 10
3.3. Thương mại, dịch vụ 11
3.4. Điều kiện văn hóa xã hội 11
3.4.1. Xã hội 11
3.4.1.1 Dân số 11
3.4.1.2 Hiện trạng phân bố dân cư 11
3.4.1.3 Hiện trạng nguồn nhân lực 11
3.4.2. Văn hóa 12
3.4.2.1 Tôn giáo dân tộc 12
4. Hiện trạng không gian kiến trúc và hạ tầng cơ sở 12
4.1. Hiện trạng thôn xóm và nhà ở dân cư 12
4.2. Hiện trạng công trình công cộng 12
4.2.1. Trụ sở cơ quan xã 12
4.2.2. Hợp tác xã nông nghiệp 13
4.2.3. Các công trình giáo dục 13
4.2.4. Trạm y tế 14
4.2.5. Các công trình văn hóa thể thao 14
4.2.6. Công trình thương mại 15
4.2.7. Điểm phục vụ bưu chính viễn thông 15
4.2.8. Công trình tâm linh tôn giáo 15
4.3. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật và môi trường 17
4.3.1. Hệ thống giao thông 17
4.3.1.1 .Hệ thống đường Quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ qua xã 17
4.3.1.2 Hệ thống đường trục xã 17
4.3.1.3 Hệ thống đường trục thôn 18
4.3.1.4 Hệ thống giao thông ngõ xóm 19
4.3.2. Hệ thống cấp điện 19
4.3.3. Hệ thống cấp nước 19
4.3.4. Hệ thống thoát nước 20
4.3.5. Xử lý chất thải rắn và vệ sinh môi trường 20
4.3.5.1 Hệ thống xử lý chất thải rắn 20
4.3.5.2 Nhà vệ sinh nông thôn 20
4.3.6. Nghĩa trang nghĩa địa 20
4.4. Hiện trạng hệ thống hạ tầng phục vụ sản xuất 21
4.4.1. Hệ thống giao thông nội đồng 21
4.4.2. Hệ thống thủy lợi 23
5. Hiện trạng sử dụng đất 28
5.1. Hiện trạng quy hoạch trên địa bàn xã 30
6. Đánh giá hiện trạng tổng hợp 30
6.1. Thuận lợi: 30
6.2. Khó khăn: 30
CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI VÀ MỤC TIÊU XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI 32
CHƯƠNG IV. DỰ BÁO TIỀM NĂNG VÀ ĐINH HƯỚNG PHÁT TRIỂN KT-XH CỦA XÃ 36
1. Xác định các tiềm năng 36
2. Định hướng phát triển 36
3. Mục tiêu 36
3.1. Về kinh tế 36
3.1.1. Mục tiêu phát triển kinh tế chung 36
3.1.2. Nông nghiệp, thủy sản: 37
3.1.3. Công nghiệp, thủ công nghiệp: 37
3.1.4. Thương mại, dịch vụ: 37
3.2. Về văn hóa, xã hội 37
4. Định hướng quy hoạch chung tổng thể toàn xã 38
4.1. Khu nhà ở 38
4.2. Hệ thống công trình công cộng 38
4.3. Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật 38
5. Dự báo quy mô dân số, lao động và đất đai 39
5.1. Dự báo dân số 39
5.2. Dự báo lao động 39
5.3. Dự báo quy hoạch sử dụng đất 39
5.3.1. Đất ở 40
5.3.2. Dự báo quỹ đất giáo dục 40
6. Các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật 40
6.1. Các tiêu chí về phân vùng sản xuất hàng hóa tập trung: 40
6.2. Các tiêu chí về hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp 40
6.2.1. Thủy lợi 40
6.2.2. Giao thông nội đồng + bờ vùng, bờ thửa 40
6.3. Các chỉ tiêu quy hoạch 41
6.3.1. Các chỉ tiêu sử dụng đất 41
6.3.2. Các chỉ tiêu công trình hạ tầng xã hội 41
6.3.3. Trụ sở xã (Đảng ủy,HĐND,UBND và các cơ quan đoàn thể khác) 41
6.3.4. Trường học 41
6.3.5. Trạm Y tế xã 42
6.3.5.1 Công trình văn hóa thể thao 42
6.3.5.2 Chợ,cửa hàng dịch vụ 43
6.4. Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật 43
6.4.1. Mạng lưới giao thông 43
6.4.2. Hệ thống Cấp điện 43
6.4.3. Hệ thống Cấp nước sạch 43
6.4.4. Hệ thống thoát nước 44
6.4.5. Vệ sinh Môi trường. 44
6.4.5.1 Nghĩa trang,nghĩa địa 44
6.4.5.2 Khu chôn lấp xử lý rác 44
CHƯƠNG V. QUY HOẠCH KHÔNG GIAN TỔNG THỂ 45
1. Quy hoạch không gian tổng thể toàn xã 45
2. Định hướng phát triển hạ tầng xã hội 45
2.1. Định hướng phát triển khu trung tâm xã 45
2.2. Hệ thống công trình hạ tầng xã hội 45
2.2.1. Trụ sở cơ quan xã 45
2.2.2. Các công trình giáo dục 46
2.2.3. Trạm y tế 46
2.2.4. Điểm phục vụ bưu chính viễn thông 47
2.2.5. Các công trình văn hóa - thể thao 47
2.2.6. Quy hoạch chợ 48
2.2.7. Công trình tâm linh 48
CHƯƠNG VI. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 50
1. Quy hoạch sử dụng đất 50
1.1. Đất nông nghiệp 50
1.2. Quy hoạch đất phi nông nghiệp 50
1.3. Đất chưa sử dụng 51
1.4. Đất khu du lịch 52
1.5. Quy hoạch đất ở 52
2. Hệ thống bảng biểu sử dụng đất 53
3. Các giải pháp quản lý quy hoạch sử dụng đất 65
CHƯƠNG VII. QUY HOẠCH SẢN XUẤT 66
1. Quy hoạch sản xuất nông nghiệp 66
1.1. Chỉ tiêu phát triển chung 66
1.2. Trồng trọt 66
1.3. Chăn nuôi 66
1.4. Thủy sản 67
1.5. Quy hoạch vùng sản xuất 67
1.6. Quy hoạch vùng phát triển chăn nuôi kết hợp nuôi trồng thủy sản và chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi 68
2. Quy hoạch hệ thống giao thông nội đồng 68
2.1. Quy hoạch hệ thống giao thông nội đồng 68
2.1.1. Hệ thống thủy lợi 71
2.1.1.1 Hệ thống kênh mương 71
2.1.1.2 Hệ thống sông, hồ, cầu cống 75
2.1.1.3 Hệ thống trạm bơm 75
3. Quy hoạch sản xuất tiểu thủ công nghiệp 76
4. Định hướng kinh tế và tổ chức sản xuất 76
CHƯƠNG VIII. QUY HOẠCH XÂY DỰNG 77
I. Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư 77
1. Tổ chức mạng lưới điểm dân cư 77
1.1. Khu ở trung tâm 77
1.2. Các điểm dân cư trong xã 77
1.3. Đất dự trữ phát triển khu ở mới 78
2. Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật 78
2.1. Giao thông 78
2.1.1. Hệ thống quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện qua xã 78
2.1.2. Hệ thống đường liên xã, trục xã 78
2.1.3. Hệ thống đường trục thôn 79
2.1.4. Hệ thống đường ngõ xóm 80
2.1.5. Hệ thống cấp nước 81
2.1.5.1 Nhu cầu sử dụng nước sạch 81
2.1.5.2 Định hướng cấp nước sạch 81
2.1.5.3 Nguồn cấp nước 81
2.2. Chuẩn bị kỹ thuật (San nền - thoát nước mưa) 82
2.2.1. San nền 82
2.2.2. Thoát nước 82
2.3. Hệ thống cấp điện 83
2.3.1. Nhu cầu sử dụng điện 83
2.3.2. Định hướng 83
2.3.3. Mạng lưới 83
2.3.4. Nguồn điện 83
2.3.5. Trạm biến áp 83
2.4. Thoát nước bẩn và Vệ sinh môi trường 84
2.4.1. Hệ thống thoát nước 84
2.4.1.1 Nhu cầu thoát nước 84
2.4.2. Định hướng nguồn thoát nước 84
2.4.2.1 Mạng lưới thoát nước 85
2.4.3. Bãi rác thải 85
2.4.3.1 Quy hoạch bãi rác thải 85
2.4.3.2 Định hướng xử lý rác thải 85
2.4.4. Nhà vệ sinh nông thôn 86
2.5. Quy hoạch hệ thống nghĩa trang, nghĩa địa 86
2.6. Quy hoạch khu công viên, giải trí 87
2.7. Quy hoạch bãi đỗ xe 87
2.8. Quy hoạch bãi tập kết vật liệu 87
2.9. Quy hoạch khu đất dự trữ phát triển giáo dục 87
II. Quy hoạch khu trung tâm 88
1. Vị trí và ranh giới quy hoạch 88
2. Hiện trạng khu trung tâm xã 88
2.1. Hiện trạng sử dụng đất 88
2.2. Hiện trạng các công trình hạ tầng xã hội 88
2.3. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật 89
2.4. Đánh giá chung về hiện trạng 89
2.4.1. Thuận lợi 89
2.4.2. Khó khăn 89
3. Quy hoạch không gian khu trung tâm xã 89
3.1. Định hướng chung 89
3.2. Quy hoạch sử dụng đất 91
3.3. Quy hoạch không gian kiến trúc 93
3.3.1. Trụ sở các cơ quan xã 93
3.3.2. Nhà văn hóa trung tâm 93
3.3.3. Sân thể thao trung tâm xã 93
3.3.4. Trường THPT 93
3.3.5. Trường THCS 94
3.3.6. Trường tiểu học 94
3.3.7. Trường mầm non trung tâm 94
3.3.8. Bưu điện 95
3.3.9. Công viên cây xanh 95
3.3.10. Đất dự trữ phát triển giáo dục 95
4. Quy hoạch mạng lưới hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm xã 95
4.1. Quy hoạch giao thông 95
4.1.1. Cơ sở thiết kế 95
4.1.2. Nguyên tắc thiết kế 95
4.1.3. Giải pháp thiết kế 95
4.2. Quy hoạch san nền, thoát nước mưa 95
4.2.1. Quan điểm và nội dung quy hoạch san nền 95
4.2.2. Hướng thoát nước mưa khu trung tâm 96
4.3. Quy hoạch cấp nước 96
4.3.1. Giải pháp cấp nước 96
4.4. Quy hoạch hệ thống cấp điện 96
4.4.1. Quy hoạch mạng lưới trung áp 96
4.4.2. Mạng lưới điện sinh hoạt 96
4.4.3. Mạng lưới điện chiếu sáng công cộng 96
4.5. Quy hoạch Thoát nước thải và vệ sinh môi trường 97
4.5.1. Quy hoạch thoát nước thải 97
4.5.2. Vệ sinh môi trường 97
CHƯƠNG IX. QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ DƯƠNG QUANG 98
1. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật 98
2. Nguyên tắc phát triển không gian kiến trúc cảnh quan các điểm dân cư của thôn 98
3. Quy hoạch điểm dân cư khu trung tâm xã và thôn Lam Cầu 99
3.1. Vị trí, ranh giới, diện tích đất 99
3.2. Các công trình công cộng 99
3.3. Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan 99
4. Quy hoạch điểm dân cư thôn Yên Mỹ 103
4.1. Vị trí, ranh giới, diện tích đất 103
4.2. Các công trình công cộng 103
4.3. Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan 103
5. Quy hoạch điểm dân cư thôn Quán Khê. 105
5.1. Vị trí, ranh giới, diện tích đất 105
5.2. Các công trình công cộng 105
5.3. Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan 105
6. Quy hoạch điểm dân cư thôn Tự Môn 107
6.1. Vị trí, ranh giới, diện tích đất 107
6.2. Các công trình công cộng 107
6.3. Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan 107
7. Quy hoạch điểm dân cư thôn Quang Trung 109
7.1. Vị trí, ranh giới, diện tích đất 109
7.2. Các công trình công cộng 109
7.3. Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan 109
8. Quy hoạch điểm dân cư thôn Bài Tâm 111
8.1. Vị trí, ranh giới, diện tích đất 111
8.2. Các công trình công cộng 111
8.3. Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan 111
9. Quy hoạch điểm dân cư thôn Đề Trụ 113
9.1. Vị trí, ranh giới, diện tích đất 113
9.2. Các công trình công cộng 113
9.3. Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan 113
10. Quy hoạch điểm dân cư thôn Bình Trù 116
10.1. Vị trí, ranh giới, diện tích đất 116
10.2. Các công trình công cộng 116
10.3. Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan 116
KINH TẾ VÀ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ 118
1. Tổng hợp kinh phí đầu tư 118
2. Các dự án ưu tiên đầu tư 118
3. Phân kỳ đầu tư 120
3.1. Giai đoạn 1 - từ 2011 đến 2015 120
3.2. Giai đoạn 2 - từ 2016 đến 2020 120
4. Nguồn kinh phí và cơ cấu đầu tư 120
PHẦN II. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 121
1. Kết Luận 121
2. Kiến nghị 121
PHỤ LỤC 122