Ủy ban nhân dân xã DƯƠng quang thuyết minh tổng hợP



tải về 3.43 Mb.
trang7/20
Chuyển đổi dữ liệu18.08.2016
Kích3.43 Mb.
#21897
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   20

5.Hiện trạng sử dụng đất


Tổng diện tích đất xã Dương Quang là 528,67 ha. Số liệu về hiện trạng sử dụng đất của xã năm 2011 được thể hiện ở bảng sau:

Bảng 11 Hiện trạng sử dụng đất xã Dương Quang

Stt

Mục đích sử dụng



Hiện trạng năm 2011

Diện tích (ha)

Tỷ lệ

 

Tổng diện tích hành chính

 

528,67

100,00%

1

Đất nông nghiệp

NNP

353,08

66,79%

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

343,66

65,00%

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

342,36

64,76%

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

341,06

64,51%

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,30

0,25%

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,30

0,25%

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,42

1,78%

1.3

Đất sản xuất nông nghiệp khác

NKH

0,00

0,00%

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

105,70

19,99%

2.1

Đất chuyên dùng

CDG

69,29

13,11%

2.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,35

0,07%

2.1.2

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,00

0,00%

2.1.3

Đất có mục đích công cộng

CCC

68,94

13,04%

2.1.3.1

Đất giao thông

DGT

36,87

6,97%

2.1.3.2

Đất thủy lợi

DTL

25,60

4,84%

2.1.3.3

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,34

0,06%

2.1.3.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,83

0,35%

2.1.3.5

Đất y tế

DYT

0,10

0,02%

2.1.3.6

Đất chợ

DCH

0,18

0,03%

2.1.3.7

Đất giáo dục

DGD

1,99

0,38%

2.1.3.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

0,80

0,15%

2.1.3.9

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

0,00%

2.1.3.10

Đất có di tích, danh thắng

DDT

1,23

0,23%

2.1.3.11

Đất dự trữ công cộng

DDC

0,00

0,00%

2.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

1,87

0,35%

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

6,63

1,25%

2.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

27,91

5,28%

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,99

0,19%

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

0,99

0,19%

4

Đất ở

OTC

68,90

13,03%

4.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

68,90

13,03%

Nguồn: UBND xã Dương Quang

Nhìn chung, hiện trạng sử dụng đất của xã cho thấy những nét chính sau:



  • Đất sản xuất nông nghiệp có diện tích 353,08 ha, chiếm 66,79%, chủ yếu là đất trồng lúa. Đất nuôi trồng thủy sản có diện tích 9,42 ha, chiếm 1,78%.

  • Đất phi nông nghiệp có diện tích 105,7 ha, chiếm 19,99%. Đất chuyên dùng cho các công trình sự nghiệp, đất có mục đích công cộng có diện tích 69,29 ha, chiếm 13,11%. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng có diện tích 27,91 ha, chiếm 5,28%. Đất nghĩa trang, nghĩa địa có diện tích 6,63 ha, chiếm 1,25%. Đất tôn giáo, tín ngưỡng có diện tích 1,87 ha, chiếm 0,35%.

  • Đất chưa sử dụng chiếm tỷ trọng rất nhỏ ( chiếm 0,19% diện tích đất tự nhiên).

  • Đất ở có diện tích 68,9 ha, chiếm 13,03%.
5.1.Hiện trạng quy hoạch trên địa bàn xã

Các dự án đang đầu tư:

  • Dự án xây dựng nhà văn hóa thôn Đề Trụ 8

  • Dự án xây dựng trụ sở UBND xã

Các dự án đang chờ phê duyệt:

  • Dự án xây dựng nhà văn hóa thôn Bình Trù.

6.Đánh giá hiện trạng tổng hợp

6.1.Thuận lợi:

  • Đảng bộ, chính quyền và nhân dân trong xã đã nỗ lực phấn đấu, từng bước chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn; cơ sở hạ tầng ngày càng được hoàn thiện; an ninh, chính trị, trật tự xã hội đảm bảo ổn định; Đảng bộ chính quyền đoàn kết.

  • Xã có điều kiện thuận lợi tiếp cận tiến bộ khoa học kỹ thuật ứng dụng vào sản xuất, thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn, có tiềm năng phát triển dịch vụ du lịch sinh thái, thu hút vốn đầu tư.

  • Kinh tế - hạ tầng cơ sở: Trong thời gian qua, kinh tế của xã có những chuyển biến tích cực, chuyển dịch cơ cấu kinh tế đúng hướng. Nhờ các chính sách đúng đắn của nhà nước những năm gần đây quan tâm đến việc phát triển kinh tế vùng nông thôn nên nhân dân được thu hưởng nhiều thành quả như cơ sở hạ tầng được đầu tư, trợ cước, trợ giá giống cây trồng, vật nuôi, đưa các tiến bộ khoa học vào sản xuất nên cơ bản đã ổn định được lương thực, có nhiều sản phẩm tham gia thị trường.
6.2.Khó khăn:

  • Hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật thiếu đồng bộ. Hạ tầng xã hội còn thiếu một số công trình chính quan trọng. Các công trình hiện có phân bố chưa hợp lý, xuống cấp và không đảm bảo các tiêu chí nông thôn mới.

  • Hạ tầng phục vụ sản xuất xây dựng từ lâu và xuống cấp, gây khó khăn cho sản xuất.

  • Xã thuộc khu vực phát triển của huyện nhưng mạng lưới giao thông nội bộ của xã chưa thuận lợi, nhiều tuyến đường chưa được mở rộng gây khó khăn cho đi lại.

  • Hệ thống giao thông trục xã, thôn xóm chất lượng đường xấu, mặt cắt nhỏ, xuống cấp gây khó khăn cho đi lại, giao lưu, trao đổi hàng hoá.

Каталог: UserFiles -> phihoanglong -> QHXDNONGTHONMOI -> 2014 -> HANOI -> HUYENGIALAM
UserFiles -> 29 Thủ tục công nhận tuyến du lịch cộng đồng
UserFiles -> BÀi phát biểu củA ĐẠi diện sinh viên nhà trưỜng sv nguyễn Thị Trang Lớp K56ktb
UserFiles -> BỘ XÂy dựNG
UserFiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
UserFiles -> BỘ XÂy dựng số: 10/2013/tt-bxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
UserFiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam kho bạc nhà NƯỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
UserFiles -> MÔn toán bài 1: Tính a) (28,7 + 34,5) X 2,4 b) 28,7 + 34,5 X 2,4 Bài 2: Bài toán
UserFiles -> CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin về việc thành lập tạp chí di sản văn hóa thuộc cục bảo tồn bảo tàng bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin
HUYENGIALAM -> MỤc lục chưƠng 1: MỞ ĐẦU 6
HUYENGIALAM -> Quy ho¹ch xy dùng n ng th n míi x· B¸t Trµng – HuyÖn Gia Lm – tp. Hµ Néi

tải về 3.43 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương