ỦY BAN NHÂN DÂN
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | TỈNH NINH THUẬN |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: 911/QĐ-UBND
| Ninh Thuận, ngày 24 tháng 4 năm 2015 | QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình Sửa chữa, nạo vét hệ thống thoát nước vùng sản sản xuất và kiểm định giống thủy sản tập trung An Hải, Ninh Phước
––––––––––––––––––––
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009;
Căn cứ Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1092/TTr-STC và Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán số 1093/BC-STC ngày 20/4/2015,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình với nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên công trình: Sửa chữa, nạo vét hệ thống thoát nước vùng sản sản xuất và kiểm định giống thủy sản tập trung An Hải, Ninh Phước.
2. Chủ đầu tư: Chi cục Nuôi trồng Thủy sản.
3. Địa điểm xây dựng: Xã An Hải, huyện Ninh Phước.
4. Thời gian khởi công, hoàn thành (thực tế): Từ ngày 02/10/2014 đến ngày 12/12/2014.
5. Đơn vị quản lý sử dụng: Chi cục Nuôi trồng Thủy sản.
Điều 2. Kết quả đầu tư:
-
Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Nguồn vốn
|
Được duyệt
(quyết toán)
|
Thực hiện
|
Đã thanh toán
|
Còn được thanh toán
|
Tổng cộng
|
191.194.852
|
190.406.207
|
788.645
|
Vốn nguồn thuê cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản 2014.
|
191.194.852
|
190.406.207
|
788.645
|
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Nội dung
|
Dự toán được duyệt
|
Giá trị quyết toán
|
Tổng số
|
200.000.000
|
191.194.852
|
Chi phí xây dựng.
|
167.497.167
|
167.401.537
|
Chi phí quản lý dự án
|
3.203.704
|
3.203.000
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
19.802.220
|
19.801.670
|
Chi phí khác
|
1.208.700
|
788.645
|
Chi phí dự phòng
|
8.288.209
|
0
|
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không.
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Vốn đầu tư hoàn thành
|
Công trình thuộc
chủ đầu tư quản lý
|
Công trình bàn giao
cho đơn vị khác
|
- Tài sản cố định
|
191.194.852
|
/
|
- Tài sản lưu động
|
/
|
/
|
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Chủ đầu tư (Chi cục Nuôi trồng Thủy sản) có trách nhiệm:
a) Tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình:
Đơn vị tính: đồng
-
Nguồn vốn
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
Tổng số:
|
191.194.852
|
/
|
Vốn nguồn thuê cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản 2014.
|
191.194.852
|
/
|
b) Tổng các khoản nợ tính đến ngày 25/12/2014 như sau:
+ Tổng nợ phải thu: không.
+ Tổng nợ phải trả: 788.645 đồng.
(Có bảng chi tiết tình hình thanh toán và công nợ do Sở Tài chính lập tại Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán số 1093/BC-STC ngày 20/4/2015 kèm theo Quyết định này).
c) Được phép ghi tăng tài sản (tài sản cố định) với giá trị 191.194.852 đồng.
2. Giao Sở Tài chính hướng dẫn hạch toán tài sản.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chi cục Trưởng Chi cục Nuôi trồng Thủy sản và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chủ đầu tư (03 bản QĐ);
- VPUB: QHXD, TH, KTN;
- Lưu: VT. NQH
|
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Trần Xuân Hòa
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |