TỈnh vĩnh phúc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 24.32 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích24.32 Kb.
#21743

UỶ BAN NHÂN DÂN


TỈNH VĨNH PHÚC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số: /QĐ-CT






Vĩnh Phúc, ngày tháng năm 2012



QUYẾT ĐỊNH


Phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình

Hoàn thiện cơ sở vật chất phục vụ sản xuất giống thuỷ sản của

Chi cục Thuỷ sản Vĩnh Phúc tại xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường



CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN


Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật 38/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư XDCB;

Căn cứ Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26 tháng 3 năm 2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định 12/2009/NĐ-CP;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 483/TTr-SKHĐT ngày 16 tháng 10 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình với nội dung như sau:

1- Tên Báo cáo KTKT XDCT: Hoàn thiện cơ sở vật chất phục vụ sản xuất giống thuỷ sản của Chi cục Thuỷ sản Vĩnh Phúc tại xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường.

2- Địa điểm xây dựng: Xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường.

3- Chủ đầu tư: Chi cục Thủy sản Vĩnh Phúc.

4- Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án hoặc thuê đơn vị tư vấn có đủ năng lực quản lý điều hành dự án.

5- Đơn vị Khảo sát và lập Báo cáo KTKT XDCT:

+ Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng và PTNT Vĩnh Phúc.

+ Chủ nhiệm lập dự án: Kỹ sư Nguyễn Chí Thức.



6- Mục tiêu đầu tư: Công trình sau khi được đầu tư sẽ hoàn thiện cơ sở vật chất đáp ứng hiệu quả hơn việc sản xuất giống thuỷ sản phục vụ toàn tỉnh của Chi cục Thuỷ sản Vĩnh phúc.

7- Hình thức đầu tư: Cải tạo, sửa chữa nâng cấp.

8- Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng; Cấp IV.

9- Diện tích sử dụng đất (tính theo phạm vi GPMB): Dự kiến diện tích đất chiếm dụng của dự án khoảng 4.680m2 nhưng hoàn toàn nằm trong phạm vi khu đất do Chi cục quản lý, không phải bồi thường GPMB

10- Phương án GPMB, tái định cư: Dự án không phải bồi thường GPMB.

11- Quy mô và giải pháp kỹ thuật xây dựng chủ yếu:

- Nhà bể ấp và nhà bể đẻ:

+ Xây dựng mới 01 nhà bể ấp, bể đẻ: Kích thước 31,5x9,5m & cao 3,95m; Kết cấu móng cột BTCT200#; Tường xây gạch chỉ VXM50#; Nền BTXM150# lát gạch men; Mái lợp tôn khung kèo xà gồ thép; Cửa khung nhôm kính; Điện chiếu sáng và gia nhiệt; Bên trong gồm 01 bể đẻ (đường kính D=6,0m) và 06 bể ấp (đường kính D =3,0m), đáy bể BTCT200#, thành xây gạch VXM75# và Hệ thống ống cấp thoát nước, hào công tác, bể lắng ... .

+ Cải tạo sửa chữa lại Nhà Bể ấp và bể đẻ hiện có: Tháo dỡ xà gồ gỗ, mái fibrôxi măng đã hư hỏng thay thế bằng xà gồ thép, mái lợp tôn; bóc bỏ lớp vữa cũ và trát lại thành bể; bóc bỏ lớp bê tông nền hiện có lát lại bằng gạch men.



- Cải tạo các tuyến trục chính bờ ao trên nền hiện có với tổng chiều dài L=1.247m, tăng cường đổ lớp BTXM200# dày 15cm trên lớp đất đầm chặt K95 trong phạm vi bề rộng mặt đường từ 1,8 -:-3,0m tuỳ từng đoạn cụ thể có kết cấu; Gia cố cục bộ một số đoạn bờ các ao nuôi đang bị sạt lở (tổng chiều dài L= 618m) bằng gạch xây VXM75#, trát VXM75#, chân khay BTXM100#, chiều cao H=1,6 -:-2,3m tuỳ thuộc chiều sâu thực tế;

(Chi tiết xem tại hồ sơ TKBVTC-DT do Sở Nông nghiệp &PTNT thẩm tra)

12- Tổng mức đầu tư (dự toán):

5.891.614.000

đồng




+ Xây lắp:

4.184.496.000







+ QLDA:

90.055.000







+ Tư vấn ĐTXD:

387.661.000







+ Chi khác:

84.634.000







+ Dự phòng

1.144.768.000




13- Nguồn vốn đầu tư: Dự án sử dụng nguồn vốn thực hiện Nghị Quyết số 51/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của UBND tỉnh về cơ chế đầu tư, hỗ trợ phát triển giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2012 -2015

14- Thời gian thực hiện dự án: Từ 2013 – 2015 (dự án nhóm C thời gian thực hiện không quá 3 năm).

15- Lưu ý: Trước khi tổ chức lựa chọn nhà thầu, chủ đầu tư tổ chức phê duyệt lại dự toán gói thầu làm căn cứ lựa chọn nhà thầu theo quy định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch & Đầu tư, Nông nghiệp & PTNT, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Thủy sản Vĩnh Phúc và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.




Nơi nhận:

- Như điều 2;

- CPCT, CPVP;

- Lưu VT, NN1.



(Q-18b)

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH


Hà Hòa Bình






Каталог: qlvb -> vbdh.nsf
vbdh.nsf -> Ỉnh vĩnh phúc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vbdh.nsf -> Ỉnh vĩnh phúc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vbdh.nsf -> UỶ ban nhân dân tỉnh vĩnh phúC
vbdh.nsf -> TỈnh vĩnh phúc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vbdh.nsf -> TỈnh vĩnh phúC Độc lập- tự do- hạnh phúc
vbdh.nsf -> TỈnh vĩnh phúc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vbdh.nsf -> TỈnh vĩnh phúc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vbdh.nsf -> TỈnh vĩnh phúc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vbdh.nsf -> TỈnh vĩnh phúc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vbdh.nsf -> TỈnh vĩnh phúc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 24.32 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương