ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 1136/QĐ- UBND Đồng Xoài, ngày 17 tháng 5 năm 2010
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Phưong án kinh - tế kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính khu đo 15 xã thuộc huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 01/03/2005 của Chính phủ về việc sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích; Công văn số 3743/BTNMT-KHTC ngày 07/9/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về phương thức thực hiện các dự án đo đạc bản đồ;
Căn cứ Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 28/5/2009 Của UBND tỉnh Bình Phước về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài Nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 179/TTr-STNMT ngày 13/4/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án đo vẽ bản đồ địa chính, lập bộ hồ sơ địa chính khu đo 15 xã thuộc huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước.
1. Địa điểm thực hiện: Trên địa bàn huyện Bù Đăng tỉnh Bình Phước.
2. Mục tiêu phương án:
- Tăng cường năng lực hoạt động trong quản lý Nhà nước đối với lĩnh vực đất đai theo quy định của Luật Đất đai năm 2003;
- Thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000 giúp các cơ quan quản lý nhà nước nắm chính xác nguồn tài nguyên đất, làm cơ sở để lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng các khu dân cư và quản lý đất đai theo một hệ thống chung;
- Cung cấp tài liệu đảm bảo độ chính xác giải quyết các vấn đề có liên quan đến sử dụng đất.
3. Chủ đầu tư: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước.
4. Nội dung thực hiện:
a) Thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
b) Khối lượng thực hiện:
- Xây dựng lưới địa chính: 362 điểm;
+ Đo nối tọa độ vào điểm hạng cao: 41 điểm (26 điểm khó khăn 3, 15 điểm khó khăn 4).
+ Xây dựng điểm ĐC: 321 điểm (203 điểm khó khăn 3, 118 điểm khó khăn 4).
- Diện tích đo vẽ: 67.478,71ha
+ Đo vẽ tỷ lệ 1:500 diện tích: 05,0ha khó khăn 3.
+ Đo vẽ tỷ lệ 1:1000 diện tích: 166,56ha khó khăn 4.
+ Đo vẽ tỷ lệ 1:2000 diện tích: 24.268,5ha (1.471,01ha khó khăn 2, 16.571,0ha khó khăn 3, 6.226,43ha khó khăn 4).
+ Đo vẽ tỷ lệ 1:5000 diện tích: 43.038,65ha ( 652,57ha khó khăn 2, 24.927,4ha khó khăn 3, 17.458,6ha khó khăn 4).
+ Đăng ký lập hồ sơ cấp GCNQSD đất cho: 36.619 hộ, 40.063 hồ sơ, 104.208 GCNQSDĐ.
5. Giải pháp kỹ thuật: Thực hiện theo Phương án được phê duyệt, theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành.
6. Dự toán và nguồn vốn:
a) Tổng dự toán: 57.550.821.871 đồng (Năm mươi bảy tỷ, năm trăm năm mươi triệu, tám trăm hai mốt nghìn, tám trăm bảy mươi mốt đồng )
(Có bảng dự toán kèm theo theo)
Trong đó:
- Xây dựng lưới địa chính: 2.015.106.747 đồng.
- Đo vẽ bản đồ địa chính: 36.476.784.275 đồng.
- Đăng ký lập bản đồ địa chính cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 8.880.546.601 đồng.
- Chi khác: 4.946.491.349 đồng.
- Thuế giá trị gia tăng: 5.231.892.899đồng
b) Nguồn vốn: Cân đối 10% số tiền sử dụng đất thu năm 2010 của tỉnh, phần còn lại ngân sách Trung ương hỗ trợ 70%, ngân sách tỉnh cấp 30%.
7. Thời gian thực hiện: Năm 2010.
Điều 2. Chỉ định các đơn vị sau đây thi công đo vẽ bản đồ địa chính, lập bộ hồ sơ địa chính khu đo 15 xã thuộc huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước:
1. Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 305 thi công các xã: Đoàn Kết, Đak Nhau, Bom Bo, Đức Liễu, Minh Hưng, Đồng Nai, Phú Sơn, Bình Minh, Nghĩa Trung.
2. Trung tâm kỹ thuật Địa chính tỉnh Bình Phước thi công các xã: Thống Nhất, Thọ Sơn, Đăng Hà, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung.
Công ty TNHHMTV Đo đạc Bản đồ số 1 thi công xã Phước Sơn.
Điều 3. Chủ đầu tư chịu trách nhiệm giám sát, kiểm tra đôn đốc tổ chức thực hiện phương án theo đúng quy định hiện hành.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở ngành: Tài nguyên và Môi trường; tài chính; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Uûy ban nhân dân huyện Bù Đăng , Giám đốc Xí nghiệp trắc địa Bản đồ 305, Giám đốc trung tâm kỹ thuật Đia chính tỉnh Bình Phước, Gíam đốc Công ty TNHH MTV Đo đạc Bản đồ số 1 và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Danh
DỰ TOÁN KINH PHÍ LẬP LƯỚI, ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC THUỘC 15 XÃ HUYỆN BÙ ĐĂNG TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 của UBND tỉnh Bình Phước)
TT
|
Loại công việc
|
KK
|
ĐVT
|
Đơn giá (đồng)
|
Khối lượng
|
Thành tiền (đồng)
|
|
|
A
|
XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
|
2.015.106.747
|
I
|
Đo nối điểm hạng cao
|
|
|
|
|
82.007.232
|
|
- Ngoại nghiệp
|
3
|
điểm
|
1.653.188
|
26
|
42.982.888
|
|
|
4
|
điểm
|
2.030.482
|
15
|
30.457.230
|
|
- Nội nghiệp
|
3
|
điểm
|
208.954
|
26
|
5.432.804
|
|
|
4
|
điểm
|
208.954
|
15
|
3.134.310
|
II
|
Xây dựng điểm địa chính đo GPS
|
|
|
|
|
1.933.099.515
|
|
- Ngoại nghiệp
|
3
|
điểm
|
5.278.163
|
203
|
1.071.467.089
|
|
|
4
|
điểm
|
6.733.544
|
118
|
794.558.192
|
|
- Nội nghiệp
|
3
|
điểm
|
208.954
|
203
|
42.417.662
|
|
|
4
|
điểm
|
208.954
|
118
|
24.656.572
|
B
|
ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
|
36.476.784.275
|
I
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
38.724.000
|
|
- Ngoại nghiệp
|
3
|
ha
|
6.878.400
|
5.00
|
34.392.000
|
|
- Nội nghiệp
|
3
|
ha
|
866.400
|
5.00
|
4.332.000
|
II
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
546.998.863
|
|
- Ngoại nghiệp
|
4
|
ha
|
2.867.071
|
166.56
|
477.539.346
|
|
- Nội nghiệp
|
4
|
ha
|
417.024
|
166.56
|
69.459.517
|
III
|
Tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
20.532.848.571
|
|
- Ngoại nghiệp
|
2
|
ha
|
562.551
|
1471.01
|
827.518.147
|
|
|
3
|
ha
|
646.471
|
16571.06
|
10.712.709.729
|
|
|
4
|
ha
|
840.604
|
6226.43
|
5.233.961.964
|
|
- Nội nghiệp
|
2
|
ha
|
147.613
|
1471.01
|
217.140.199
|
|
|
3
|
ha
|
159.055
|
16571.06
|
2.635.709.948
|
|
|
4
|
ha
|
145.478
|
6226.43
|
905.808.584
|
IV
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
15.358.212.841
|
|
- Ngoại nghiệp
|
2
|
ha
|
282.336
|
652.57
|
184.244.001
|
|
|
3
|
ha
|
311.908
|
24927.44
|
7.775.067.956
|
|
|
4
|
ha
|
344.679
|
17458.64
|
6.017.626.577
|
|
- Nội nghiệp
|
2
|
ha
|
26.642
|
652.57
|
17.385.770
|
|
|
3
|
ha
|
30.199
|
24927.44
|
752.783.761
|
|
|
4
|
ha
|
35.003
|
17458.64
|
611.104.776
|
C
|
ĐĂNG KÝ THỐNG KÊ
|
|
|
|
|
8.880.546.601
|
I
|
Hướng dẫn NSDĐ lập hồ sơ (1+2+3)
|
|
|
|
|
322.596.741
|
1
|
Chuẩn bị địa điểm. tài liệu. bản đồ. mẫu đơn
|
|
xã
|
7.101.825
|
15
|
106.527.375
|
2
|
Phổ biến tuyên truyền chủ trương. chính sách
|
|
xã
|
1.472.288
|
15
|
22.084.320
|
3
|
Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ
|
|
hồ sơ
|
4.842
|
40063
|
193.985.046
|
II
|
Nhận hồ sơ xin cấp giấy CNQSDĐ (1+2)
|
|
|
|
|
314.374.361
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ. kiểm tra hồ sơ
|
|
hồ sơ
|
6.052
|
40063
|
242.461.276
|
2
|
Biên nhận. vào sổ nhận. trả hồ sơ
|
|
hồ sơ
|
1.795
|
40063
|
71.913.085
|
III
|
Hoàn thiện hồ sơ cấp xã
|
|
|
|
|
1.909.789.827
|
1
|
Thẩm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ
|
|
hồ sơ
|
35.754
|
40063
|
1.432.412.502
|
2
|
Thẩm tra ngoài thực địa
|
|
hồ sơ
|
11.428
|
4007
|
45.791.996
|
3
|
Lập danh sách đủ. không đủ ĐK
|
|
hồ sơ
|
1.299
|
40063
|
52.041.837
|
4
|
Tiếp nhận và trả lời các ý kiến của CSD
|
|
hồ sơ
|
779
|
40063
|
31.209.077
|
5
|
Xác nhận vào đơn xin cấp GCN. gửi hồ sơ
|
|
đơn
|
2.598
|
104208
|
270.732.384
|
6
|
Nhận. giao trả GCN và thu. gửi lệ phí về cấp huyện
|
|
hồ sơ
|
1.937
|
40063
|
77.602.031
|
IV
|
Kiểm tra hồ sơ xin cấp GCN. xác nhận vào đơn
|
|
hồ sơ
|
12.991
|
40063
|
520.458.433
|
V
|
Trích lục thửa đất từ BĐĐC. các loại sơ đồ khác
|
|
thửa
|
2.421
|
104208
|
252.287.568
|
VI
|
Lập phiếu chuyển. nhận lại thông tin từ cơ quan thuế
|
|
hồ sơ
|
5.197
|
40063
|
208.207.411
|
VII
|
Chuẩn bị hợp đồng thuê đất. viết GCNQSDĐ (1+2)
|
|
|
|
|
1.517.139.048
|
1
|
Chuẩn bị hợp đồng thuê đất (nếu có)
|
|
thửa
|
20.786
|
24444
|
508.092.984
|
2
|
Viết. vẽ. in GCN
|
|
GCN
|
9.683
|
104208
|
1.009.046.064
|
VIII
|
Trích sao số liệu địa chính. gửi số liệu địa chính
|
|
hồ sơ
|
1.949
|
40063
|
78.082.787
|
IX
|
Kiểm tra hồ sơ. lập tờ trình. lập nhân sao sổ cấp giấy
|
|
hồ sơ
|
2.598
|
40063
|
104.083.674
|
X
|
Nhận và bàn giao GCN. sổ cấp giấy
|
|
GCN
|
561
|
104208
|
58.460.688
|
XI
|
Lập sổ mục kê. sổ địa chính. nhân sao hồ sơ địa chính
|
|
|
|
|
963.118.192
|
1
|
Nhận tài liệu từ cấp huyện. gửi 2 bản sao HSĐC về huyện
|
|
hồ sơ
|
224
|
40063
|
8.974.112
|
2
|
Hòan thiện bản đồ sau đăng ký
|
|
hồ sơ
|
3.692
|
40063
|
147.912.596
|
3
|
Lập sổ địa chính. lập sổ mục kê
|
|
quyển
|
962.326
|
654
|
629.361.204
|
4
|
In bản đồ địa chính sau đăng ký
|
|
tờ
|
3.938
|
2130
|
8.387.940
|
5
|
Sao hồ sơ KTTĐ. biên bản xác định ranh giới
|
|
thửa
|
224
|
24444
|
5.475.456
|
6
|
Nhân sao sổ địa chính. sổ mục kê
|
|
quyển
|
124.623
|
1308
|
163.006.884
|
XII
|
Nhận và gửi bản sao hồ sơ địa chính. GCNQSDĐ
|
|
hồ sơ
|
561
|
40063
|
22.475.343
|
XIII
|
Dụng cụ. công cụ
|
|
GCN
|
1.353
|
104208
|
140.993.424
|
XIV
|
Khấu hao thiết bị
|
|
GCN
|
565
|
104208
|
58.877.520
|
XV
|
Chi phí năng lượng
|
|
GCN
|
1.259
|
104208
|
131.197.872
|
XVI
|
Vật liệu (1+2)
|
|
|
|
|
2.278.403.712
|
1
|
Giấy CNQSDĐ
|
|
bộ
|
7.935
|
104208
|
826.890.480
|
2
|
Các vật liệu khác
|
|
GCN
|
13.929
|
104208
|
1.451.513.232
|
D
|
CHI KHÁC
|
|
|
|
|
4.946.491.349
|
I
|
Phần XD lưới và đo đạc bản đồ
|
|
|
|
|
4.004.509.820
|
1
|
Kiểm tra nghiệm thu
|
|
|
|
|
1.486.781.979
|
|
- Ngoại nghiệp (4%)
|
|
|
|
|
1.328.101.002
|
|
- Nội nghiệp (3%)
|
|
|
|
|
158.680.977
|
2
|
Kinh phí khảo sát lập phương án
|
|
|
|
|
400.673.835
|
3
|
Thu nhập chịu thuế (A+B) x 5.5%
|
|
|
|
|
2.117.054.006
|
II
|
Phần Đăng ký. lập HSĐC
|
|
|
|
|
941.981.529
|
1
|
Kiểm tra nghiệm thu (4%)
|
|
|
|
|
355.221.864
|
2
|
Kinh phí khảo sát lập phương án
|
|
|
|
|
98.329.603
|
3
|
Thu nhập chịu thuế C x 5.5%
|
|
|
|
|
488.430.062
|
E
|
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (10%(A+B+C+D))
|
|
|
|
|
5.231.892.899
|
F
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D+E)
|
|
|
|
|
57.550.821.871
|
(Năm mươi bảy tỷ, năm trăm năm mươi triệu, tám trăm hai mươi mốt nghìn, tám trăm bảy mươi mốt đồng)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |