TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT LẬP TRÌNH
TỔNG ĐÀI ĐIỆN THOẠI IKE
IKE 308 AC
IKE 416 AC
IKE 416 HC
IKE 832 VC
IKE 816 BC
WWW.IKE.VN or WWW.IKE.COM.VN
BIÊN SOẠN NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀN TỔNG ĐÀI IKE TẠI VIỆT NAM
CÔNG TY VIỄN THÔNG LÊ HOÀNG
VUI LÒNG ĐỌC KỸ TÀI LIỆU TRƯỚC KHI
SỬ DỤNG & CÀI ĐẶT LẬP TRÌNH
LƯU Ý
1. Tránh xa nơi có nhiệt độ cao và nhiễu điện của các thiết bị như motors and tivi. Những nguồn nhiễu này có thể làm ảnh hưởng đến hiệu quà vân hành của tổng đài.
2. Tránh xa nguồn điện AC khi lắp đặt dây điện thoại.
3. Tránh sử dung chung nguồn cung cấp cho máy vi tính và các thiết bị văn phòng khác, hệ thống tổng đài có thể bị ngắt bởi nhiễu.
4. Rút nguồn điện trong khi lắp đặt hoặc tháo bỏ card nở rộng, nên để mạch điện thẳng đứng khi lắp đặt hoặc tháo bỏ để tránh ngắn mạch.
5. Sau khi hệ thống khởi động, nếu nó không hoạt động, vui lòng khởi động lại. Nếu vẫn không hoạt động, vui lòng liên hệ bộ phận kỹ thuật.
6. Tổng đài nên để tránh xa nơi có bụi, độ ẩm, nhiệt độ cao và rung động, không nên để tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.
7. Không bao giờ đi dây, bắt ốc... trong lỗ thoát hơi của tổng đài.
8. Không được dùng xăng, dung dịch pha loãng để lau nắp tổng đài. Nên dùng một miếng vải nhỏ để lau chùi.
CẢNH BÁO
-
TÀI LIỆU NÀY CÓ THỂ CHỈ ĐƯỢC THIẾT LẬP VÀ PHỤC VỤ CHO NHÂN VIÊN KỸ THUẬT.
-
KHI XẢY RA SỰ CỐ, NGẮT NGUỒN ĐIỆN CUNG CẤP CHO TỔNG ĐÀI VÀ YÊU CẦU SỰ GIÚP ĐỠ TỪ NHÂN VIÊN KỸ THUẬT.
-
MODEL HC,BC,VC, DC ĐƯỢC YÊU CẦU PHẢI NỐI ĐẤT ĐỂ ĐẢM BẢO AN TOÀN.
-
DÂY NGUỒN CUNG CẤP ĐƯỢC DÙNG NHƯ MỘT THIẾT BỊ NGẮT CHÍNH, ĐẢM BẢO RẰNG NGUỒN ĐIỆN CUNG CẤP PHẢI NẰM GẦN TỔNG ĐÀI VÀ DỄ DÀNG TIẾP CẬN
-
ĐỂ NGĂN NGỪA CHÁY NỔ VÀ NGUY CƠ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐƯỢC ĐẶT TỔNG ĐÀI NGOÀI TRỜI MƯA HOẶC NƠI ẨM ƯỚT
Chương 1: Lời nói đầu
Giới thiệu sơ lược 6
Thiết lập và kết nối 8
Thông số kỹ thuật 10
Chương 2: Hướng dẫn sử dụng
Gọi nội bộ 12
Chiếm CO gọi ra ngoài 12
Nhận cuộc gọi 14
Rước cuộc gọi 14
Chuyển cuộc gọi 14
Gọi máy chủ 15
Tự động gọi lại nếu bận 16
Chuyển cuộc gọi khi bận 16
Chuyển cuộc gọi tạm thời 16
Chuyển cuộc gọi đến thư ký 17
Chống làm phiền(DND) 17
Khóa máy nhánh(password) 17
Kết nối phát thanh 18
Thông báo số máy nhánh 18
Từ chối cuộc gọi từ CO 19
Tài khoản cá nhân 19
Giữ cuộc gọi 20
Lập trình từ xa 20
Chương 3: Lập trình hệ thống
Mở password lập trình 21
Đổi password lập trình 21
Cài đặt về mặc định 21
Khai báo CO sử dụng 22
Ngắt kết nối CO 23
Chọn chế độ trả lời cuộc gọi từ bên ngoài 24
Thay đổi chế độ ngày/đêm 25
Thay đổi chế độ làm việc cho tổng đài 26
Chọn máy nhánh đổ chuông khi có cuộc gọi từ CO 26
Thiết lập chế độ cho máy nhánh 27
Câu chào(OGM) 28
Chọn CO có chi phí thấp nhất 29
Đổ chuông xoay vòng 30
Cho phép hoặc ngắt cuộc gọi từ CO 31
kết nối đến máy nhánh (ở chế độ DISA)
Cho phép máy nhánh chỉ sử dụng CO chỉ định 32
Đặt CO dành riêng cho máy nhánh 33
Cài đặt nhóm 35
Giới hạn các đầu số gọi ra ngoài 37
Cho phép gọi ra ngoài các đầu số đặc biệt 38
Đặt cấp giới hạn cho từng máy nhánh 39
Quản lý số máy nhánh 42
Thiết lập chế độ truy cập CO gọi ra ngoài 43
Giới hạn thời gian gọi trên đường CO 44
Cho phép/cấm ghi âm cuộc gọi từ máy nhánh 46
Cho phép/cấm máy nhánh sử dụng chức năng quay số nhanh 47
Tự động nhận tín hiệu Fax 48
Tự động chèn IP (171,178) 48
Tắt chuyển cuộc gọi đến thư ký 49
Khôi phục Password cá nhân 49
Thay đổi thời gian hệ thống 49
Tính cước cuộc gọi 50
Thời gian chuyển máy 50
Xóa bộ nhớ hóa đơn cuộc gọi 50
Chương 4: Phụ lục
Bảng chương trình 52
Bảng điều khiển 55
Phần mềm quản lý cuộc gọi 56
Giới thiệu bàn key 57
CHƯƠNG 1: Giới thiệu sơ lược
Cảm ơn quý khách đã sử dụng tổng đài IKE -2000AC của chúng tôi, hệ thống này bao gồm những cấu hình sau:
STT
|
Series
|
Cấu trúc
|
Số đường CO
|
Số máy nhánh
|
1
|
IKE-2000AC
|
Không mở rộng
|
2, 3, 4
|
8, 16, 24, 32
|
2
|
IKE-2000HC
|
Card mở rộng
|
2,4,6
|
4,8,12,16,20,24,28,32
|
3
|
IKE-2000BC
|
Card mở rộng
|
8,12,16
|
16,24,32,40,48 ...128
|
4
|
IKE-2000VC
|
Card mở rộng
|
8, 16
|
32, 40,48,56,64
|
STT
|
Chức năng chính
|
1
|
thiết lập đổi số máy nhánh
|
2
|
máy nhánh đổ chuông xoay vòng khi có cuộc gọi từ bên ngoài vào
|
3
|
cho phép/ngắt cuộc gọi từ bên ngoài quay số đến máy nhánh
|
4
|
tự động chuyển chế độ FSK và DTMF hiển thị số người gọi, chuyển cuộc gọi
|
5
|
khóa máy nhánh ( password cá nhân)
|
6
|
nhiều cấp giới hạn gọi ra ngoài
|
7
|
chọn CO để chi phí cuộc gọi thấp nhất
|
8
|
tự động chèn mã IP khi thực hiện cuộc gọi đường dài
|
9
|
thiết lập đổ chuông máy nhánh ( cho phép 8 máy nhánh đổ chuông cùng thời điểm trên 1 trung kế)
|
10
|
Ghi âm 3 câu chào DISA ( OGM 1= 30s ; OGM 2= 15s ; OGM 3= 15s)
|
11
|
Cho phép quay số nhanh gặp tiếp tân bằng một phím
|
12
|
Thực hiên cuộc gọi ra ngoài bằng mã ( quay số nhanh)
|
13
|
Chuyển máy khi bận; chuyển máy tạm thời; tránh làm phiền(DND)
|
14
|
Nhiều nhóm máy nhánh và CO có thể thực hiện cuộc gọi cùng lúc
|
15
|
Đàm thoại hội nghị
|
16
|
Phần mềm quản lý cuộc gọi
|
17
|
Hỗ trợ phân cực cuộc gọi
|
18
|
Bộ nhớ dung lượng cao có thể lưu trữ hóa đơn mọi lúc
|
19
|
Cung cấp lập trình từ xa với nhiều tính năng
|
20
|
Máy nhánh phát câu thông báo
|
21
|
Cho phép sử dụng bản nhạc yêu thích làm nhạc chờ
|
STT
|
Chức năng mở rộng
( Cho IKE-2000HC, IKE-2000VC, IKE-2000BC và IKE-2000DC)
|
1
|
Card mở rộng trung kế và máy nhánh
|
2
|
Kết nội bộ lưu điện và tự động chuyển mạch
|
3
|
kết nối hệ thống khuếch đại âm thanh bên ngoài
|
4
|
phần mềm ghi âm cuộc gọi nội bộ và trên máy nhánh
|
1
.1 Thiết lập và kết nối - Cấu tạo
1.2 Thông số kỹ thuật
STT
|
Tên
|
Thông số kỹ thuật
|
1
|
Cấu hình
|
máy nhánh: 4 đến 128; Đường CO: 2, 3, 4, 6,8,12,16
|
2
|
Khe cắm
|
* Chuẩn: khe CO/máy nhánh, Rj11 kết nối với cổng COM PC
Kết nối âm thanh bên ngoài.
* Model BC, HC, VC, DC cổng mở rộng: cổng ghi âm, Cổng kết nối hệ thống âm thanh bên ngoài, âm thanh ngõ ra.
|
3
|
Khe giao tiếp
|
* IKE-TC-2000AC/IKE-TC-2000HC: 7 kênh
* IKE- TC-2000BC/VC / DC: 15 kênh
|
4
|
Transmission Attributes
|
* Máy nhánh đến máy nhánh <= 1.5dB
* Máy nhánh đến trung kế <= 2.0dB
|
5
|
Dòng đổ chuông
|
* IKE-TC-2000AC: Ac65v / 50Hz
* IKE-TC-2000BC / HC/ VC / DC: Ac65v / 25Hz
|
6
|
Degree of Unbalance about earth
|
* 300Hz --- 600Hz 40dB
* 600Hz --- 3400Hz 46dB
|
7
|
Kiểu quay số
|
DTMF
|
8
|
Tín hiệu tone
|
* CO line: Tone from local telecom office
* Internal dial tone: 450Hz, continuous sine wave;
* Internal ringback tone: 450Hz, sine wave, 1s on / 4s off
* Internal busy tone: 450Hz, sine wave, 0.3s on / 0.3s off;
* Internal confirmation tone: 450Hz, sine wave, 1s on;
* Internal error tone: 450Hz, sine wave, 0.3s on / 0.3s off.
|
9
|
hiển thị số người gọi
|
* Nhận: Tự động chuyển DTMF, FSK ( Bell .202) ;
* Gửi: FSK ( Bell. 202) ;
|
10
|
Nguồn cung cấp
|
* IKE-TC-2000AC: AC220V/12W;
*IKE- TC-2000HC : AC80V~260V / 35W;
* IKE-TC-2000BC / VC /DC: AC80V ~ 260V/ 60W.
|
11
|
Nguồn dự phòng
|
* IKE-TC-2000BC/HC/VC/DC hỗ trợ nguồn dự phòng. HC và DC hỗ trợ nguồn acquy, BC và VC hỗ trợ nguồn acquy;
* IKE-TC-2000HC pin: 6V / 4.5AH * 1pcs, dòng sạc < 1A;
* IKE-C-2000BC / VC / DC pin : 12V/7AH * 4pcs, dòng sạc 200mA.
|
CHƯƠNG 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
2.1 Gọi nội bộ:
Chế độ mặc định tổng đài : Nhấc máy bấm trực tiếp số nội bộ
Vd: máy 8001 gọi máy 8005 – Nhấc máy 8001 bấm 8005
Nếu máy nhánh ở chế độ trực tiếp gọi ra ngoài : khi gọi nội bộ phải thêm dấu * cộng số nội bộ
Vd: máy 8001 gọi máy 8005 – Nhấc máy 8001 bấm * 8005
2.2 Chiếm CO gọi ra ngoài:
Mô tả: Chiếm trung kế gọi ra ngoài dung để test và kiểm tra trung kế
2.2.1: Truy cập CO bằng cách nhấn phím 0 hoặc 9 khi gọi ra ngoài
Mặc định là bấm số 0
Ví dụ: máy nhánh 8008 muốn gọi ra ngoài:
-
Nhấc máy 8008, nhấn số 0 để chiếm CO, sau đó quay số cần gọi.
2.2.2: Truy cập CO bằng cách sử dụng mã đặt trước:
Ví dụ: máy nhánh 8008 muốn gọi ra ngoài qua đường line VOIP, có thể nhấn trực tiếp số 3 để chiếm line.
-
Nhấc máy 8008, nhấn số 3 để truy cập đường line VOIP, sau đó quay số cần gọi.
2.2.3: Truy cập CO trực tiếp
Ví dụ: máy nhánh 8008 muốn gọi ra ngoài
-
Nhấc máy 8008, nghe tone từ line ngoài, quay số cần gọi
2.2.4: Truy cập CO bằng cách chọn đường CO ưu tiên:
Cú pháp: # MN
MN = số của đường CO (01-16)
Ví dụ: máy 8008 muốn gọi ra ngoài thong qua CO 3:
-
Nhấc máy 8008, nhấn #03, sau đó quay số cần gọi.
2.2.5: Quay số nhanh
Cú pháp: ## MN
MN = số thứ tự từ 01 – 80
Mô tả: cho phép lưu trữ lên đến 80 số gọi nhanh. Ví dụ, 01 = 08 3989 3747, 02 = 0908 442 145.
Ví dụ: máy nhánh 8008 muốn gọi đến số 083989 3747 có mã quay số nhanh là 12
-
Nhấc máy 8008, nhấn ## 12, sẽ tự động kết nối đến số 0839893747
2.3: Thiết lập quay số nhanh:
Cú pháp: #** MN abcdefgh… #
MN = số quay nhanh
Abcdefgh… = số điện thoại cần gán (tối đa 24 số)
Mô tả: cho phép người dùng máy nhánh có thể thêm vào hoặc thay thế số quay nhanh.
Ví dụ: máy nhánh 8003 muốn gán số 08 3989 3747 vào số quay nhanh là 12
-
Nhấc máy 8003, nhấn #** 12 08 3989 3747 #
2.4: Hủy bỏ số quay nhanh bất kỳ:
Cú pháp: #** MN #
MN = số quay nhanh 01-80
2.5: Máy nhánh đổ chuông khi nhận cuộc gọi từ bên ngoài
khi tổng đài ở chế độ mặc định, 4 máy nhánh đầu tiên sẽ đổ chuông khi có cuộc gọi từ bên ngoài, nhấc máy nhánh đang đổ chuông lên sẽ kết nối với máy bên ngoài đó.
Khi ở chế độ trả lời tự động (DISA) người gọi đến sẽ nghe 1 đoạn câu chào (OGM),Khi bấm sô 0 máy nhánh 8002(mặc định)sẽ đổ chuông. Và có thể bấm trực tiếp số nội bộ
2.6: Nhận cuộc gọi từ bên ngoài bằng máy nhánh không đổ chuông ( rước cuộc gọi )
2.6.1: Rước cuộc gọi từ nhóm
Cú pháp: # 7
Mô tả: cho phép một máy nhánh không đổ chuông rước cuộc gọi từ máy nhánh đang đổ chuông nếu 2 máy nhánh này cùng 1 nhóm
2.6.2: Rước cuộc gọi trực tiếp
Cú pháp: # 9
Mô tả: cho phép một máy nhánh không đổ chuông rước cuộc gọi từ một máy nhánh bất kỳ đang đổ chuông.
2.7: Chuyển cuộc gọi
Cú pháp: Tab hook-switch hoặc Flash + ABCD
ABCD = số máy nhánh
Mô tả: cho phép máy nhánh chuyển cuộc gọi từ CO đến một máy nhánh khác. Trong thời gian chuyển máy, người gọi từ bên ngoài sẽ nghe nhạc chờ.
Ví dụ: máy 8002 đang nhận cuộc gọi từ bên ngoài, anh ta muốn chuyển cuộc gọi đến máy 8015
Thao tác: máy 8002 đang đàm thoại với người bên ngoài
Người dùng máy 8002 nhấn Hookwitch, rồi quay số 8015
Máy 8015 đổ chuông, máy 8002 sẽ kết nối với 8015, người gọi bên ngoài sẽ nghe nhạc chờ.
Máy 8002 đặt xuống, máy 8015 sẽ kết nối với người bên ngoài.
Chú ý: Khi nhấn Hookwitch chỉ nhấn nhanh trong thời gian 1 giây rồi nhấc tay lên
2.8: Đàm thoại hội nghị ( 1 CO và 2 Máy nhánh)
Cú pháp: Tab hook-switch + * + ABCD
ABCD = số máy nhánh
Mô tả: Trong khi 1 CO và 1 máy nhánh đang đàm thoại, người sủ dụng máy nhánh này có thể cộng thêm 1 máy nhánh khác để thực hiện đàm thoại 3 người.
Ví dụ: máy nhánh 8008 đang đàm thoại với bên ngoài, người sử dụng máy 8008 muốn cộng thêm máy 8015 vào cuộc đàm thoại:
2.9: Chuyển cuộc gọi nội bộ
Cú pháp: Hook-witch + ABCD
ABCD = số máy nhánh
Mô tả: cho phép người sử dụng máy nhánh chuyển cuộc gọi đến một máy nhánh nội bộ khác.
Ví dụ: 8002 đang kết nối với 8010, 8002 muốn chuyển đến 8015:
-
8002 nhấn Hook-witch, sau đó nhấn 8015
2.10 Đàm thoại giữa 3 máy nhánh
Cú pháp: Tab Hook-witch + * + ABCD
2.11: Gọi máy chủ (Tiếp tân)
Mô tả: mọi máy nhánh đều có thể gọi đến máy chủ bằng cách quay số 9 (mặc định)
2.12 Tự động gọi lại khi máy nhánh đã rảnh ( thực hiện cuộc gọi giữa 2 máy nhánh)
Cú pháp: Tap Hook-witch + ## 00
Mô tả: cho phép gọi lại tự động đến máy nhánh khi máy nhánh này đã rảnh
Ví dụ: máy nhánh 8008 gọi đến máy nhánh 8010 nhưng nghe tone báo bận
-
Nhấn Tap Hook-witch, nghe nhạc chờ, sau đó nhấn ## 00
-
Khi máy nhánh 8010 đã rảnh, máy nhánh 8008 sẽ đổ chuông và tổng đài sẽ tự động kết nối máy 8008 đến 8010, máy 8010 cũng sẽ đổ chuông.
2.13 Chuyển máy khi bận
Cú pháp: #* 1 ABCD
ABCD = máy nhánh cần chuyển đến
Mô tả: Cho phép người dùng máy nhánh tự động chuyển cuộc gọi từ bên ngoài đến 1 máy nhánh khác khi máy này đang bận
Ví dụ: Máy của người quản lý 8018 sẽ thiết lập chuyển cuộc gọi từ bên ngoài đến máy của thư ký 8019 nếu máy 8018 đang bận.
-
Nhấc máy 8018, nhấn #* 1 8019
2.14 Tắt chuyển cuộc gọi khi bận
Cú pháp: #* 1 00
2.15 chuyển cuộc gọi không điều kiện ( chuyển tạm thời)
Cú pháp: #* 2 ABCD
ABCD = máy nhánh cần chuyển đến
Mô tả: cho phép người sử dụng máy nhánh chuyển bất kỳ cuộc gọi nào đến máy đó sang một máy nhánh khác.
Ví dụ: máy quản lý 8018 có thể thiết lập chuyển tất cả cuộc gọi từ bên ngoài đến máy đó sang máy nhánh của thư ký là 8019
-
Nhấc máy 8018, nhấn #* 2 8019
2.16 Tắt chuyển cuộc gọi không điều kiện
Cú pháp: #* 2 00
2.17 Chuyển cuộc gọi đến thư ký
Cú pháp: #* 6 ABCD
Mô tả: Tất cả các cuộc gọi ( ngoại trừ máy thư ký) đến máy chủ sẽ được chuyển đến máy thư ký đầu tiên. Cuộc gọi chỉ được chuyển đến máy chủ sau khi thư ký lọc ra.
Ví dụ: máy chủ 8008 có thể thiết lập tất cả các cuộc gọi đến máy đó sẽ được chuyển đến máy của thư ký 8012 đầu tiên.
-
Nhấc máy 8008, nhấn #* 6 8012
2.18 Tắt chuyển cuộc gọi đến thư ký
Cú pháp: #* 6 00
2.19 Chống làm phiền
Cú pháp: #* 71
Mô tả: cho Phép máy nhánh chống bị làm phiền. máy nhánh sẽ không nhận cuộc gọi nội bộ và từ bên ngoài. Khi có cuộc gọi đến sẽ báo tone bận đến người gọi, tuy nhiên máy nhánh này vẫn có thể thực hiện cuộc gọi ra bình thường.
Ví dụ: 1 người khách trong khách sạn không muốn bị làm phiền vào thời gian nghỉ của người đó
-
Người khách nhấc máy lên và nhấn #* 71
2.20 Tắt chống làm phiền
Cú pháp: #* 70
2.21 Khóa máy nhánh
Cú pháp: #* 3 ABCD
ABCD = password cá nhân
Mô tả: cho phép người sử dụng máy nhánh có thể khóa máy của họ bằng password, không cho người khác sử dụng máy của họ để thực hiện cuộc gọi. Password bao gồm 4 chữ số.
Ví dụ: người sử dụng máy nhánh 8018 muốn đặt password cho máy của anh ta là 2589
-
Nhấc máy 8018, nhấn #* 3 2589
Password mặc định là 1234
2.22 Mở password cá nhân
Cú pháp: #* 4 ABCD
ABCD = password người dùng
Mô tả: cho phép người dùng máy nhánh mở password để sử dụng
2.23 Thay đổi password
Cú pháp: #* 5 abcd ABCD
Abcd = password cũ
ABCD = password mới
Password mặc định là 1234
Xem 3.61
2.24 Kết nối hệ thống âm thanh bên ngoài
Cú pháp: #* 8
Mô tả: cung cấp cổng âm thanh ngõ ra, cho phép kết nối hệ thống khuếch đại âm thanh bên ngoài.
Ví dụ: người quản lý muốn thông báo đến tất cả nhân viên sẽ có một cuộc họp
-
Người quản lý nhấc máy lên, nhấn #* 8, sau đó đọc thông báo.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |