3.39 Cho phép gọi những đầu số đặc biệt (Chỉ cho phép gọi số đã cài đặt sẵn )
Cú pháp: * 57 M ABCD #
M = nhóm 7 ~ 9
ABCD = đầu số cho phép gọi
Mô tả: thiết lập các đầu số cho phép gọi ra ngoài trên đường CO.
Ví dụ: thiết lập các đầu số 0757 và 010 vào nhóm 7, vì vậy máy nhánh thuộc nhóm 7 chỉ được phép thực hiên cuộc gọi ra ngoài các đầu số 0757 và 010. Thiết lập đầu số 200 vào nhóm 8, vì vậy máy nhánh trong cấp 8 chỉ được phép gọi ra ngoài đầu số 200.
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 57 7 0757 # =>010 # => * 57 8 200 #
Cho phép thiết lập tối đa 20 dầu số đặc biệt cho mỗi nhóm. Khi đầu số nhỏ hơn 4, kết thúc bằng phím #
Nhóm đầu số đặc biệt (M = 7 ~ 9) theo cấp số máy nhánh từ 7 ~ 9 (xem 3.41)
3.40 Xóa nhóm đầu số
Cú pháp: * 57 M #
M = nhóm 1 ~ 9
3.41 Đặt cấp giới hạn cho từng máy nhánh gọi ra ngoài
Cú pháp: * 51 ABCD M # (cấp đầu tiên)
*52 ABCD M # (cấp thứ hai)
ABCD = số máy nhánh
M = 0 = chỉ gọi nội bộ
M = 1 ~ 6 = giới hạn cuộc gọi trên CO với các đầu số trong nhóm 1 ~ 6
M = 7 ~ 9 = cho phép gọi đầu số đặc biệt trong nhóm 7 ~ 9
M = 91 = hot line ( gọi đến máy chủ bằng cách nhấc tai nghe,không quay số nào.
M = 92 = cho phép quay số trong nhóm quay số nhanh
Ví dụ: thiết lập cấp gọi ra ngoài đầu tiên là 2 cho máy nhánh 8011 và cấp 3 cho 8016
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 51 8011 2 # => 8016 3 #
3.42 Ứng dụng cấp giới hạn máy nhánh gọi ra ngoài
Cho phép thiết lập tối đa 2 cấp giới hạn cho mỗi máy nhánh, nhưng cả 2 cấp phải cùng loạị. Không cho phép thiết lập 1 cấp giới hạn trong khoảng từ 1 ~ 6 và 1 cấp giới hạn trong khoảng 7 ~ 9
Khi cả 2 cấp đều nằm trong cấp giới hạn từ 1 ~ 6 thì máy nhánh sẽ bị hạn chế tất cả các cuộc gọi ra ngoài với các đầu số đã được gán.
Khi cả 2 cấp đều nằm trong cấp giới hạn 7 ~ 9 thì máy nhánh chỉ được phép gọi những đầu số đặc biệt được cài đặt trong cấp này.
Ví dụ: Thiết lập đầu số 0, 168, 12 thuộc nhóm 2
Thiết lập đầu số 9500 và 193 thuộc nhóm 3
Thiết lập đầu số 0757 , 020, 010 thuộc nhóm 7
Thiết lập đầu số 133 và 130 thuộc nhóm 8
Cho phép thiết lập nhiều yêu cầu khác nhau:
-
Cài đặt cấp giới hạn cho máy nhánh A là 2. Do đó máy nhánh A sẽ bị hạn chế gọi các đầu số 0, 168, 13
-
Cài đặt cấp giới hạn cho máy nhánh B là 2 và 3. Máy nhánh B sẽ bị hạn chế gọi các đầu số 0, 168, 13, 9500, 193.
-
Cài đặt cấp giới hạn cho máy nhánh C là 7. Do đó máy nhánh C chỉ được gọi các đầu số 0757, 020, 010
-
Cài đặt cấp giới hạn cho máy nhánh D là 7 và 8. Khi đó máy nhánh D chỉ được phép gọi các đầu số 0757, 020, 010, 133, 130.
3.43 Đặt cấp giới hạn tất cả máy nhánh
Cú pháp: * 54 M # (cấp đầu tiên)
*55 M # (cấp thứ hai)
M = cấp giới hạn gọi ra ngoài
M = 0 = chỉ gọi nội bộ
M = 1 ~ 6 = giới hạn gọi các đầu số trong nhóm 1 đến 6
M = 7 ~ 9 = chỉ được gọi các đầu số trong nhóm 7 đến 9
Ví dụ: thiết lập cấp giới hạn là 3 cho tất cả máy nhánh
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 54 3 #
Khi cần thiết lập cấp giới hạn giống nhau cho nhiều máy nhánh, chương trình này có thể giúp chúng ta cài đặt nhanh hơn.
Ví dụ: khi cần thiết lập cấp giới hạn 1 cho máy nhánh 8008, 8012, thiết lập cấp giới hạn 7 cho máy nhánh 8015, 8016, 8018, các máy nhánh còn lại đưa vào cấp giới hạn 2.
Do đó, ta đưa tất cả các máy nhánh vào cấp giới hạn 2 trước, sau đó cài đặt máy nhánh 8008 và 8012 vào cấp giới hạn 1, máy nhánh 8015, 8016, 8018 vào cấp giới hạn 7
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 54 2 #
Nhập * 51 8008 1 # => * 51 8012 1 # => * 51 8015 7 # => * 51 8016 7 # => * 51 8018 7 #
3.44 Xóa cấp giới hạn cho máy nhánh
Cú pháp 1: * 53 ABCD # ( xóa từng máy nhánh)
Cú pháp 2: * 53 # ( xóa tất cả máy nhánh)
ABCD = số máy nhánh
Ví dụ: xóa cấp giới hạn gọi ra ngoài cho máy nhánh 8015
Thao tác: nhấc máy 8001, mờ khóa
Nhập * 53 8015 #
3.45 Reset số máy nhánh về mặc định
Cú pháp: * 7000 # ( Khi nhập lệnh này toàn bộ hệ thống sẽ quay về số nội bộ mặc định)
Ví dụ: Reset số của tất cả máy nhánh về mặc định của nhà sản xuất
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 7000 #
Số mặc định của máy nhánh từ 8001 ~ 8128
3.46 Xóa tất cả số máy nhánh
Cú pháp: * 7100 #
Mô tả: hệ thống không cho phép đặt số máy nhánh giống nhau. Đôi khi người dùng muốn thay đổi số máy nhánh, nhưng số máy mới có thể giống số máy cũ, để tránh trường hợp này, cho phép chương trình này xóa tất cả số máy nhánh trước khi vào chương trình 3.49
3.47 Thiết lập tất cả các máy nhánh đến 4 số
Cú pháp: * 7 2 00 #
Mô tả: khi hệ thống đang ở hai số, ba số, bốn số, chương trình này sẽ làm vô hiệu những máy nhánh có hai, ba số. khi người dủng muốn thay đổi tất cả máy nhánh lên bốn số, đầu tiên ta có thể dùng chương trình này để xóa hai số và ba số.
Ví dụ: thiết lập tất cả máy nhánh thành 4 số
Thao tác: nhập * 7 2 00 #
3.48 Thiết lập chiều dài số máy nhánh
Cú pháp: * 72 A M #
A = chữ số đầu tiên của số máy nhánh
M = chiều dài số máy nhánh = 2,3 4
Mô tả: hệ thống hỗ trợ số máy nhánh có thể là hai, ba, hoặc bốn chữ số. Nhưng cần phải khai báo chiều dài của số máy nhánh với các đầu số cài đặt từ 1 ~ 8
Ví dụ: thiết lập đầu số là 3 cho số của máy nhánh có hai chữ số, đầu số là 6 cho số của máy nhánh có ba chữ số
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 72 3 2 # => beep => nhập * 72 6 3 #
Mặc định của nhà sản xuất, tất cả máy nhánh là bốn chữ số
3.49 Cài đặt số máy nhánh
Cú pháp: * 7 ABC abcd #
ABC = 3 số đuôi của cổng máy nhánh gốc = 001 ~ 128
Abcd = số máy nhánh mới cần đổi
Mô tả: cho phép thay đổi số máy nhánh của jack nào đó
Ví dụ: thay đổi jack 004 có số máy nhánh là 638, jack 015 có số máy nhánh là 33, jack 109 có số máy nhánh là 8168
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 7 004 638 # => 015 33 # => 109 8168 #
Tuyệt đối Không được cài đặt số máy nhánh giống nhau
Nên chọn số máy nhánh từ 10 ~ 8999. Không được dùng đầu số 0, 9 vì tổng đài có chế độ cài đặt quay số 0 hoặc số 9 khi gọi ra ngoài
Trước khi cài đặt đổi số mới cần phải biết số chính xác jack của máy nhánh gốc là số bao nhiêu.trường hợp không biết sô nội bộ gốc là số mấy có thể thực hiện cuộc gọi tới một máy nhánh nào có màn hình hiển thị số hoặc cách khác Nhập lệnh #*9 trên điện thoại, ta sẽ thấy 7 chữ số, ba chữ số đầu tiên chính là số cổng của máy nhánh.
3.50 Thiết lập chế độ truy cập CO
Cú pháp 1: * 82 ABCD N #
ABCD = số máy nhánh
N = kiểu truy cập
N = 0 ( quay số 0 hoặc 9)
N = 1 chiếm CO trực tiếp
Cú pháp 2: * 8 00 # ( thiết lập tất cả máy nhánh truy cập CO bằng cách quay số 0)
Cú pháp 3: * 8 10 # (chiếm CO trực tiếp)
Mô tả: khi N = 0, nhấc máy sẽ nghe tone gọi nội bộ, quay số 0 để chiếm CO gọi ra ngoài
Khi N = 1, nhấc máy sẽ chiếm CO ngay, để gọi nội bộ phải nhấn * + số đt
Ví dụ: thiết lập máy 8008 ở chế độ chiếm CO trực tiếp
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 82 8008 1 #
3.50.1 Cài đặt code chiếm CO và gọi đến máy chủ (quay số 0 hoặc số 9 gọi ra ngoài)
Cú pháp: * 04 08 M N #
M = code chiếm CO (M=0)
N = code cho máy chủ
Khi M = N có nghĩa sẽ tắt quay số nhanh đến máy chủ
Mô tà: hệ thống mặc định quay số 0 sẽ chiếm CO và quay số 9 để gọi đến máy chủ. Tuy nhiên do thói quen khác nhau nên có thể thay đổi hai vị trí này
Ví dụ: người sử dụng muốn quay số 9 để chiếm CO và quay số 0 để gọi máy chủ
Thao tác: mở khóa máy 8001 (*# 01 1234 #)
Nhập 04 08 9 0 #
3.51 Giới hạn thời gian gọi ra ngoài
Cú pháp 1: * 91 ABCD MN # ( thiết lập cho từng máy nhánh)
Cú pháp: 2: * 93 MN # (thiết lập cho tất cả máy nhánh)
ABCD = số máy nhánh
MN = thời gian giới hạn (01 ~ 60 phút)
Mô tả: cài đặt thời gian đàm thoại tối đa cho máy nhánh
Ví dụ: cài đặt thời gian gọi cho máy 8012 là 5 phút, 8016 là 13 phút
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 91 8012 05 # => nhập 8016 13 #
Hệ thống chỉ áp dụng cho cuộc gọi bên ngoài
3.52 Tắt giới hạn thời gian gọi ra ngoài
Cú pháp 1: * 92 ABCD # ( tắt từng máy nhánh)
Cú pháp 2: * 93 # (tắt tất cả máy nhánh)
ABCD = số máy nhánh
3.53 Cho phép/tắt ghi âm cuộc gọi trên CO
-Chức năng này chỉ có ở model HK,VK,DK ( Mua thêm thiết bị )
Cú pháp 1: * 46 MN A # (thiết lập cho từng CO)
Cú pháp 2: * 46 A # ( thiết lập cho tất cả CO)
MN = số đường CO (01 ~ 16)
A = 0 = tắt chức năng ghi âm
A = 1 = mở chức năng ghi âm
Mô tả: cho phép thiết lập ghi âm trên từng CO
Ví dụ: thiết lập ghi âm trên CO 03 và 12
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 46 03 1 # => nhập 12 1 #
3.54 Cho phép/tắt người dùng sử dụng chức năng ghi âm cuộc gọi
-Chức năng này chỉ có ở model HK,VK,DK ( Mua thêm thiết bị )
Cú pháp : * 49 ABCD N #
ABCD = số máy nhánh
N = 0 = tắt chức năng ghi âm
N = 1 = mở chức năng ghi âm
Mô tả: thiết lập nếu người sử dụng máy nhánh được phép sử dụng chức năng ghi âm cuộc gọi, họ có thể ghi âm trên từng CO bằng cách nhập lệnh: #* 0 MN
3.55 Cho phép/tắt ghi âm trên máy nhánh
-Chức năng này chỉ có ở model HK,VK,DK ( Mua thêm thiết bị )
Cú pháp 1: * 45 ABCD M #
Cú pháp 2: * 45 A #
ABCD = máy nhánh được ghi âm
M = 0 = tắt ghi âm
M = 1 = cho phép ghi âm
Mô tả: cho phép thiết lập ghi âm trên từng máy nhánh
Ví dụ: thiết lập máy nhánh 8013 và 8126 ở chế độ ghi âm
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 45 8013 1 # => beep => nhập 8126 1#
-Chức năng này chỉ có ở model HK,VK,DK ( Mua thêm thiết bị )
Chức năng này chỉ có hiệu lực trong cuộc đàm thoại giữa máy nhánh và người gọi bên ngoài.
Tại cùng một thời điểm chỉ cho phép ghi âm trên 1 CO.
Chức năng này cung cấp cho mục đích quản lý.
Model BC, VC, DC được hỗ trợ băng ghi âm hoặc bộ nhớ, còn cho phép ghi âm trên PC bằng phần mềm với nhiều tính năng mở rộng.
Khi sử dụng ghi âm bằng phần mềm trên PC, kết nối máy tính mới card tone trên tổng đài.
3.56 Cho phép/tắt người dùng máy nhánh sử dụng chức năng quay số nhanh
Cú pháp: * 40 ABCD N #
ABCD = số máy nhánh
N = 0 = tắt quay số nhanh
N = 1 = cho phép quay số nhanh
Mô tả: Cho phép người dùng máy nhánh sử dụng chức năng quay số nhanh
Người dùng máy nhánh có thể thực hiện cuộc gọi ra ngoài bằng cách nhập: ## MN. MN ở đây là số của CO bên ngoài đã được cài đặt quay số nhanh. Xem muc 2.2.5 & 2.3
3.57 Tự động nhận máy Fax
3.57.1 Thiết lập số nhánh cho máy Fax
Cú pháp: * 27 ABCD #
ABCD = số nhánh máy Fax
Mô tả: khi hệ thống ở chế độ tự động, hệ thống sẽ tự động dò máy máy khi có tín hiệu Fax trên đường CO.
Ví dụ: nếu nhánh 8009 là máy fax, lập trình như sau:
Nhập * 27 8009 #
Khi máy fax được thiết lập ở chế độ tự động, người gọi bên ngoài có thể quay số cuả máy fax hoặc nhấn nút START trên máy fax của anh ta mà không cần nhập bất kỳ số nào khác.
Chức năng này chỉ có hiệu lực ở chế độ tự động.
3.57.2 Tắt chế độ tự động nhận máy Fax
Cú pháp: * 27 #
Mô tả: hệ thống sẽ tắt chức năng tự động nhận máy fax
3.58 Cài đặt IP code cho đường CO
Cú pháp 1: * 34 MN ABCDEF # (thiết lập cho từng đường CO)
Cú pháp 2: * 35 ABCDEF # (thiết lập cho tất cả CO)
MN = số của đường CO = 01 ~ 16
ABCDEF = IP code (ít nhất 6 số)
Mô tả: thiết lập IP code cho những nơi sử dụng nhiều nhà cung cấp đường CO khác nhau.
Khi IP code được thiết lập, mã sẽ được tự động thêm vào khi thực hiện cuộc gọi đường dài. Bạn có thể tăng thêm hiệu quả cho công việc và tiết kiệm chi phí với sự trợ giúp của chức năng này.
Ví dụ: thiết lập IP code là 17909 cho CO 1 và 193 cho CO 2
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 34 01 17909 # => nhập * 34 02 193 #
3.59 Tắt IP code cho đường CO
Cú pháp 1: * 34 MN # (tắt từng CO)
Cú pháp 2: * 34 # (tắt tất cả CO)
MN = số của đường CO = 01 ~16
3.60 Tắt chuyển cuộc gọi đến thư ký
Cú pháp 1: * 98 ABCD # ( tắt từng CO)
Cú pháp 2: * 98 # (tắt tất cả CO)
ABCD = số máy nhánh của thư ký
Mô tả: tất cả các các cuộc gọi (ngoại trừ máy thư ký) để quản lý máy nhánh được chuyển đến máy thư ký trước tiên.
3.61 Khôi phục Password cá nhân
Cú pháp 1: * 94 ABCD # (khôi phục từng máy nhánh)
Cú pháp 2: * 94 # (khôi phục tất cả máy nhánh)
ABCD = số máy nhánh
Ví dụ: người dùng máy nhánh 8027 quên password cá nhân, anh ta có thể khôi phục lại password mặc định là 1234
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 94 8027 #
3.62 Thay đổi giờ hệ thống
Cú pháp 1: * 95 1 YY MM DD W # (thay đổi năm, tháng, ngày, thứ trong tuần)
Cú pháp 2: * 95 2 HH NN # (thay đổi giờ, phút)
YY = năm MM = tháng DD = ngày W = thứ 2 ~ chủ nhật = 1 ~ 7
HH = giờ NN = phút
Mô tả: hệ thống hỗ trợ phần mềm quản lý cuộc gọi trên máy tính có thể quản lý cuộc gọi trên đường CO và máy nhánh. Khi sử dụng phần mềm tính cước, thông tin cuộc gọi vẫn được lưu giữ lại mặc dù không mở PC. Do đó phải cài đặt thời gian chính xác.
3.63 Chế độ tính cước cuộc gọi
Cú pháp 1: * 85 0 MN # (chế độ delay)
Cú pháp 2: * 85 1 # (chế độ đảo cực)
MN = khoảng thời gian trì hoãn = 10 ~ 60 giây
Mô tả: Chế độ delay: hệ thống sẽ bắt đầu tính tiền khi hết thời gian delay ngay cả khi người nghe chưa bắt máy
Chế độ đảo cực: hệ thống bắt đầu tính tiền khi người nghe bắt máy. Chế độ này phải liên hệ với nhà cung cấp mạng điện thoại & đăng ký tín hiệu đảo cực
3.64 Thời gian chuyển máy
Cú pháp: * 83 ABCD #
ABCD = thời gian flash = 500ms ~ 2000ms
Ví dụ: cài đặt thời gian flash là 1000ms
Thao tác: nhấc máy 8001, mở khóa
Nhập * 83 1000 #
Mặc định là 760ms
3.65 Xóa hóa đơn cuộc gọi khỏi bộ nhớ
Cú pháp: * 96 00 #
Mô tà: dữ liệu cuộc gọi sẽ được lưu lại khi không mở PC. Dữ liệu đã lưu sẽ được chuyển đến máy tính khi mở phần mềm tính cước.
3.66 Cài đặt chế độ pulse/ Tone
Cú pháp: * 28 M #
M = 0 = chế độ tone
M = 1 = chế độ pulse
Mô tả: cho phép thiết lập chế độ Pulse/ Tone cho đường CO
Mặc định ở chế độ tone
CHƯƠNG IV PHỤ LỤC
-
Bảng chương trình:
STT
|
Chức năng
|
Cú pháp
|
Trang
|
1
|
Password lập trình
|
** 01 1234 #
|
19
|
2
|
Thay đổi password
|
*02 ABCD #
|
19
|
3
|
Khôi phục cài đặt gốc
|
*6000#
|
20
|
4
|
Khai báo CO
|
*31 ABCDEFGH #
|
21
|
5
|
Khai báo CO cho card 2 DC & VC
|
*32 ABCDEFGH #
|
21
|
6
|
Chế độ điện thoại viên
|
21#
|
22
|
7
|
Chế độ DISA
|
20#
|
22
|
8
|
Cấm máy nhánh đổ chuông trên CO
|
*11 MN #
|
26
|
9
|
Cài đặt máy nhánh đổ chuông
|
*12 MN ABCD#
|
26
|
10
|
Thiết lập máy nhánh 1 đổ chuông(DISA)
|
*25 ABCD #
|
27
|
11
|
Thiết lập máy nhánh 2 đổ chuông(DISA)
|
*26 ABCD #
|
27
|
12
|
Ghi câu chào OGM
|
*22 N #
|
27
|
13
|
Nghe lại câu chào
|
*23 N #
|
28
|
14
|
Thiết lập mã gọi ra ngoài
|
*97 1 A MN #
*97 2 A MN #
|
29
|
15
|
Thiết lập đổ chuông xoay vòng
|
*13 MN ABCD #
|
30
|
16
|
Chế độ quay phím tắt(DISA)
|
*20M #
|
30
|
17
|
Máy nhánh sử dụng CO chỉ định
|
*41 MN ABCD #
|
31
|
18
|
Cài đặt CO dành riêng cho máy nhánh
|
*42 MN ABCD #
|
32
|
19
|
Cài đặt nhóm máy nhánh
|
*47 ABCD G #
|
33
|
20
|
Cài đặt nhóm CO
|
*48 MN G #
|
34
|
21
|
Cài đặt đầu số hạn chế
|
*57 M ABCD #
|
36
|
22
|
Xóa đầu số hạn chế
|
*57 M #
|
37
|
23
|
Đặt cấp hạn chế từng máy nhánh
|
*51 ABCD M #
*52 ABCD M #
|
37
|
24
|
Xóa cấp hạn chế gọi ra ngoài
|
*53 ABCD #
*53 #
|
39
|
25
|
Khôi phục số máy nhánh
|
*7000 #
|
40
|
26
|
Thiết lập tất cả máy nhánh thành 4 số
|
*72 00 #
|
40
|
27
|
Thiết lập chiều dài số máy nhánh
|
*72 A M #
|
41
|
28
|
Cài đặt số máy nhánh
|
*7 ABC abcd #
|
41
|
29
|
Thiết lập kiểu truy cập CO
|
*82 ABCD N #
|
42
|
30
|
Giới hạn thời gian gọi
|
* 91 ABCD MN #
|
43
|
31
|
Tắt giới hạn thời gian gọi
|
*92 ABCD #
|
43
|
32
|
Cho phép/tắt ghi âm cuộc gọi trên máy nhánh
|
*45 ABCD M #
|
44
|
33
|
Cho phép/tắt ghi âm cuộc gọi trên CO
|
*45 MN A #
|
45
|
34
|
Cho phép/tắt người dùng ghi âm cuộc gọi
|
* 49 ABCD N #
|
45
|
35
|
Cho phép/tắt người dùng quay số nhanh
|
*40 ABCD N #
|
45
|
36
|
Cài đặt nhánh máy fax
|
*27 ABCD #
|
46
|
37
|
IP code
|
*34 MN ABCDEF #
*35 ABCDEF #
|
46
|
38
|
Thay đổi thời gian hệ thống
|
* 95 1 YY MM DD W #
* 95 2 HH NN #
|
48
|
39
|
Chế độ tính cước cuộc gọi
|
* 85 0 MN #
* 85 1 #
|
48
|
40
|
Thời gian chuyển máy
|
* 83 ABCD #
|
49
|
41
|
Xóa hóa đơn cuộc gọi khỏi bộ nhớ
|
* 96 00 #
|
49
|
42
|
Thiết lập kiểu điện thoại
|
*84 ABCD M #
|
49
|
-
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |