STT
|
TÊN SÁCH
|
TÁC GIẢ
|
NHÀ XB, NĂM XB
|
SỐ TRANG
|
SỐ LƯỢNG
|
MÃ SỐ
|
KHÔNG CÓ TRÊN KỆ
|
GHI CHÚ
|
|
Almanac – Văn hóa Thế Giới
|
Việt Anh – Hồng Phúc
|
2002
|
872
|
01
|
VV 0001
|
|
|
|
Quan hệ quốc tế của Autralia trong những năm 90
|
Gareth Evan, Bruce Grant
|
NXB GD 1999
|
480
|
01
|
VL 0001
|
T31
|
|
|
Đô thị hóa và vấn đề giảm nghèo ở TP HCM lý luận và thực tiễn
|
PGS.TS Nguyễn Thế Nghĩa
|
KHXH, 2005
|
1256
|
01
|
VL 0003
|
T31
|
|
|
Lịch sử Đông Nam Á
|
D. G. E. Hall
|
1997
|
1293
|
01
|
VL 0004
|
T31
|
|
|
Nam Bộ – Đất và người
|
Hội KH Lịch Sử TPHCM
|
2002
|
356
|
01
|
VL 0005
|
T31
|
|
|
Vấn đề giảm nghèo trong quá trình đô thị hóa ở TP. HCM
|
Nguyễn Thế Nghĩa
|
KHXH, 2002
|
636
|
02
|
VL 0006
A, B
|
T31
|
|
|
Những thành tựu NCKH
|
Nguyễn Thế Nghĩa
|
KHXH, 2000
|
950
|
01
|
VL 0007
|
T31
|
|
|
90 năm nghiên cứu về văn hóa và lịch sử Việt Nam
|
Biblio Thèque Orientaliste
|
KHXH, 1995
|
528
|
01
|
VL 0008
|
T31
|
|
|
Mối quan hệ dân tộc thời đại và tôn giáo
|
Bùi Thị Kim Quỳ
|
KHXH, 2002
|
328
|
01
|
VL 0009
|
T31
|
|
|
Làng nghề thủ công truyền thống tại TP. HCM
|
Tôn Nữ Quỳnh Trân
|
TP.CHM, 2002
|
624
|
01
|
VL 0010
|
T31
|
|
|
Khoa sử 25 năm xây dựng và phát triển (1977 - 2002)
|
???
|
GD, 2002
|
300
|
01
|
VL 0011
|
T31
|
|
|
Bức khảm Văn hóa Châu Á
|
Grant Evans
|
2001
|
530
|
07
|
VL 0012
|
T31
|
|
|
Văn hóa đồng bằng Nam Bộ (Di tích kiến trúc cổ)
|
Võ Sỹ Khải
|
KHXH, 2002
|
427
|
01
|
VL 0013
|
T31
|
|
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế tri thức và phát triển
|
???
|
GD, 2002
|
268
|
01
|
VL 0014
|
T31
|
|
|
Đô thị hóa khủng hỏang sinh thái và phát triển bền vững
|
Nhiều tác giả
|
NXB Trẻ, 2001
|
316
|
01
|
VL 0016
|
T20
|
NVL 35
|
|
Thuốc phiện và chính quyền thuộc địa ở châu Á
|
Philippe Le Failler
|
NXB VHTT, 2000
|
314
|
01
|
VL 0017
|
T31
|
C2, trùng mã
|
|
Tranh đạo giáo ở Bắc VN
|
Phan Ngọc Khuê
|
2001
|
153
|
01
|
VL 0017
|
T8
|
NVL 36
|
|
Một số vấn đề về xây dựng chính quyền đô thị từ thực tiễn TP HCM
|
PGS.TS Phan Xuân Biên (CB)
|
TP. HCM- 2007
|
546
|
01
|
VL 0018
|
T31
|
C2, trùng mã
|
|
Việt Nam Học - Kỷ yếu hội thảo Quốc tế lần thứ I, Tập I, HN 15 - 17/7/1998
|
Nhiều tác giả
|
Thế giới, 2001
|
419
|
01
|
VL 0018
|
T31
|
|
|
Mông phụ một làng ở đồng bằng sông Hồng
|
Nguyễn Tùng (CB)
|
VHTT, 2003
|
268
|
01
|
VL 0019
|
T31
|
C2, trùng mã
|
|
Việt Nam Học - Kỷ yếu hội thảo Quốc tế lần thứ II, Tập II, HN 15 - 17/7/1998
|
Nhiều tác giả
|
Thế giới,2001
|
481
|
01
|
VL 0019
|
T31
|
|
|
Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS
|
Hòang Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc
|
Thống kê – 2005
|
348
|
01
|
VL 0020
|
T31
|
C2, trùng mã
|
|
Việt Nam Học - Kỷ yếu hội thảo Quốc tế lần thứ I, Tập III, Tập II, HN 15 - 17/7/1998
|
Nhiều tác giả
|
Thế giới, 2001
|
679
|
01
|
VL 0020
|
T31
|
|
|
Cộng đồng người Chăm hồi giáo ở Nam Bộ trong quan hệ giới và phát triển
|
Phan Văn Dốp – Nguyễn Thị Nhung
|
NXB Nông Nghiệp – 2006
|
192
|
01
|
VL 0021
|
T31
|
C2, trùng mã
|
|
Việt Nam Học - Kỷ yếu hội thảo Quốc tế lần thứ Tập IV HN 15 - 17/7/1998
|
Nhiều tác giả
|
Thế giới, 2001
|
473
|
01
|
VL 0021
|
T31
|
|
|
Văn hóa và xã hội người Raglai ở Việt Nam
|
Phan Xuân Biên
|
KHXH, 1998
|
346
|
01
|
VL 0022
|
T31
|
C2, trùng mã
|
|
Việt Nam Học - Kỷ yếu hội thảo Quốc tế lần thứ Tập V HN 15 - 17/7/1998
|
Nhiều tác giả
|
Thế giới, 2001
|
546
|
01
|
VL 0022
|
T31
|
|
|
Việt Nam và hợp tác phát triển tiểu vùng Mê Công
|
Nhiều tác giả
|
Thế Giới, 2000
|
420
|
01
|
VL 0023
|
T31
|
SAI MÃ SỐ- ĐÃ SỬA LẠI
|
|
Nam Bộ đất và người
|
Nhiều tác giả
|
NXB Trẻ, 2004
|
474
|
01
|
VL 0023
|
|
C2, trùng mã
|
|
Việt Nam và hợp tác phát triển tiểu vùng Mêcông
|
Nhiều tác giả
|
Thế Giới, 2001
|
417
|
01
|
VL 0023
|
|
|
|
Việt Nam quản lý tốt hơn nguồn lực nhà nước. Đánh giá chi tiêu công 2000. Phần 2: các phụ chương
|
Nhiều tác giả
|
Báo cáo chính phủ, 2000
|
222
|
01
|
VL 0024
|
|
SAI MÃ SỐ- ĐÃ SỬA LẠI
|
|
Australia xưa và nay
|
Garry Disher
|
NXB TP HCM, 1999
|
317
|
01
|
VL 0024
|
|
C2, trùng mã
|
|
Việt Nam quản lý tốt hơn nguồn lực nhà nước. Đánh giá chi tiêu công 2000. Phần 1: Báo cáo chính
|
Nhiều tác giả
|
Báo cáo chính phủ, 2000
|
83
|
01
|
VL 0025
|
|
SAI MÃ SỐ- ĐÃ SỬA LẠI
|
|
Nghèo đô thị những bài học kinh nghiệm quốc tế
|
PGS.TS Ngô Văn Lệ, TS Michael Leaf, TS Nguyễn Minh Hòa
|
ĐHQG TP HCM – 2003
|
310
|
01
|
VL 0025
|
|
C2, trùng mã
|
|
Folklore Một số công trình nghiên cứu cơ bản
|
Ngô Đức Thịnh – Frank Proschan
|
KHXH - 2005
|
664
|
01
|
VL 0026
|
K CÓ
|
(aThu đang mượn) tủ t31
|
|
Nhật Bản trong thế giới Đông Á và Đông Nam Á, Kỷ yếu HT
|
Nhiều tác giả
|
TP. HCM, 2003
|
690
|
01
|
NVL 0007
|
|
Tủ T11
|
|
Folklore Một số thuật ngữ đương đại
|
GS.Ngô Đức Thịnh – TS. Frank Proschan
|
KHXH - 2005
|
448
|
01
|
VL 0027
|
|
C2, trùng mã
|
|
Phương Đông hợp tác và phát triển, Kỷ yếu HT
|
Nhiều tác giả
|
ĐHQG, 2003
|
717
|
01
|
VL 0027
|
|
|
|
Dân tộc văn hóa tôn giáo
|
Đặng Nghiên Vạn
|
KHXH, 2001
|
1043
|
01
|
VL 0028
|
K CÓ
|
(t.Tiệp đang mượn)
|
|
Dân tộc học Việt Nam thế kỷ XX và những năm đầu thế kỷ XXI
|
Khổng Diễn, Bùi Minh Đạo
|
KHXH, 2003
|
635
|
01
|
VL 0029
|
|
|
|
Người nông dân Châu Thổ Bắc kỳ
|
Pierre Gourou
|
NXB Trẻ, 2003
|
600
|
01
|
VL 0030
|
|
|
|
Nghi lễ và phong tục các tộc người ở Tây Nguyên
|
GS.TS Ngô Đức Thịnh
|
NXB KHXH – 2006
|
464
|
01
|
VL 0031
|
|
|
|
Hình ảnh nhân lọai (lược khảo nhập môn Nhân học văn hóa)
|
Conrad Phililip Kottak
|
VHTT – 2006
|
317
|
01
|
VL 0032
|
|
|
|
Trang phục cổ truyền các dân tộc VN
|
Ngô Đức Thịnh
|
2000
|
251
|
01
|
VL 0033
|
|
|
|
Địa chí Đồng Nai, tập 1: Tổng quan
|
Nhiều tác giả
|
Tổng hợp Đồng Nai, 2001
|
501
|
01
|
VL 0034
|
|
|
|
Địa chí Đồng Nai, tập 2: Địa lý
|
Nhiều tác giả
|
Đồng Nai, 2001
|
370
|
01
|
VL 0035
|
|
|
|
Địa chí Đồng Nai, tập 3: Lịch sử
|
Nhiều tác giả
|
Đồng Nai, 2001
|
445
|
01
|
VL 0036
|
|
|
|
Địa chí Đồng Nai, tập 4: Kinh tế
|
Nhiều tác giả
|
Đồng Nai, 2001
|
349
|
01
|
VL 0037
|
|
|
|
Hợp tuyển tính dân tộc và quan hệ dân tộc ở Việt Nam và Đông Nam Á
|
GS. Charles F. Keyes
|
Hà Nội, 2005
|
726
|
01
|
VL 0038
|
|
|
|
Hợp tuyển tính dân tộc và quan hệ dân tộc ở Việt Nam và Đông Nam Á
|
GS. Charles F. keyes
|
Tài liệu tham khảo – 2006
|
726
|
01
|
VL 0038
|
|
|