PLV 0066
|
|
|
Địa chí Đồng Nai. Tập IV:kinh tế
|
Nhiều tác giả
|
2000
|
327
|
01
|
PVL 0067
|
|
|
|
Địa lý nhân văn và dân tộc học
|
Mariel Jean – Brunches Delamarre
|
Glliaard, 1968
|
35
|
01
|
PVL 0040
|
|
|
|
Diễn đàn Quốc tế về Chương trình mục tiêu Quốc gia xóa đói giảm nghèo-Chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia xóa đói giảm nghèo-Chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia xóa đói giảm nghèo-Chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn, 1999
|
100
|
1
|
PVL 0105
|
|
|
|
Điều tra mức sống dân cư Việt Nam 1997-1998
|
Tổng cục thống kê
|
NXB Thống kê, 2000
|
448
|
1
|
PVL 0120
|
|
|
|
Đồng tham gia nghiên cứu và hành động giảm nghèo đô thị(Giáo trình giảng dạy)
|
Trường ĐHKHXH&NV-Trung tâm giảm nghèo
|
Dự án Việt Nam-Canada “Giảm nghèo cho các địa phương Việt Nam”, 2001
|
197
|
1
|
PVL 0114
|
|
|
|
Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo tại cộng đồng đô thị(phường 3 quận 8)-Tài liệu nghiên cứu định tính,quyển 1
|
Trường ĐHKHXH&NV TP.HCM-Trung tâm nghiên cứu phát triển xã hội và giảm nghèo
|
Trung tâm nghiên cứu phát triển xã hội và giảm nghèo, 2002
|
153
|
2
|
PVL 0102
|
|
|
|
Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo tại cộng đồng đô thị(phường 3 quận 8)-Tài liệu nghiên cứu định tính,quyển 2
|
Trường ĐHKHXH&NV TP.HCM-Trung tâm nghiên cứu phát triển xã hội và giảm nghèo
|
Trung tâm nghiên cứu phát triển xã hội và giảm nghèo, 2002
|
151
|
1
|
PVL 0103
|
|
|
|
Dự Án Nghiên Cứu Khả Thi Nâng Cấp Đô Thị Và Làm Sạch Kênh Tân Hóa-Lò Gốm/Khảo sát Tái định cư
|
Trung Tâm Nghiên Cứu Phát Triển Xã Hội Và Giảm Nghèo-ĐHKHXH&NV TP.Hồ Chí Minh
|
Trung Tâm Nghiên Cứu Phát Triển Xã Hội Và Giảm Nghèo-ĐHKHXH&NV TP.Hồ Chí Minh, 2002
|
175
|
1
|
PVL 0119
|
|
|
|
Dự thảo lần 2: Văn bản toàn diện về chiến lược tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo (CPRGS)
|
|
|
78
|
1
|
PVL 0082
|
|
|
|
Giảm nghèo tại các địa phương Việt Nam (Localized Poverty Reduction in Vietnam)1998-2003/ Tài liệu hội thảo 10-2003
|
LPRV 1998-2003
|
Centre for Human Settlements, 2003
|
78
|
1
|
PVL 0074
|
|
|
|
Giảm nghèo tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở kế hoạch và đầu tư TP Hồ Chí Minh
|
2002
|
137
|
1
|
PVL 0091
|
|
|
|
Giáo dục môi trường:hướng dẫn tập huấn cho tập huấn viên
|
Michael Matarass-
Nguyễn Việt Hùng
|
2002
|
139
|
1
|
PVL 0092
|
|
|
|
Giáo trình anh văn chuyên ngành, quyển 1
|
Bộ môn Nhân học
|
Bộ môn Nhân học, 2006
|
91
|
1
|
PVL 0075
|
|
|
|
Giáo trình anh văn chuyên ngành, quyển 2
|
Bộ môn Nhân học
|
Bộ môn Nhân học, 2006
|
73
|
1
|
PVL 0076
|
|
|
|
Hiện trạng và triển vọng cải thiện nhà ở. Mức sống, môi trường sống của người nghèo đô thị-trường hợp thành phố Hồ Chí Minh
|
Nguyễn Quang Vinh
|
1994
|
43
|
1
|
PVL 0085
|
|
|
|
Hình ảnh nhân lọai (lược khảo nhập môn Nhân học văn hóa)
|
Conrad Phililip Kottak
|
VHTT – 2006
|
317
|
01
|
PVL 0007
|
|
|
|
Hội nghị KHXH lần thứ II về kinh tế Tây Nguyên
|
|
Plâycu 1985
|
124
|
01
|
PVL 0018
|
|
|
|
Hội thảo Bài học kinh nghiệm từ thực tiễn giảm nghèo với cộng đồng dân tộc thiểu số Việt Nam và Canada,Vũng Tàu, 10 -11/12/2002
|
Dự án hợp tác Việt Nam-Canada-Giảm nghèo tại các địa phương Việt Nam nâng cao năng lực đánh giá chính sách và lập dự án
|
Dự án hợp tác Việt Nam-Canada-Giảm nghèo tại các địa phương Việt Nam nâng cao năng lực đánh giá chính sách và lập dự án, 2002
|
144
|
1
|
PVL 0117
|
|
|
|
Hội thảo bàn về tiêu chí xác định lại thành phần các dân tộc ở Việt Nam
|
|
HN, 2002
|
233
|
01
|
PVL 0014
|
|
|
|
Hội thảo giảm nghèo đô thị, TP.HCM 21/02-23/02/2001
|
Trường ĐHKHXH&NV-Trung tâm giảm nghèo
|
Dự án Việt Nam-Canada “Giảm nghèo cho các địa phương Việt Nam”, 2001
|
|
1
|
PVL 0115
|
|
|
|
Hội thảo Một số vấn đề giảm nghèo dân tộc thiểu số(Tổ chức tại Hà Nội. 23-24/3/2002)
|
Trung tâm điều phối giảm nghèo-Dự án LPRV
|
Trung tâm điều phối giảm nghèo-Dự án LPRV, 2002
|
|
1
|
PVL 0099
|
|
|
|
Hội thảo ODAP số 1-Tái định cư tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Hợp Tác Hỗ Trợ Phát Triển Chính Thức(ODAP) cho TP.Hồ Chí Minh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh, 2000
|
120
|
1
|
PVL 0107
|
|
|
|
Hội thảo ODAP số 4:Quy hoạch quận&mối quan hệ với các dự án ODA
|
Hợp Tác Hỗ Trợ Phát Triển Chính Thức(ODAP) cho Thành Phố Hồ Chí Minh
|
Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.Hồ Chí Minh, 2001
|
|
1
|
PVL 0118
|
|
|
|
Hội thảo Quy hoạch không gian TP.Hồ Chí Minh:Thực trạng và định hướng/Đề tài:Đô thị hóa ở Châu Á:bài học kinh nghiệm và định hướng phát triển cho thành phố Hồ Chí Minh
|
Trường KHXH&NV-TT NC Đô thị & cộng đồng
|
Trường KHXH&NV-TT NC Đô thị & cộng đồng, 2003
|
120
|
1
|
PVL 0122
|
|
|
|
Hội thảo Tín dụng nhỏ trong khuôn khổ dự án “Giảm nghèo tại các địa phương Việt Nam”
|
Trường ĐHKHXH&NV TP.HCM-Trung tâm nghiên cứu phát triển xã hội và giảm nghèo
|
Trường ĐHKHXH&NV TP.HCM-Trung tâm nghiên cứu phát triển xã hội và giảm nghèo, 2001
|
|
2
|
PVL 0106
|
|
|
|
Hợp tuyển những phương pháp tiếp cận nhân học về tôn giáo, nghi lễ và ma thuật
|
GS.TS Laurel Kendall
|
Lưu hành nội bộ
|
386
|
01
|
PVL 0008
|
|
|
|
Kết quả điều tra: Mức sống hộ gia đình năm 2002
|
Cục Thống kê TP.Hồ Chí Minh
|
Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh, 2003
|
9
|
1
|
PVL 0079
|
|
|
|
Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam-Vietnam Living Standards Survey 1992-1993
|
Ủy ban Kế hoạch nhà nước-Tổng cục thống kê
|
Ủy ban Kế hoạch nhà nước-Tổng cục thống kê, 1994
|
290
|
1
|
PVL 0104
|
|
|
|
Khơme
Tóm tắt:
Về hội nghị các dân tộc tại Đông Dương
Về mặt trận đấu tranh cho vùng miền Hạ
Về Fulro
|
|
|
|
01
|
PVL 0030
|
|
|
|
Khung chương trình đào tạo cử nhân ngành Nhân học
|
Bộ môn Nhân học
|
Bộ môn Nhân học, 2006
|
447
|
1
|
PVL 0077
|
|
|
|
Kiến trúc cổ Việt Nam
|
Nguyễn Duy Hinh
|
TP HCM, 1997
|
107
|
01
|
PVL 0011
|
|
|
|
Kỹ năng huấn luyện về giáo dục sức khỏe
|
Bác sĩ Lê Đại Trí
|
Dự án Việt Úc CSSKBD cho BMTE, 1999
|
48
|
1
|
PVL 0113
|
|
|
|
Kỹ thuật nhiếp ảnh từng điểm một
|
Michael Langford
|
NXB Tổng hợp Tiền Giang, 1991
|
168
|
01
|
PN 0017
|
|
|
|
Lịch sư giống người Chàm
|
S.A. Tocarev
Đào Tử Khải dịch
|
HN 2002
|
61
|
01
|
PVL 0034
|
|
|
|
Lịch sử kiến trúc Việt Nam
|
Ngô Huy Quỳnh
|
VHTT, 1998
|
1337
|
01
|
PN 0001
|
|
|
|
Lĩnh vực nghiên cứu nguồn gốc tộc người qua các huyền thoại của các dân tộc DNA
|
V.V Golubev – I.N.Morôzô
|
|
19
|
01
|
PVL 0057
|
|
|
|
Lý luận về tôn giáo và tình hình tôn giáo ở Việt Nam
|
Gs. Đặng Nghiên Vạn
|
NXB CTQG – 2005
|
534
|
01
|
PN 0018
|
|
|
|
Một số vấn đề về phương pháp và kỹ thụât trong dân tộc học
|
|
|
18
|
01
|
PVL 0041
|
|
|
|
Một vài vấn đề xuất hiện và phổ biến của ngành chăn nuôi súc vật
|
Lê Cự Lộc dịch
|
|
9
|
01
|
PVL 0054
|
|
|
|
Nghèo đô thị những bài học kinh nghiệm quốc tế
|
PGS.TS Ngô Văn Lệ, TS Michael Leaf, TS Nguyễn Minh Hòa
|
ĐHQG TP HCM – 2003
|
310
|
01
|
PN 0021
|
|
|
|
Nghiên Cứu Khả Thi Nâng Cấp Đô Thị và Làm Sạch Kênh Tân Hóa-Lò Gốm/Khảo sát Kinh tế-Xã hội
|
Cty Tư vấn Thiết kế Xây Dựng Chân Phương
|
Trung Tâm Nghiên Cứu Kinh Tế và Giảm Nghèo-Trường ĐHKH&NV TP.HCM, 2002
|
147
|
1
|
PVL 0116
|
|
|
|
Nghiên cứu lịch sử một cách thức diễn giải
|
Arnold Toynbee
|
Thế giới, 2002
|
448
|
03
|
PVL 0001
|
|
|
|
Nghiên cứu quy hoạch-Dự án thí điểm cải tạo phường Tân Định
|
Viện Quy hoạch xây dựng TP.HCM-Trung tâm CTXH-Hội Liên hiệp thanh niên VN
|
Viện Quy hoạch xây dựng TP.HCM, 1998
|
134
|
1
|
PVL 0098
|
|
|
|
Người Halang
|
Viện DTH
|
Hà Nội, 2002
|
26
|
01
|
PVL 0029
|
|