UỶ BAN NHÂN DÂN | | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | TỈNH NINH THUẬN | | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
______________
|
|
____________________________________
|
Số: 796/QĐ-UBND
| | Ninh Thuận, ngày 09 tháng 4 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản mỏ đá xây dựng
Giác Lan của Công ty cổ phần Vật liệu và Xây dựng đường sắt phía Nam ____________________________________________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1028/TTr-STNMT ngày /06/4/2015
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá trị tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với khoáng sản đá xây dựng tại mỏ đá Giác Lan, xã Công Hải, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận như sau:
a) Tổ chức, cá nhân nộp tiền: Công ty cổ phần Vật liệu và Xây dựng đường sắt phía Nam.
b) Giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản tại thời điểm lần đầu (G): 100.000 đồng/m3.
c) Tổng số tiền phải nộp tính theo giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản tại thời điểm phê duyệt: 11.724.856.920 đồng (Mười một tỷ, bảy trăm hai mươi bốn triệu, tám trăm năm mươi sáu nghìn, chín trăm hai mươi đồng).
d) Số tiền phải nộp:
- Số tiền cấp quyền khai thác khoáng sản phải nộp kể từ ngày 01/01/2014 là 10.959.636.960 đồng (Mười tỷ, chín trăm năm mươi chín triệu, sáu trăm ba mươi sáu nghìn, chín trăm sáu mươi đồng;
+ Số tiền hàng năm (Thn): 730.642.464 đồng đồng (Bảy trăm ba mươi triệu, sáu trăm bốn mươi hai nghìn, bốn trăm sáu mươi bốn đồng;.
+ Tổng số lần nộp: 15 lần (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
- Số tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với trữ lượng khoáng sản đã khai thác từ ngày 01/7/2011 đến ngày 31/12/2013 là là 765.219.960 đồng (Bảy trăm sáu mươi lăm triệu, hai trăm mười chín nghìn, chín trăm sáu mươi đồng), tạm thời chưa nộp. Việc thu nộp số tiền này sẽ được thực hiện sau khi có hướng dẫn của cấp có thẩm quyền và thông báo của Cục thuế tỉnh.
đ) Diện tích mỏ thuộc huyện Thuận Bắc 100%.
Điều 2. Công ty cổ phần Vật liệu và Xây dựng đường sắt phía Nam có trách nhiệm nộp tiền theo đúng quy định tại Điều 1 Quyết định này và theo Thông báo của Cục Thuế Ninh Thuận.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Công ty cổ phần Vật liệu và Xây dựng đường sắt phía Nam và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tổng cục ĐC&KSVN;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh Trần Xuân Hòa;
- VPUB: CVP, PVP (LTD);
- Lưu: VT, KTN, Hào.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Trần Xuân Hòa
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
________________
|
Phụ lục
TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN MỎ ĐÁ XÂY DỰNG GIÁC LAN, XÃ CÔNG HẢI, HUYỆN THUẬN BẮC, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 796/QĐ-UBND ngày 9 tháng 4 năm 2015
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Tổng số tiền phải nộp: 10.959.636.960 đồng (Mười tỷ, chín trăm năm mươi chín triệu, sáu trăm ba mươi sáu nghìn, chín trăm sáu mươi đồng)
Lần nộp
|
Năm
|
Mức nộp
(đồng)
|
1
|
2015
|
730.642.464
|
2
|
2016
|
730.642.464
|
3
|
2017
|
730.642.464
|
4
|
2018
|
730.642.464
|
5
|
2019
|
730.642.464
|
6
|
2020
|
730.642.464
|
7
|
2021
|
730.642.464
|
8
|
2022
|
730.642.464
|
9
|
2023
|
730.642.464
|
10
|
2024
|
730.642.464
|
11
|
2025
|
730.642.464
|
12
|
2026
|
730.642.464
|
13
|
2027
|
730.642.464
|
14
|
2028
|
730.642.464
|
15
|
2029
|
730.642.464
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |