PHẦn a thuyết minh và quy đỊnh áp dụng I. NỘi dung đƠn giá XÂy dựng công trình tỉnh bắc giang – phần xây dựng



tải về 2.6 Mb.
trang18/21
Chuyển đổi dữ liệu20.11.2017
Kích2.6 Mb.
#34450
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   21

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG

Được chọn để tính đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

STT

Tên vật liệu, nhân công

Đơn vị

Giá chưa có VAT
(đồng)


I

Vật liệu

 

 

1

Bấc thấm

m

5.000,0

2

Bentonite

kg

1.700,0

3

Bộ phong mối đường ống kỹ thuật

bộ

500.000,0

4

Bông thủy tinh 50mm

m3

200.000,0

5

Bột bả Joton

kg

3.500,0

6

Bột bả Lucky House

kg

3.500,0

7

Bột bả Nishu

kg

3.500,0

8

Bột bả Skimcoat Nippon Paint

kg

3.500,0

9

Bột bả Toa Wall Mastic

kg

3.500,0

10

Cáp thép cường độ cao

kg

20.055,0

11

Carboncor Asphalt (loại CA 9,5)

tấn

3.460.000,0

12

Cọc bê tông

m

130.000,0

13

Cọc neo thép D10mm

kg

15.000,0

14

Dung dịch

lít

5.000,0

15

Dung dịch Jteck

lít

5.000,0

16

Dung dịch Primer

lít

5.000,0

17

Dung môi

kg

70.000,0

18

Đá 1x2

m3

220.000,0

19

Đá cắt

viên

60.000,0

20

Đá mài

viên

15.000,0

21

Đất đèn

kg

14.100,0

22

Đất sét

m3

60.000,0

23

Đầu neo kéo

cái

30.000,0

24

Đầu nối nhựa chữ T63/63mm

cái

23.100,0

25

Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm

cái

23.100,0

26

Đồng hồ đo áp 0,1Mpa

cái

136.400,0

27

Gầu khoan đá

cái

13.900.000,0

28

Gầu khoan đất

cái

11.180.000,0

29

Gỗ kê

m3

2.000.000,0

30

Gỗ kê chèn

m3

2.000.000,0

31

Giáo công cụ

bộ

15.000,0

32

Giấy ráp

m2

8.100,0

33

Keo chống mối Termiparge

kg

254.500,0

34

Khí ga

kg

18.200,0

35

Lợi gầu khoan đá

cái

496.000,0

36

Lưỡi cắt

cái

125.000,0

37

Lưỡi cắt bê tông loại 356mm

cái

790.900,0

38

Lưới thép không rỉ đặc biệt Termimesh

m2

35.000,0

39

Màng kín khí lớp dưới

m2

57.000,0

40

Màng kín khí lớp trên

m2

57.000,0

41

Nêm kích

bộ

100.000,0

42

Nêm neo cáp

bộ

100.000,0

43

Nước

m3

14.000,0

44

Ống lọc nhựa D50mm

m

15.000,0

45

Ống thoát nước nhựa D63mm

m

16.000,0

46

Ôxy

chai

114.000,0

47

Polymer

kg

38.000,0

48

Phễu nhựa

cái

5.000,0

49

Phụ gia Soda

kg

22.000,0

50

Que hàn

kg

18.950,0

51

Răng khoan đá

cái

400.000,0

52

Răng khoan đất

cái

250.000,0

53

Sơn cách nhiệt Jteck

kg

76.300,0

54

Sơn chống thấm G8

kg

71.500,0

55

Sơn chống thấm Nishu Ston

kg

109.772,0

56

Sơn đệm Nishu Epoxy EF

kg

60.036,0

57

Sơn Kretop - EPW 300PT

kg

95.500,0

58

Sơn lót Bilac Aluminium Wood Primer Nippon Paint

lít

89.500,0

59

Sơn lót chống kiềm nội thất Jody

kg

37.900,0

60

Sơn lót chống kiềm ngoại thất Aprotex

kg

79.100,0

61

Sơn lót EA9 White Primer Nippon Paint

lít

104.625,0

62

Sơn lót Joton Altex ngoại thất

lít

83.300,0

63

Sơn lót Joton Altin nội thất

lít

52.800,0

64

Sơn lót Joton Jones Wepo

kg

39.100,0

65

Sơn lót Joton SP Primer

kg

39.100,0

66

Sơn lót Kretop Eps Primer SF

kg

95.500,0

67

Sơn lót Lucky House Epoxy

kg

37.900,0

68

Sơn lót Nishu AC

kg

81.048,6

69

Sơn lót Nishu AS

lít

81.048,6

70

Sơn lót Nishu Crysin nội thất

lít

109.415,6

71

Sơn lót Nishu Crysin ngoại thất

lít

96.862,5

72

Sơn lót Nishu Epoxy EF

kg

60.036,0

73

Sơn lót Nishu Epoxy ES

lít

81.048,6

74

Sơn lót Nishu Epoxy EW

kg

60.036,0

75

Sơn lót Odour - Less Sealer Nippon Paint

lít

104.625,0

76

Sơn lót Tilac Metal Red Oxide Primer Nippon Paint

lít

104.625,0

77

Sơn lót Toa NanoClean Primer

lít

68.200,0

78

Sơn lót Toa SuperShield Super Sealer

lít

78.800,0

79

Sơn lót Weathergard Sealer Nippon Paint

lít

141.750,0

80

Sơn phủ bóng CLEAR

kg

68.800,0

81

Sơn phủ EA4 Nippon Paint

lit

114.750,0

82

Sơn phủ Joton Jimmy

kg

36.200,0

83

Sơn phủ Joton Jona Wepo

kg

36.200,0

84

Sơn phủ Joton Jony nội thất

lít

31.500,0

85

Sơn phủ Joton Jony ngoại thất

lít

59.500,0

86

Sơn phủ Kretop UC 600, dầy 3mm

kg

140.000,0

87

Sơn phủ Lucky House Epoxy

kg

32.900,0

88

Sơn phủ Nishu AC

kg

56.120,0

89

Sơn phủ Nishu Agat nội thất

lít

75.762,0

90

Sơn phủ Nishu Agat ngoại thất

lít

106.643,3

91

Sơn phủ Nishu AS

lít

75.762,0

92

Sơn phủ Nishu Deluxe

kg

56.120,0

93

Sơn phủ Nishu Epoxy EF

kg

78.995,0

94

Sơn phủ Nishu Epoxy EW

kg

78.995,0

95

Sơn phủ Nishu Gran nội thất

lít

75.762,0

96

Sơn phủ Nishu Gran ngoại thất

lít

106.643,3

97

Sơn phủ Nishu P.U

kg

56.120,0

98

Sơn phủ nội thất Gracc

kg

42.100,0

99

Sơn phủ ngoại thất Viscotex

kg

59.500,0

100

Sơn phủ Odour - Less Nippon Paint

lít

135.000,0

101

Sơn phủ Tilac Nippon Paint

lít

114.750,0

102

Sơn phủ Toa NanoClean

lít

43.200,0

103

Sơn phủ Toa SuperShield

lít

79.800,0

104

Sơn phủ Weathergard Nippon Paint

lít

189.000,0

105

Sơn tạo bóng Kretop - LH 300B

kg

95.500,0

106

Sơn tăng cứng kretop - LH 300A

kg

95.500,0

107

Sơn vân đá

kg

146.400,0

108

Tấm Neoweb

m2

70.000,0

109

Tấm sàn D5 3D-SG

m2

35.100,0

110

Tấm thạch cao 9mm

m2

33.500,0

111

Tấm thạch cao dày 12mm

m2

44.600,0

112

Thép bản răng lược khe co dãn

m

200.000,0

113

Thép buộc

kg

13.640,0

114

Thép hình

kg

11.640,0

115

Thép mạ kẽm U51 dày 0,52mm

m

111.500,0

116

Thép mạ kẽm U52 dày 0,52mm

m

113.600,0

117

Thép mạ kẽm U75 dày 0,52mm

m

163.900,0

118

Thép mạ kẽm U76 dày 0,52mm

m

166.100,0

119

Thép mạ kẽm V20x22 dày 0,52mm

m

27.400,0

120

Thép nẹp mạ kẽm 0,6x70mm

m

7.900,0

121

Thép tấm

kg

11.640,0

122

Thép tấm 20mm

kg

11.640,0

123

Thép tròn D10

kg

11.840,0

124

Vải địa kỹ thuật lớp dưới

m2

8.360,0

125

Vải địa kỹ thuật lớp trên

m2

8.360,0

126

Van nhựa một chiếu D63mm

cái

21.500,0

127

Victa - MT4 dày 0,9mm

kg

20.500,0

128

Victalastic dày 1,5mm

kg

20.500,0

129

Vữa bê tông

m3

485.000,0

130

Vữa bê tông RCC

m3

520.000,0

131

Vữa mastic

m3

500.000,0

132

Xà gồ gỗ 80x100mm

m

16.000,0

133

Xà gồ ngang thép hộp 50x50x3mm

m

257.709,6

134

Xi măng PC30

kg

1.070,0

II

Nhân công




 

1

Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1

công

178.948,0

2

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 1

công

195.103,0

3

Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 1

công

211.258,0

4

Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm 1

công

230.312,0

Каталог: files
files -> Sạt-đe rằng: Nầy là lời phán của Đấng có bảy vì thần Đức Chúa Trời và bảy ngôi sao
files -> HƯỚng dẫn càI ĐẶt và SỬ DỤng phần mềm tạo bài giảng e-learning
files -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
files -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi trưỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Thị Hương XÂy dựng quy trình quản lý CÁc công trìNH
files -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
files -> BÁo cáo quy hoạch vùng sản xuất vải an toàn tỉnh bắc giang đẾn năM 2020 (Thuộc dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học ) Cơ quan chủ trì
files -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
files -> 1. Mục tiêu đào tạo: Mục tiêu chung

tải về 2.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   21




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương