BẢNG GIÁ MÁY THI CÔNG
Được chọn để tính đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
STT
|
Tên máy và thiết bị thi công
|
Đơn vị tính
|
Giá ca máy
(đồng/ca)
|
1
|
Bơm chân không 7,5kW
|
ca
|
541.112,0
|
2
|
Búa căn khí nén
|
ca
|
231.680,0
|
3
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
1.532.013,0
|
4
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
2.192.098,0
|
5
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
2.775.113,0
|
6
|
Cần cẩu 50T
|
ca
|
4.775.043,0
|
7
|
Cần cẩu 80T
|
ca
|
5.671.023,0
|
8
|
Cần cẩu nổi 30T
|
ca
|
5.904.119,0
|
9
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
3.745.154,0
|
10
|
Cẩu trục tháp 25T
|
ca
|
2.799.588,0
|
11
|
Máy bơm 200m3/h
|
ca
|
543.928,0
|
12
|
Máy bơm bê tông 50m3/h
|
ca
|
2.052.813,0
|
13
|
Máy bơm dung dịch 15m3/ph
|
ca
|
656.791,0
|
14
|
Máy cắm bấc thấm
|
ca
|
2.153.353,0
|
15
|
Máy cắt bê tông 12CV (MCD 218)
|
ca
|
442.529,0
|
16
|
Máy cắt cáp 10kW
|
ca
|
226.665,0
|
17
|
Máy cắt uốn 5kW
|
ca
|
212.851,0
|
18
|
Máy cưa kim loại 2,7kW
|
ca
|
216.785,0
|
19
|
Máy đào 0,5m3
|
ca
|
1.735.841,0
|
20
|
Máy đào 1,25m3
|
ca
|
3.272.132,0
|
21
|
Máy đầm bánh lốp 16T
|
ca
|
1.414.024,0
|
22
|
Máy đầm bánh thép tự hành 8,5T
|
ca
|
824.403,0
|
23
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
210.330,0
|
24
|
Máy đầm rung tự hành 15T
|
ca
|
1.899.939,0
|
25
|
Máy đóng cọc
|
ca
|
553.845,0
|
26
|
Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
324.608,0
|
27
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 25T
|
ca
|
27.090,0
|
28
|
Máy khoan Bauer
|
ca
|
13.962.950,0
|
29
|
Máy khoan đứng 4,5kW
|
ca
|
253.770,0
|
30
|
Máy khoan KH, ED, Soilmec
|
ca
|
5.983.734,0
|
31
|
Máy khoan tường sét (khoan trộn đất)
|
ca
|
6.695.798,0
|
32
|
Máy lu 6T
|
ca
|
603.750,0
|
33
|
Máy mài 1,7kW
|
ca
|
186.427,0
|
34
|
Máy mài 2,7kW
|
ca
|
197.548,0
|
35
|
Máy nén khí 600m3/h
|
ca
|
1.179.168,0
|
36
|
Máy nén khí diezel 600m3/h
|
ca
|
1.179.168,0
|
37
|
Máy nén khí diezel 660m3/h
|
ca
|
1.179.168,0
|
38
|
Máy nén khí điện 5m3/h
|
ca
|
186.286,0
|
39
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa 130-140CV
|
ca
|
5.280.345,0
|
40
|
Máy sàng rung
|
ca
|
544.994,0
|
41
|
Máy trải bê tông SP.500
|
ca
|
9.632.977,0
|
42
|
Máy trộn dung dịch
|
ca
|
226.742,0
|
43
|
Máy trộn dung dịch 1000 lít
|
ca
|
391.769,0
|
44
|
Máy ủi <=110CV
|
ca
|
1.800.271,0
|
45
|
Máy xúc 1,25m3
|
ca
|
1.899.433,0
|
46
|
Ô tô tự đổ 10T
|
ca
|
1.657.926,0
|
47
|
Ô tô tự đổ 12T
|
ca
|
1.906.997,0
|
48
|
Ô tô tự đổ 22T
|
ca
|
2.708.274,0
|
49
|
Ô tô tự đổ 27T
|
ca
|
3.472.764,0
|
50
|
Ô tô tự đổ 5T
|
ca
|
1.128.681,0
|
51
|
Ô tô tự đổ 7T
|
ca
|
1.347.024,0
|
52
|
Ô tô tưới nước 5m3
|
ca
|
1.004.436,0
|
53
|
Ô tô vận tải thùng 10T
|
ca
|
1.326.956,0
|
54
|
Ô tô vận tải thùng 12T
|
ca
|
1.455.569,0
|
55
|
Ô tô vận tải thùng 15T
|
ca
|
1.661.118,0
|
56
|
Ô tô vận tải thùng 20T
|
ca
|
2.198.713,0
|
57
|
Ô tô vận tải thùng 5T
|
ca
|
883.534,0
|
58
|
Ô tô vận tải thùng 7T
|
ca
|
1.080.432,0
|
59
|
Sà lan chở cẩu 400T
|
ca
|
1.301.167,0
|
60
|
Tàu kéo 150CV
|
ca
|
3.524.256,0
|
61
|
Thiết bị nâng hạ dầm 75T
|
ca
|
5.568.131,0
|
62
|
Trạm trộn bê tông 20m3/h
|
ca
|
1.723.659,0
|
63
|
Trạm trộn bê tông 60m3/h
|
ca
|
3.908.339,0
|
64
|
Vận thăng 0,5-0,8T
|
ca
|
364.478,0
|
65
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
466.234,0
|
66
|
Xà lan 200T
|
ca
|
932.148,0
|
67
|
Xà lan 400T
|
ca
|
1.301.167,0
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |