CHƯƠNG III CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA TỪ 7T ĐẾN ≤ 10T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
AC.16515
|
Đóng cọc BTCT dự ứng lực trên mặt đất, chiều dài cọc ≤ 24m, kích thước cọc 50x50cm, đất cấp I
|
100m
|
13.326.950
|
1.363.770
|
1.482.953
|
AC.16525
|
Đóng cọc BTCT dự ứng lực trên mặt đất, chiều dài cọc ≤ 24m, kích thước cọc 50x50cm, đất cấp II
|
100m
|
13.326.950
|
1.609.600
|
1.734.809
|
AC.16615
|
Đóng cọc BTCT dự ứng lực trên mặt đất, chiều dài cọc > 24m, kích thước cọc 50x50cm, đất cấp I
|
100m
|
13.326.950
|
1.229.149
|
1.453.599
|
AC.16625
|
Đóng cọc BTCT dự ứng lực trên mặt đất, chiều dài cọc > 24m, kích thước cọc 50x50cm, đất cấp II
|
100m
|
13.326.950
|
1.437.909
|
1.686.081
|
AC.29300 NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn nối cọc, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
AC.29371
|
Nối cọc bê tông cốt thép dự ứng lực, kích thước cọc 50x50cm
|
100m
|
616.070
|
253.510
|
188.237
|
Ghi chú: Thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong đơn giá đóng cọc.
AC.30000 CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng:
Công tác khoan cọc nhồi trên cạn, dưới nước được tính đơn giá cho trường hợp khoan thẳng đứng, không có ống vách phụ, chiều sâu khoan ≤30m (tính từ mặt đất đối với khoan trên cạn, từ mặt nước đối với khoan dưới nước ứng với độ sâu mực nước ≤4m, tốc độ dòng chảy ≤2m/s, mực nước thủy triều lên và xuống chênh lệch ≤1,5m). Nếu khoan cọc nhồi khác với các điều kiện trên được tính như sau:
1. Trường hợp độ sâu khoan >30m thì từ m thứ 31 trở đi đơn giá được nhân với hệ số 1,015 so với đơn giá nhân công và máy thi công của đơn giá tương ứng.
2. Khoan ở nơi có dòng chảy >2m/s được nhân với hệ số 1,1; khoan tại các cảng đang hoạt động, vùng cửa sông, cửa biển, hải đảo được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá nhân công và máy thi công của đơn giá tương ứng.
3. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật phải khoan xiên vào đất, đá thì khoan xiên vào đất được nhân hệ số 1,2; khoan xiên vào đá được nhân hệ số 1,3 so với đơn giá nhân công và máy thi công của đơn giá tương ứng.
4. Trường hợp khoan dưới nước, ở nơi có mực nước sâu >4m thì cứ 1m mực nước sâu thêm được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá tương ứng; khoan ở khu vực thuỷ triều mạnh, chênh lệch mực nước thuỷ triều lúc nước lên so với lúc nước xuống >1,5m thì cứ 1m chênh lêch mực nước thủy triều lên, xuống được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá nhân công và máy thi công của đơn giá khoan tương ứng. (Hệ số cho chiều sâu mực nước tăng thêm hoặc chênh lệch mức nước thủy triều lên, xuống là 1+m*0.05; trong đó m là số mét mực nước tăng thêm hoặc số mét chênh lệch mước nước thủy triều lên, xuống).
5. Trường hợp khoan có ống vách phụ mà chiều dài ống vách phụ >30% chiều dài cọc được nhân hệ số 1,1 so với đơn giá nhân công và máy thi công của đơn giá tương ứng.
6. Công tác khoan cọc nhồi vào đất sét dẻo, sét cứng đến rất cứng, cát chặt vừa đến cát rất chặt, đất lẫn cuội sỏi có kích thước đến ≤10cm thì đơn giá khoan vào đất này được nhân với hệ số 1,2 so với đơn giá khoan vào đất tương ứng.
Công tác cọc khoan nhồi sử dụng ống vách cố định giữ thành lỗ khoan để lại trong công trình thì mức hao phí mức hao hụt vữa bê tông của công tác bê tông cọc nhồi bằng 10%.
AC.30000 CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI
AC.31000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY CÓ ỐNG VÁCH
(Không sử dụng dung dịch khoan)
Thành phần công việc:
Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xoay hạ, lắp nối, ống vách; tháo và nâng dần ống vách (khi đổ bê tông), xử lí cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AC.31100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Khoan tạo lỗ bằng máy khoan KH, ED, Soilmec (hoặc tương tự) vào đất trên cạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường kính lỗ khoan
|
|
|
|
|
AC.31110
|
- 800mm
|
m
|
141.184
|
217.596
|
702.333
|
AC.31120
|
- 1000mm
|
m
|
164.644
|
228.159
|
757.203
|
AC.31130
|
- 1200mm
|
m
|
196.774
|
245.059
|
834.020
|
AC.31140
|
- 1500mm
|
m
|
241.654
|
268.298
|
976.682
|
AC.31150
|
- 2000mm
|
m
|
313.564
|
316.887
|
1.185.187
| AC.31200 KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Khoan tạo lỗ bằng máy khoan KH, ED, Soilmec (hoặc tương tự) vào đất dưới nước
|
|
|
|
|
|
Đường kính lỗ khoan
|
|
|
|
|
AC.31210
|
- 800mm
|
m
|
141.184
|
255.622
|
1.173.632
|
AC.31220
|
- 1000mm
|
m
|
164.644
|
268.298
|
1.254.271
|
AC.31230
|
- 1200mm
|
m
|
196.774
|
287.311
|
1.391.512
|
AC.31240
|
- 1500mm
|
m
|
241.654
|
316.887
|
1.612.986
|
AC.31250
|
- 2000mm
|
m
|
313.564
|
371.814
|
1.971.702
| AC.31300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Khoan vào đá trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá cấp I
|
|
|
|
|
|
Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
AC.31311
|
- 800mm
|
m
|
360.976
|
570.397
|
4.300.369
|
AC.31312
|
- 1000mm
|
m
|
424.085
|
610.536
|
4.644.399
|
AC.31313
|
- 1200mm
|
m
|
511.055
|
667.575
|
5.217.782
|
AC.31314
|
- 1500mm
|
m
|
632.182
|
747.853
|
6.096.968
|
AC.31315
|
- 2000mm
|
m
|
828.038
|
899.959
|
7.530.425
|
|
Đá cấp II
|
|
|
|
|
|
Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
AC.31321
|
- 800mm
|
m
|
320.835
|
456.317
|
3.440.296
|
AC.31322
|
- 1000mm
|
m
|
375.588
|
488.006
|
3.707.874
|
AC.31323
|
- 1200mm
|
m
|
384.662
|
496.456
|
3.841.663
|
AC.31324
|
- 1500mm
|
m
|
462.558
|
547.158
|
4.338.595
|
AC.31325
|
- 2000mm
|
m
|
498.756
|
597.860
|
4.739.963
|
|
Đá cấp III
|
|
|
|
|
|
Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
AC.31331
|
- 800mm
|
m
|
287.222
|
380.264
|
2.866.913
|
AC.31332
|
- 1000mm
|
m
|
336.263
|
405.615
|
3.077.153
|
AC.31333
|
- 1200mm
|
m
|
403.763
|
441.529
|
3.440.296
|
AC.31334
|
- 1500mm
|
m
|
497.668
|
492.231
|
4.013.678
|
AC.31335
|
- 2000mm
|
m
|
649.281
|
591.522
|
4.931.090
|
|
Đá cấp IV
|
|
|
|
|
|
Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
AC.31341
|
- 800mm
|
m
|
260.428
|
325.337
|
2.465.545
|
AC.31342
|
- 1000mm
|
m
|
304.476
|
346.463
|
2.637.560
|
AC.31343
|
- 1200mm
|
m
|
365.448
|
376.039
|
2.943.364
|
AC.31344
|
- 1500mm
|
m
|
449.463
|
420.403
|
3.421.183
|
AC.31345
|
- 2000mm
|
m
|
585.376
|
502.794
|
4.204.806
| AC.31400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Khoan vào đá dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá cấp I
|
|
|
|
|
|
Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
AC.31411
|
- 800mm
|
m
|
360.976
|
654.900
|
6.186.720
|
AC.31412
|
- 1000mm
|
m
|
511.055
|
766.867
|
7.489.027
|
AC.31413
|
- 1200mm
|
m
|
424.085
|
701.377
|
6.682.657
|
AC.31414
|
- 1500mm
|
m
|
632.182
|
859.820
|
8.762.753
|
AC.31415
|
- 2000mm
|
m
|
828.038
|
1.035.164
|
10.817.863
|
|
Đá cấp II
|
|
|
|
|
|
Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
AC.31421
|
- 800mm
|
m
|
320.835
|
523.920
|
4.937.980
|
AC.31422
|
- 1000mm
|
m
|
375.588
|
559.834
|
5.337.570
|
AC.31423
|
- 1200mm
|
m
|
384.662
|
570.397
|
5.526.669
|
AC.31424
|
- 1500mm
|
m
|
462.558
|
627.436
|
6.236.691
|
AC.31425
|
- 2000mm
|
m
|
498.756
|
686.589
|
6.803.990
|
|
Đá cấp III
|
|
|
|
|
|
Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
AC.31431
|
- 800mm
|
m
|
287.222
|
437.304
|
4.110.220
|
AC.31432
|
- 1000mm
|
m
|
336.263
|
466.880
|
4.438.448
|
AC.31433
|
- 1200mm
|
m
|
403.763
|
507.019
|
4.959.371
|
AC.31434
|
- 1500mm
|
m
|
497.668
|
566.171
|
5.787.131
|
AC.31435
|
- 2000mm
|
m
|
649.281
|
678.138
|
7.085.842
|
|
Đá cấp IV
|
|
|
|
|
|
Đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
AC.31441
|
- 800mm
|
m
|
260.428
|
373.927
|
3.542.921
|
AC.31442
|
- 1000mm
|
m
|
304.476
|
399.278
|
3.803.382
|
AC.31443
|
- 1200mm
|
m
|
365.448
|
433.079
|
4.227.958
|
AC.31444
|
- 1500mm
|
m
|
449.463
|
481.668
|
4.912.994
|
AC.31445
|
- 2000mm
|
m
|
585.376
|
576.734
|
6.022.606
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |