B.2. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN TÀU VẬN TẢI BIỂN, VẬN TẢI SÔNG,
TÀU DỊCH VỤ DẦU KHÍ, TÀU CẨU DẦU KHÍ (Tiếp theo)
3. Tàu vận tải sông theo nhóm tàu
Đơn vị tính: 1000 đồng
CHỨC DANH THEO NHÓM TÀU
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
Nhóm I
|
Nhóm II
|
Nhóm III
|
Nhóm IV
|
1. Thuyền trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.81
|
2,99
|
3.73
|
3,91
|
4,14
|
4,36
|
4.68
|
4.92
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
814.9
|
867.1
|
1081.7
|
1133.9
|
1200.6
|
1264.4
|
1357.2
|
1426.8
|
2. Đại phó, máy trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2,51
|
2,66
|
3,17
|
3,30
|
3.55
|
3,76
|
4,16
|
4.37
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
727.9
|
771.4
|
919.3
|
957.0
|
1029.5
|
1090.4
|
1206.4
|
1267.3
|
3. Thuyền phó 2, máy 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
|
|
2,66
|
2.81
|
2.93
|
3.10
|
3.55
|
3,76
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
|
|
771.4
|
814.9
|
849.7
|
899.0
|
1029.5
|
1090.4
|
Nhóm I: Phương tiện không có động cơ có trọng tải toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn; phương tiện có trọng tải động cơ có công suất máy chính từ 5 mã lực đến 15 mã lực hoặc sức chở từ 5 người đến 12 người.
Nhóm II: Tàu khách có sức chở từ trên 12 người đến 50 người; phà có trọng tải toàn phần đến 50 tấn; đoàn lai có trọng tải toàn phần đến 400 tấn; phương tiện có tổng công suất máy chính từ trên 15 mã lực đến 150 mã lực.
Nhóm III: Tàu khách có sức chở từ trên 50 người đến 100 người; phà có trọng tải toàn phần trên 50 tấn đến 150 tấn; phương tiện chở hàng có trọng tải toàn phần trên 150 tấn đến 500 tấn; đoàn lai có trọng tải toàn phần trên 400 tấn đến 1000 tấn; phương tiện có tổng công suất máy chính từ trên 150 mã lực đến 400 mã lực.
Nhóm IV: Tàu khách có sức chở trên 100 người; phà có trọng tải toàn phần trên 150 tấn; phương tiện chở hàng có trọng tải toàn phần trên 500 tấn; đoàn lai có trọng tải toàn phần trên 1000 tấn; phương tiện có tổng công suất máy chính trên 400 mã lực.
B.2. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN
TÀU VẬN TẢI BIỂN, VẬN TẢI SÔNG, TÀU DỊCH VỤ
DẦU KHÍ, TÀU CẨU DẦU KHÍ (Tiếp theo)
II. TÀU DỊCH VỤ DẦU KHÍ, TÀU CẨU DẦU KHÍ
Đơn vị tính: 1000 đồng
CHỨC DANH THEO NHÓM TÀU
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
Nhóm I
|
Nhóm II
|
Nhóm III
|
1. Thuyền trưởng
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
5.94
|
6.28
|
6.28
|
6,65
|
6,65
|
7,15
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1722.6
|
1821.2
|
1821.2
|
1928.5
|
1928.5
|
2073.5
|
2. Máy trưởng
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
5.62
|
5.94
|
5.94
|
6.28
|
6.28
|
6,65
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1629.8
|
1722.6
|
1722.6
|
1821.2
|
1821.2
|
1928.5
|
3. Đại phó, máy 2 tàu dịch vụ dầu khí; thuyền phó 2, máy 3 phụ trách thiết bị cẩu, điện trưởng tàu cẩu dầu khí
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
5.30
|
5.62
|
5.62
|
5.94
|
5.94
|
6.28
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1537.0
|
1629.8
|
1629.8
|
1722.6
|
1722.6
|
1821.2
|
4. Thuyền phó 2, máy 3 tàu dịch vụ dầu khí; thuyền phó 3, máy 4, máy lạnh, điện 2 phụ trách thiết bị đo lường và tự động hoá tàu cẩu dầu khí
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
4.70
|
5.00
|
5.00
|
5.30
|
5.30
|
5.62
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1363.0
|
1450.0
|
1450.0
|
1537.0
|
1537.0
|
1629.8
|
5. Thuyền phó 3, sĩ quan điện tàu dịch vụ dầu khí
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
|
|
4.70
|
5.00
|
5.00
|
5.30
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
|
|
1363.0
|
1450.0
|
1450.0
|
1537.0
|
6. Thuỷ thủ trưởng, thợ máy chính tàu dịch vụ dầu khí
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
|
|
4.40
|
4.70
|
4.70
|
5.00
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
|
|
1276.0
|
1363.0
|
1363.0
|
1450.0
|
7. Thuyền phó 3, máy 4, điện 3, đài trưởng VTĐ tàu cẩu dầu khí
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
4.16
|
4.40
|
4.70
|
5.00
|
5.00
|
5.30
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1206.4
|
1276.0
|
1363.0
|
1450.0
|
1450.0
|
1537.0
|
8. Thuỷ thủ trưởng, thợ lái cẩu trưởng tàu cẩu dầu khí
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3.91
|
4.16
|
4.40
|
4.70
|
4.70
|
5.00
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1133.9
|
1206.4
|
1276.0
|
1363.0
|
1363.0
|
1450.0
|
9. Thợ cả, bếp trưởng tàu cẩu dầu khí
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3,66
|
3,91
|
3.91
|
4.16
|
4.40
|
4.70
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1061.4
|
1133.9
|
1133.9
|
1206.4
|
1276.0
|
1363.0
|
CHỨC DANH KHÔNG THEO NHÓM TÀU
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
1. Thợ máy, thợ điện
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.35
|
2.72
|
3.25
|
3,91
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
681.5
|
788.8
|
942.5
|
1133.9
|
2. Thuỷ thủ
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2,18
|
2.59
|
3,08
|
3.73
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
632.2
|
751.1
|
893.2
|
1081.7
|
3. Cấp dưỡng
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.93
|
2.38
|
2,74
|
3.15
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
559.7
|
690.2
|
794.6
|
913.5
|
Nhóm I: áp dụng đối với tàu dịch vụ dầu khí có công suất dưới 1500 CV, tàu cẩu dầu khí có trọng tải cẩu dưới 10000 GRT.
Nhóm II: áp dụng đối với tàu dịch vụ dầu khí có công suất từ 1500 CV đến dưới 5000 CV, tàu cẩu dầu khí có trọng tải cẩu từ 10000 GRT đến dưới 50000 GRT.
Nhóm III: áp dụng đối với tàu dịch vụ dầu khí có công suất từ 5000 CV trở lên, tàu cẩu dầu khí có trọng tải cẩu từ 50000 GRT trở lên.
B.3. BẢNG LƯƠNG HOA TIÊU
Đơn vị tính: 1000 đồng
Chức danh
|
Hệ số, mức lương
|
I
|
II
|
1. Ngoại hạng
|
|
|
- Hệ số
|
6.16
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1786.4
|
|
2. Hạng I
|
|
|
- Hệ số
|
5.19
|
5.75
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1505.1
|
1667.5
|
3. Hạng II
|
|
|
- Hệ số
|
4.16
|
4.68
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1206.4
|
1357.2
|
4. Hạng III
|
|
|
- Hệ số
|
3,30
|
3.73
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
957.0
|
1081.7
|
B.4. BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN CÁC TRẠM ĐÈN SÔNG, ĐÈN BIỂN
Đơn vị tính: 1000 đồng
Chức danh
|
Hệ số, mức lương
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
1. Quản lý vận hành luồng tàu sông
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.65
|
2.08
|
2,63
|
3.19
|
3,91
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
478.5
|
603.2
|
762.7
|
925.1
|
1133.9
|
2. Trạm đèn biển xa đất liền dưới 50 hải lý
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.75
|
2.22
|
2,79
|
3.58
|
4.68
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
507.5
|
643.8
|
809.1
|
1038.2
|
1357.2
|
3. Trạm đèn biển xa đất liền từ 50 hải lý trở lên
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.93
|
2.39
|
2,95
|
3,80
|
4.92
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
559.7
|
693.1
|
855.5
|
1102.0
|
1426.8
|
B.5. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN
TÀU CÔNG TRÌNH, TÀU TRỤC VỚT VÀ CỨU HỘ, TÀU
THAY THẢ PHAO, TÀU TÌM KIẾM CỨU NẠN HÀNG HẢI
I. TÀU CÔNG TRÌNH
1. Tàu nạo vét biển
Đơn vị tính: 1000 đồng
CHỨC DANH THEO NHÓM TÀU
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
|
Tàu hút, tàu cuốc từ 300m3/h đến dưới 800m3/h
|
Tàu hút, tàu cuốc từ 800m3/h trở lên
|
1. Thuyền trưởng tàu hút bụng
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
5.19
|
5.41
|
5.41
|
5.75
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1505.1
|
1568.9
|
1568.9
|
1667.5
|
2. Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
4.92
|
5,19
|
5,19
|
5.41
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1426.8
|
1505.1
|
1505.1
|
1568.9
|
3. Điện trưởng, đại phó tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, tàu hút bụng; thuyền phó 2, máy 3 tàu hút bụng; máy 3, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
4.37
|
4.68
|
4.68
|
4.92
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1267.3
|
1357.2
|
1357.2
|
1426.8
|
4. Đại phó, máy 2 tàu hút bụng; máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
4.68
|
4.92
|
4.92
|
5,19
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1357.2
|
1426.8
|
1426.8
|
1505.1
|
5. Thuyền phó 2 tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút; thuyền phó 3, máy 4 tàu hút bụng; máy 3, kỹ thuật viên cuốc 3 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
4,16
|
4.37
|
4.37
|
4.68
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1206.4
|
1267.3
|
1267.3
|
1357.2
|
6. Thuyền phó 3 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm, kỹ thuật viên cuốc 3 tàu hút bụng
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3,91
|
4,16
|
4,16
|
4.37
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1133.9
|
1206.4
|
1206.4
|
1267.3
|
7. Quản trị trưởng, thuỷ thủ trưởng
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3.50
|
3.73
|
3.73
|
3,91
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1015.0
|
1081.7
|
1081.7
|
1133.9
|
CHỨC DANH KHÔNG THEO NHÓM TÀU
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
1. Thợ máy kiêm cơ khí
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2,51
|
2,83
|
3.28
|
3,91
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
727.9
|
820.7
|
951.2
|
1133.9
|
2. Thợ máy, điện, điện báo
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2,35
|
2,66
|
3,12
|
3.73
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
681.5
|
771.4
|
904.8
|
1081.7
|
3. Thuỷ thủ, thợ cuốc
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2,18
|
2,59
|
3,08
|
3.73
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
632.2
|
751.1
|
893.2
|
1081.7
|
4. Phục vụ viên
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.75
|
1,99
|
2,35
|
2,66
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
507.5
|
577.1
|
681.5
|
771.4
|
5. Cấp dưỡng
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.93
|
2.38
|
2,74
|
3.15
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
559.7
|
690.2
|
794.6
|
913.5
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |