9.3. Địa chất:
a) Nhóm I:
- Phụ trợ, phục vụ, vệ sinh công nghiệp;
- Làm đường, sửa đường địa chất; làm nền khoan, làm cầu cống địa chất.
b) Nhóm II:
- Lộ trình tìm kiếm, trắc địa, địa vật lý;
- Mài đá thủ công, cơ giới; mài lát mỏng;
- Đào hào, hố địa chất;
- Đãi mẫu trọng sa; giã mẫu;
- Khoan tay địa chất.
c) Nhóm III:
- Khoan máy địa chất;
- Xây lắp tháp khoan địa chất;
- Sản xuất dung dịch khoan;
- Sửa chữa, vận hành thiết bị phục vụ khoan;
- Đào giếng địa chất;
- Đào lò ngang;
- Đào lò thượng; lò dưới giếng;
- Đào giếng dưới lò.
9.4. Đo đạc bản đồ:
a) Nhóm I:
- Tăng dầy điểm khống chế trên ảnh;
- Đo vẽ địa hình bằng ảnh (trong nhà);
- In, chụp, nắn, cắt, dán ảnh;
- Biên vẽ bản đồ; sửa chữa máy trắc địa; sản xuất dụng cụ trắc địa;
- Tính toán trắc địa cơ bản.
b) Nhóm II:
- Dựng cột tiêu, chôn mốc tam giác và đường chuyền;
- Chọn điểm tam giác và đường chuyền;
- Đo ngắm, ghi sổ tam giác và đường chuyền;
- Chọn điểm chôn mốc thuỷ chuẩn;
- Đo ngắm ghi sổ thuỷ chuẩn;
- Đo thiên văn; đo trọng lực;
- Đo khoảng cách bằng phương pháp vật lý;
- Đo vẽ chi tiết bằng ảnh;
- Đo khống chế ảnh;
- Đo vẽ địa hình bằng ảnh (ngoài trời).
10. Khai thác mỏ lộ thiên:
a) Nhóm I:
Các công việc thủ công: sàng, cuốc, sửa chữa đường mỏ, KCS ngoài trời, vần đá trên băng chuyền, tháo máng...
b) Nhóm II:
- Vận hành máy khoan dập cáp, máy xúc 4m3/gầu, máy gạt 180 CV;
- Vận hành máy sàng tuyển;
- Nổ mìn lộ thiên;
- Vận hành máy bốc, rót, đánh đống, chuyển tải than, cần trục cảng, lái cần cẩu 25 tấn;
- Vận hành các loại thiết bị lộ thiên: Trạm điện, chỉnh lưu, bơm, tời, quạt gió, quang lật...;
- Vận hành máy khoan tay.
c) Nhóm III:
- Vận hành máy khoan xoay cầu, máy xúc = 4m3/gầu, máy gạt = 180 CV;
- Lái cẩu = 25 tấn.
11. In tiền:
a) Nhóm I:
- Chụp ảnh, in số phẳng;
- Vận hành máy in màu;
- Phơi bản.
b) Nhóm II:
- In phủ;
- In sinultan, in taglio;
- Vận hành máy cắt, đếm, đóng gói giấy bạc;
- In số vòng;
- Mạ bản in taglio; sản xuất bản in simutal chế tạo lô sáp lông; xử lý nước thải;
- Gia công và hoàn chỉnh bản mạ.
12. Chỉnh hình:
- Sản xuất chân tay giả bằng gỗ bọc nhựa, bằng nhựa, bằng nhôm;
- Sản xuất nẹp chỉnh hình;
- Đóng giầy chỉnh hình;
- Băng đa.
A.2. THANG LƯƠNG 6 BẬC
Đơn vị tính: 1000 đồng
Ngành/Nhóm ngành
|
Bậc/Hệ số, mức lương
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
1. Chế biến lương thực, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm I
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1,45
|
1,74
|
2,09
|
2,50
|
3,00
|
3,60
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
420,5
|
504,6
|
606,1
|
725,0
|
870,0
|
1044,0
|
Nhóm II
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1,55
|
1,85
|
2,22
|
2,65
|
3,18
|
3,80
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
449,5
|
536,5
|
643,8
|
768,5
|
922,2
|
1102,0
|
Nhóm III
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1,67
|
2,01
|
2,42
|
2,90
|
3,49
|
4,20
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
484,3
|
582,9
|
701,8
|
841,0
|
1012,1
|
1218,0
|
2. Dệt, thuộc da, giả da, giấy, may
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm I
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1,55
|
1,85
|
2,22
|
2,65
|
3,18
|
3,80
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
449,5
|
536,5
|
643,8
|
768,5
|
922,2
|
1102,0
|
Nhóm II
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1,67
|
2,01
|
2,42
|
2,90
|
3,49
|
4,20
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
484,3
|
582,9
|
701,8
|
841,0
|
1012,1
|
1218,0
|
Nhóm III
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1,78
|
2,13
|
2,56
|
3,06
|
3,67
|
4,40
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
516,2
|
617,7
|
742,4
|
887,4
|
1064,3
|
1276,0
|
3. Nông nghiệp, thuỷ lợi; thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm I
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1,55
|
1,85
|
2,22
|
2,65
|
3,18
|
3,80
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
449,5
|
536,5
|
643,8
|
768,5
|
922,2
|
1102,0
|
Nhóm II
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1,67
|
2,01
|
2,42
|
2,90
|
3,49
|
4,20
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
484,3
|
582,9
|
701,8
|
841,0
|
1012,1
|
1218,0
|
Nhóm III
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1,78
|
2,13
|
2,56
|
3,06
|
3,67
|
4,40
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
516,2
|
617,7
|
742,4
|
887,4
|
1064,3
|
1276,0
|
4. Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm I
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1,67
|
2,01
|
2,42
|
2,90
|
3,49
|
4,20
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
484,3
|
582,9
|
701,8
|
841,0
|
1012,1
|
1218,0
|
Nhóm II
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1,78
|
2,13
|
2,56
|
3,06
|
3,67
|
4,40
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
516,2
|
617,7
|
742,4
|
887,4
|
1064,3
|
1276,0
|
Nhóm III
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1,95
|
2,34
|
2,82
|
3,39
|
4,07
|
4,90
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
565,5
|
678,6
|
817,8
|
983,1
|
1180,3
|
1421,0
|
5. XĂNG DẦU
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm I
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1,67
|
2,01
|
2,42
|
2,90
|
3,49
|
4,20
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
484,3
|
582,9
|
701,8
|
841,0
|
1012,1
|
1218,0
|
Nhóm II
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1,85
|
2,24
|
2,71
|
3,28
|
3,97
|
4,80
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
536,5
|
649,6
|
785,9
|
951,2
|
1151,3
|
1392,0
|
6. DẦU KHÍ
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm I
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1,78
|
2,13
|
2,56
|
3,06
|
3,67
|
4,40
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
516,2
|
617,7
|
742,4
|
887,4
|
1064,3
|
1276,0
|
Nhóm II
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1,85
|
2,24
|
2,71
|
3,28
|
3,97
|
4,80
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
536,5
|
649,6
|
785,9
|
951,2
|
1151,3
|
1392,0
|
Nhóm III
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2,05
|
2,48
|
2,99
|
3,62
|
4,37
|
5,28
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
594,5
|
719,2
|
867,1
|
1049,8
|
1267,3
|
1531,2
|
7. KHAI THÁC MỎ HẦM LÒ
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2,05
|
2,48
|
2,99
|
3,62
|
4,37
|
5,28
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
594,5
|
719,2
|
867,1
|
1049,8
|
1267,3
|
1531,2
|
ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG THANG LƯƠNG 6 BẬC (A.2):
1. Chế biến lương thực, thực phẩm:
a) Nhóm I:
- Sản xuất rượu, bia, nước giải khát:
+ Đẩy két bia, nước giải khát trong dây chuyền sản xuất;
+ Múc nhựa, dán nút, dán hộp, cắt li-e, cưa, cắt nhãn, đóng, dập nút chai;
+ Giao nhận sản phẩm;
+ Sản xuất cà phê hoà tan.
- Chế biến và sản xuất thuốc lá:
+ Vận chuyển thuốc lá bao trong dây chuyền sản xuất;
+ Đóng kiện, đóng thùng, xếp lô thuốc lá;
+ Kiểm tra chất lượng thuốc lá bao, tút, kiện, hòm;
+ Giao nhận, vận chuyển thuốc lá bao các loại trong kho thành phẩm.
- Chế biến và sản xuất đường, sữa, bánh kẹo:
+ Điều khiển xe nâng bột trong sản xuất sữa;
+ Điều khiển máy ghép mí hộp sữa;
+ Vận hành máy dán nhãn và xếp sản phẩm vào thùng;
+ Phân loại bánh kẹo, chỉnh lý giấy tinh bột, đóng túi;
+ Chế biến sản phẩm ong.
- Chế biến lương thực, thực phẩm còn lại:
+ Đóng gói sản phẩm, dán hòm đựng mì;
+ Sản xuất mì sợi, miến, bún khô, bánh phở khô, bánh phồng tôm...;
+ Sản xuất bột canh, nước chấm;
+ Xử lý keo protein;
+ Sản xuất sữa đậu nành, kem sữa tươi, sữa chua;
+ Sản xuất bao bì;
+ Bảo quản lương thực, thực phẩm;
+ Chuẩn bị nguyên liệu sản xuất đồ hộp.
b) Nhóm II:
- Sản xuất rượu, bia, nước giải khát:
+ Đun hoa, nấu, lọc mạch nha;
+ Xay gạo, xay malt, xay sắn, nấu, chiết bia rượu;
+ Vệ sinh công nghiệp;
+ Vận hành máy rửa chai, máy thanh trùng, máy dán nhãn;
+ Quay đá, cẩu thùng, rửa thùng bia bốc;
+ Cắt tôn, đột dập nút, đóng két gỗ;
+ Cân đong, vận chuyển nguyên liệu;
+ Đường hoá, lên men, nấu, ủ, cất, phân tích cồn rượu;
+ Chưng cất hương liệu;
+ Rang, trích ly, sấy phun cà phê hoà tan;
+ Bỏ chai, bỏ lon, gạt lon, chọn vỏ chai, hạ vỏ;
+ Soi vỏ chai, soi bia lạnh, soi chai thành phẩm;
+ Rửa thùng keg;
+ Đóng đai két rượu, đóng chai;
+ Sản xuất hộp catton đựng thành phẩm;
+ Vận chuyển nội bộ;
+ Vệ sinh môi trường;
+ Vận hành thiết bị chưng cất cồn;
+ Bốc xếp thủ công thùng, két trong sản xuất;
+ Bốc đầu goòng, cuối goòng;
+ Bốc bia, rượu bàn tròn;
+ Vận hành thiết bị trong dây truyền nấu, lọc, chiết bia rượu nước giải khát;
+ Vận hành máy gắp két khỏi kệ;
+ Vận hành hệ thống xử lý nước; vận hành máy xiết nút;
+ Vận hành, sửa chữa máy nén khí lạnh;
+ Vận hành, sửa chữa thiết bị thu hồi khí CO2, nạp và bảo quản bình chứa CO2; vận hành nồi hơi đốt dầu.
- Chế biến và sản xuất thuốc lá:
+ Phân tích, điều chỉnh, rũ tơi, xé mốc, phân ly lá thuốc;
+ Giao nhận bốc xếp bán thành phẩm;
+ Bốc lá thuốc và vận hành các loại máy: dịu, thái, hấp, sấy sợi, đập cuộng, hút sợi;
+ Pha chế hương liệu;
+ Vệ sinh công nghiệp;
+ Bỏ sợi và vận hành máy cuốn điếu;
+ Bó thuốc điếu, chuyển đầu lọc vào khay;
+ Phân loại thuốc điếu, thuốc gam, thuốc vụn...;
+ Vận hành lò sấy điếu, máy điều tiết, máy hút bụi;
+ Xay bột nấu hồ;
+ Kiểm tra chất lượng lá thuốc và thuốc điếu;
+ Vận hành máy đóng bao, máy đóng giấy bóng kính;
+ Bao gói thuốc;
+ Rũ, vuốt, xén giấy và bao gói thuốc vụn.
- Chế biến và sản xuất đường, sữa, bánh kẹo:
+ Pha trộn nguyên liệu, nấu và vận hành thiết bị tạo sữa;
+ Vận hành thiết bị đóng, dán nhãn hộp sữa;
+ Sản xuất sữa tươi thanh trùng;
+ Điều khiển thiết bị xay, trộn đường sữa khô;
+ Điều khiển thiết bị: Hoà, hâm, bơm sấy, rót bơ sữa;
+ Vận hành máy ghép đáy hộp, nạp nitơ và đóng bao hộp sữa;
+ Sản xuất đường glucôza (cô đặc, kết tinh);
+ Sản xuất đường mía: Kiểm nghiệm trên dây chuyền, sàng, sảy đóng bao.
- Chế biến và sản xuất dầu thực vật:
+ Hyđrô hoá dầu;
+ Kiểm tra ký mã hiệu và vận chuyển nội bộ, dán nhãn, vệ sinh nhập kho, súc rửa bao bì, đóng gói;
+ Vận hành hệ thống thiết bị nghiền, sấy, định hình, trích ly, xả bã;
+ Vận hành các loại thiết bị: Tẩy trung hoà, lọc khử mùi, khử axit, lọc tạp chất và tẩy màu;
+ Vận hành thiết bị pha trộn nguyên liệu, thiết bị bơm rót dầu (lỏng, đặc);
+ Sản xuất phụ phẩm, sản phẩm khác của ngành theo công nghệ lên men (thạch dừa), công nghệ tiệt trùng (sữa dừa, nước cốt dừa);
+ Sản xuất các loại bao bì (giấy, nhựa);
+ KCS (lấy mẫu, kiểm tra, phân tích, báo cáo..);
+ Thủ kho (bảo quản, nhập xuất);
+ Bốc xếp (cung cấp bao bì, dọn dẹp, vệ sinh, vận chuyển trong ca).
- Chế biến lương thực, thực phẩm còn lại:
+ Nạp mì, trộn, cán bột, chiên mì lò dầu, kiểm tra sau khi chiên;
+ Định hình, cắt, hấp;
+ Vận hành các loại thiết bị: Định hình, cắt, hấp;
+ Chế biến thức ăn gia súc;
+ Chế biến chè các loại, làm héo, diệt men, vò chè, lên men, pha chế hương liệu;
+ Chế biến đồ hộp thực phẩm;
+ Chế biến cà phê nhân;
+ Sản xuất muối thủ công;
+ Giết mổ, chế biến gia cầm.
c) Nhóm III:
- Sản xuất rượu, bia, nước giải khát:
+ Ép, ủ, rửa men, rửa kíp;
+ Hạ nhiệt độ lọc trong hầm lạnh;
+ Bơm bia, đo độ PZ và điều chỉnh lên men trong hầm lạnh;
+ Vận hành nồi hơi đốt than;
+ Tráng parafin trong bể chứa rượu.
- Chế biến và sản xuất thuốc lá:
+ Xử lý mốc lá thuốc;
+ Vận hành và bốc lá thuốc ở đầu và cuối máy sấy;
+ Đóng kiện lá thuốc;
+ Làm việc trong lò lên men;
+ Bốc xếp, vận chuyển kiện thuốc lá vào máy hấp và chuyển sang phối trộn sau khi sấy;
+ Rũ tơi, phối trộn và làm dịu;
+ Vận hành lò sấy thuốc điếu.
- Chế biến và sản xuất đường, sữa, bánh kẹo:
+ Vận hành hệ thống máy ép mía;
+ Vận hành hệ thống lắng lọc;
+ Vận hành hệ thống gia nhiệt bốc hơi nước xi rô; nấu đường, trợ tinh hồ đường;
+ Vận hành máy ly tâm đường;
+ Vận hành máy sản xuất giấy tinh bột;
+ Nướng bánh;
+ Làm việc trong kho lạnh từ 50C trở xuống;
+ Thuỷ phân tinh bột, tinh chế và làm sạch đường glucôza.
- Chế biến và sản xuất dầu thực vật:
+ Xử lý nguyên liệu và vận hành thiết bị trong dây chuyền ép dầu thô;
+ Pha chế và vận hành máy bơm hoá chất;
+ Pha chế và vận hành các máy cắt dập sản xuất xà phòng.
- Chế biến lương thực, thực phẩm:
+ Rang, xay, pha trộn hạt tiêu, ớt;
+ In tráng vecni trên kim loại;
+ Sấy, sàng, trộn, phân loại chè;
+ Xay, xát lúa gạo, lúa mì;
+ Giết mổ, chế biến gia súc; đốt lò sấy, lò hơi.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |