|
|
trang | 9/14 | Chuyển đổi dữ liệu | 07.07.2016 | Kích | 2.35 Mb. | | #350 |
|
II. TÀU VẬN CHUYỂN VÀ THU MUA CÁ TRÊN BIỂN
Đơn vị tính: 1000 đồng
CHỨC DANH THEO NHÓM TÀU
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
|
|
Thuyền thủ công
|
Dưới 30 tấn
|
Từ 30 tấn đến 200 tấn
|
Trên 200 tấn
|
1. Thuyền trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3.77
|
4.01
|
4.27
|
4.49
|
4,73
|
4,96
|
5,19
|
5.41
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1093.3
|
1162.9
|
1238.3
|
1302.1
|
1371.7
|
1438.4
|
1505.1
|
1568.9
|
|
2. Máy trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
|
|
|
|
4.49
|
4,73
|
4,96
|
5,19
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
|
|
|
|
1302.1
|
1371.7
|
1438.4
|
1505.1
|
|
3. Đại phó, máy 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
|
|
3.77
|
4.01
|
4.27
|
4.49
|
4,73
|
4,96
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
|
|
1093.3
|
1162.9
|
1238.3
|
1302.1
|
1371.7
|
1438.4
|
|
4. Thuyền phó 2, máy 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
|
|
|
|
4.01
|
4,25
|
4.49
|
4,73
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
|
|
|
|
1162.9
|
1232.5
|
1302.1
|
1371.7
|
|
5. Thuyền phó 3, máy 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
|
|
|
|
|
|
4.27
|
4.49
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
|
|
|
|
|
|
1238.3
|
1302.1
|
|
6. Thuỷ thủ trưởng, chế biến trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
|
|
3,22
|
3.49
|
3.49
|
3,75
|
4.01
|
4.27
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
|
|
933.8
|
1012.1
|
1012.1
|
1087.5
|
1162.9
|
1238.3
|
|
7. Đài trưởng, điện trưởng, lạnh trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
|
|
|
|
|
|
4.12
|
4.38
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
|
|
|
|
|
|
1194.8
|
1270.2
|
|
CHỨC DANH KHÔNG THEO NHÓM TÀU
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
|
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
1. Thợ máy, điện lạnh, báo vụ
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2,35
|
2.72
|
3,25
|
3,91
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
681.5
|
788.8
|
942.5
|
1133.9
|
|
2. Thuỷ thủ, cấp dưỡng, chế biến
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2,18
|
2.59
|
3,08
|
3.73
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
632.2
|
751.1
|
893.2
|
1081.7
|
|
III. TÀU, THUYỀN ĐÁNH CÁ TRÊN SÔNG, HỒ
Đơn vị tính: 1000 đồng
CHỨC DANH THEO NHÓM TÀU, THUYỀN
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
Thuyền thủ công
|
Đến 90 CV
|
Trên 90 CV
|
1. Thuyền trưởng
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2,95
|
3.30
|
3.63
|
3,99
|
4.33
|
4.68
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
855.5
|
957.0
|
1052.7
|
1157.1
|
1255.7
|
1357.2
|
2. Thuyền phó, máy trưởng
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
|
|
3.14
|
3.50
|
3.87
|
4.22
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
|
|
910.6
|
1015.0
|
1122.3
|
1223.8
|
3. Thuỷ thủ trưởng
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
|
|
2,95
|
3.19
|
3,48
|
3,75
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
|
|
855.5
|
925.1
|
1009.2
|
1087.5
|
CHỨC DANH KHÔNG THEO NHÓM TÀU, THUYỀN
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
1. Thợ máy
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2,05
|
2,35
|
2,66
|
2,99
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
594.5
|
681.5
|
771.4
|
867.1
|
2. Thuỷ thủ
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.93
|
2,18
|
2,51
|
2,83
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
559.7
|
632.2
|
727.9
|
820.7
|
B.7. BẢNG LƯƠNG THỢ LẶN
Đơn vị tính: 1000 đồng
CHỨC DANH
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
1. Thợ lặn
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2,99
|
3.28
|
3,72
|
4,15
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
867.1
|
951.2
|
1078.8
|
1203.5
|
2. Thợ lặn cấp I
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
4.67
|
5.27
|
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1354.3
|
1528.3
|
|
|
3. Thợ lặn cấp II
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
5.75
|
|
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1667.5
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|