B.8. BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
1. Chức danh không theo hạng máy bay
Đơn vị tính: 1000 đồng
CHỨC DANH KHÔNG THEO
HẠNG MÁY BAY
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
I. Công nhân, nhân viên nghiệp vụ hàng không
|
|
|
|
|
|
1. Nhóm I
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.60
|
1.92
|
2.30
|
2.75
|
3.30
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
464.0
|
556.8
|
667.0
|
797.5
|
957.0
|
2. Nhóm II
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.95
|
2.27
|
2.65
|
3.09
|
3.60
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
565.5
|
658.3
|
768.5
|
896.1
|
1044.0
|
3. Nhóm III
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.00
|
2.35
|
2.76
|
3.24
|
3.80
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
580.0
|
681.5
|
800.4
|
939.6
|
1102.0
|
4. Nhóm IV
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.05
|
2.40
|
2.81
|
3.29
|
3.85
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
594.5
|
696.0
|
814.9
|
954.1
|
1116.5
|
5. Nhóm V
|
|
|
|
|
|
Cấp I
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.10
|
2.45
|
2.86
|
3.34
|
3.90
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
609.0
|
710.5
|
829.4
|
968.6
|
1131.0
|
Cấp II
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.45
|
2.85
|
3.30
|
3.80
|
4.35
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
710.5
|
826.5
|
957.0
|
1102.0
|
1261.5
|
6. Nhóm VI
|
|
|
|
|
|
Cấp I
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.10
|
2.45
|
2.86
|
3.34
|
3.90
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
609.0
|
710.5
|
829.4
|
968.6
|
1131.0
|
Cấp II
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.90
|
3.27
|
3.69
|
4.16
|
4.70
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
841.0
|
948.3
|
1070.1
|
1206.4
|
1363.0
|
II. Kiểm soát viên không lưu
|
|
|
|
|
|
1. Cấp I
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.23
|
2.58
|
3.00
|
3.48
|
4.03
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
646.7
|
748.2
|
870.0
|
1009.2
|
1168.7
|
2. Cấp II
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.90
|
3.27
|
3.69
|
4.16
|
4.70
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
841.0
|
948.3
|
1070.1
|
1206.4
|
1363.0
|
3. Cấp III
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3.80
|
4.20
|
4.63
|
5.11
|
5.65
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1102.0
|
1218.0
|
1342.7
|
1481.9
|
1638.5
|
III. Không báo, thủ tục bay, hiệp đồng thông báo bay, kiểm soát mặt đất, tìm kiếm cứu nạn, khí tượng hàng không
|
|
|
|
|
|
1. Cấp I
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.00
|
2.35
|
2.76
|
3.24
|
3.80
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
580.0
|
681.5
|
800.4
|
939.6
|
1102.0
|
2. Cấp II
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.10
|
2.45
|
2.86
|
3.34
|
3.90
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
609.0
|
710.5
|
829.4
|
968.6
|
1131.0
|
IV. An ninh, an toàn hàng không
|
|
|
|
|
|
1. Cấp I
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.95
|
2.27
|
2.65
|
3.09
|
3.60
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
565.5
|
658.3
|
768.5
|
896.1
|
1044.0
|
B.8. BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG (Tiếp theo)
Đơn vị tính: 1000 đồng
CHỨC DANH KHÔNG THEO HẠNG MÁY BAY
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
2. Cấp II
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.05
|
2.40
|
2.81
|
3.29
|
3.85
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
594.5
|
696.0
|
814.9
|
954.1
|
1116.5
|
3. Cấp III
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.15
|
2.53
|
2.99
|
3.52
|
4.15
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
623.5
|
733.7
|
867.1
|
1020.8
|
1203.5
|
V. công nhân kỹ thuật hàng không
|
|
|
|
|
|
1. Cấp I
|
|
|
|
|
|
Nhóm I
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.08
|
2.36
|
2.69
|
3.06
|
3.48
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
603.2
|
684.4
|
780.1
|
887.4
|
1009.2
|
Nhóm II
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.15
|
2.47
|
2.84
|
3.28
|
3.75
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
623.5
|
716.3
|
823.6
|
951.2
|
1087.5
|
2. Cấp II
|
|
|
|
|
|
Nhóm I
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.68
|
3.00
|
3.35
|
3.75
|
4.18
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
777.2
|
870.0
|
971.5
|
1087.5
|
1212.2
|
Nhóm II
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.80
|
3.17
|
3.59
|
4.06
|
4.60
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
812.0
|
919.3
|
1041.1
|
1177.4
|
1334.0
|
3. Cấp III
|
|
|
|
|
|
Nhóm I
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3.38
|
3.70
|
4.06
|
4.45
|
4.88
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
980.2
|
1073.0
|
1177.4
|
1290.5
|
1415.2
|
Nhóm II
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3.60
|
3.97
|
4.39
|
4.84
|
5.35
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1044.0
|
1151.3
|
1273.1
|
1403.6
|
1551.5
|
Đối tượng áp dụng:
1. Đối với công nhân, nhân viên nghiệp vụ hàng không:
Nhóm I: Nhân viên vệ sinh trên máy bay; nhà ga, sân đỗ; vệ sinh ULD; xe đẩy; cung ứng báo, tạp chí, giao nhận dụng cụ, suất ăn, đồ uống lên - xuống máy bay.
Nhóm II: Nhân viên chất xếp hàng hoá, hành lý hàng không, vệ sinh công nghiệp máy bay.
Nhóm III: Nhân viên đặt giữ chỗ, bán vé hành khách, hành lý, hàng hoá, bưu kiện hàng không; tiếp nhận hàng hoá, xuất không vận đơn; làm thủ tục hành khách, hàng hoá cho các chuyến bay; phát thanh viên; thu phí, thu ngân.
Nhóm IV: Nhân viên tài liệu và hướng dẫn chất xếp; điều hành hoạt động khai thác tại sân bay; giám sát khai thác hành khách, hàng hoá tại sân bay; giải đáp thông tin.
Nhóm V: Tiếp viên trên không.
Nhóm VI: Điều độ khai thác bay hàng không.
2. Đối với công nhân, kỹ thuật hàng không:
Nhóm I: Thợ kết cấu khung sườn, cabin máy bay; lái, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng trang thiết bị kỹ thuật mặt đất phục vụ máy bay, nhà ga; vận hành thiết bị thông tin, giám sát, dẫn đường; thợ sửa chữa thiết bị phục vụ bảo dưỡng máy bay.
Nhóm II: Thợ cơ giới máy bay; thợ điện, điện tử (vô tuyến, đặc thiết, ra đa) máy bay; thợ sửa chữa thiết bị thông tin, giám sát, dẫn đường.
B.8. BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG (Tiếp theo)
2. Chức danh theo hạng máy bay:
Đơn vị tính: 1000 đồng
CHỨC DANH THEO HẠNG MÁY BAY
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
Nhóm I
|
Nhóm II
|
Nhóm III
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1. Lái trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3.55
|
3.90
|
4.25
|
4.60
|
4.95
|
4.63
|
4.99
|
5.35
|
5.71
|
6.07
|
5.71
|
6.07
|
6.43
|
6.79
|
7.15
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1029.5
|
1131.0
|
1232.5
|
1334.0
|
1435.5
|
1342.7
|
1447.1
|
1551.5
|
1655.9
|
1760.3
|
1655.9
|
1760.3
|
1864.7
|
1969.1
|
2073.5
|
2. Lái phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.55
|
2.85
|
3.15
|
3.50
|
|
3.54
|
3.84
|
4.14
|
4.54
|
|
4.60
|
4.90
|
5.20
|
5.60
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
739.5
|
826.5
|
913.5
|
1015.0
|
|
1026.6
|
1113.6
|
1200.6
|
1316.6
|
|
1334.0
|
1421.0
|
1508.0
|
1624.0
|
|
Nhóm I: Máy bay chở khách dưới 65 chỗ ngồi; máy bay chở hàng dưới 30 tấn.
Nhóm II: Máy bay chở khách từ 65 chỗ ngồi đến 200 chỗ ngồi; máy bay chở hàng từ 30 tấn đến dưới 100 tấn.
Nhóm III: Máy bay chở khách trên 200 chỗ ngồi; máy bay chở hàng trên 100 tấn.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |