|
B.5. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN TÀU
CÔNG TRÌNH, TÀU TRỤC VỚT VÀ CỨU HỘ, TÀU THAY THẢ PHAO,
TÀU TÌM KIẾM CỨU NẠN HÀNG HẢI
|
trang | 7/14 | Chuyển đổi dữ liệu | 07.07.2016 | Kích | 2.35 Mb. | | #350 |
| B.5. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN TÀU
CÔNG TRÌNH, TÀU TRỤC VỚT VÀ CỨU HỘ, TÀU THAY THẢ PHAO,
TÀU TÌM KIẾM CỨU NẠN HÀNG HẢI (Tiếp theo)
2. Tàu nạo vét sông
Đơn vị tính: 1000 đồng
CHỨC DANH THEO NHÓM TÀU
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
Tàu hút dưới 150m3/h
|
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h
|
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h
|
1. Thuyền trưởng
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3,91
|
4,16
|
4.37
|
4.68
|
4,88
|
5,19
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1133.9
|
1206.4
|
1267.3
|
1357.2
|
1415.2
|
1505.1
|
2. Máy trưởng
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3.50
|
3.73
|
4,16
|
4.37
|
4.71
|
5.07
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1015.0
|
1081.7
|
1206.4
|
1267.3
|
1365.9
|
1470.3
|
3. Điện trưởng
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
|
|
|
|
4,16
|
4,36
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
|
|
|
|
1206.4
|
1264.4
|
4. Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3,48
|
3,71
|
4,09
|
4,30
|
4.68
|
4.92
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1009.2
|
1075.9
|
1186.1
|
1247.0
|
1357.2
|
1426.8
|
5. Máy 3, kỹ thuật viên cuốc 2
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3,17
|
3.50
|
3.73
|
3,91
|
4.37
|
4.68
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
919.3
|
1015.0
|
1081.7
|
1133.9
|
1267.3
|
1357.2
|
6. Máy 4, kỹ thuật viên cuốc 3
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
|
|
|
|
4,16
|
4,36
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
|
|
|
|
1206.4
|
1264.4
|
7. Quản trị trưởng, thuỷ thủ trưởng
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
|
|
|
|
3.50
|
3.73
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
|
|
|
|
1015.0
|
1081.7
|
CHỨC DANH KHÔNG THEO NHÓM TÀU
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
1. Thợ máy, điện, điện báo
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2,05
|
2,35
|
2,66
|
2,99
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
594.5
|
681.5
|
771.4
|
867.1
|
2. Thuỷ thủ
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.93
|
2,18
|
2,51
|
2,83
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
559.7
|
632.2
|
727.9
|
820.7
|
3. Phục vụ viên
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.55
|
1.75
|
2,05
|
2,35
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
449.5
|
507.5
|
594.5
|
681.5
|
4. Cấp dưỡng
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.75
|
1,99
|
2,35
|
2,66
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
507.5
|
577.1
|
681.5
|
771.4
|
II. Tàu trục vớt và cứu hộ, tàu thay thả phao
Đơn vị tính: 1000 đồng
CHỨC DANH
THEO NHÓM TÀU
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
Dưới 3000 CV
|
Từ 3000 CV đến 4000 CV trở lên
|
Trên 4000 CV
|
1. Thuyền trưởng
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
5.19
|
5.41
|
5.41
|
5.75
|
5.75
|
6.10
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1505.1
|
1568.9
|
1568.9
|
1667.5
|
1667.5
|
1769.0
|
2. Máy trưởng
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
4.92
|
5,19
|
5,19
|
5.41
|
5.41
|
5.75
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1426.8
|
1505.1
|
1505.1
|
1568.9
|
1568.9
|
1667.5
|
3. Đại phó, máy 2
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
4,56
|
4,88
|
4,88
|
5,19
|
5,19
|
5.41
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1322.4
|
1415.2
|
1415.2
|
1505.1
|
1505.1
|
1568.9
|
4. Thuyền phó 2, máy 3
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
4.37
|
4.68
|
4.68
|
4.92
|
4.92
|
5,19
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1267.3
|
1357.2
|
1357.2
|
1426.8
|
1426.8
|
1505.1
|
5. Thuyền phó 3, máy 4
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
4,16
|
4.37
|
4.37
|
4.68
|
4.68
|
4.92
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1206.4
|
1267.3
|
1267.3
|
1357.2
|
1357.2
|
1426.8
|
6. Sĩ quan điện
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
4,16
|
4.37
|
4.37
|
4.68
|
4.68
|
4.92
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1206.4
|
1267.3
|
1267.3
|
1357.2
|
1357.2
|
1426.8
|
7. Sĩ quan kinh tế, vô tuyến điện và thuỷ thủ trưởng
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3.50
|
3.73
|
3.73
|
3,91
|
3,91
|
4,16
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1015.0
|
1081.7
|
1081.7
|
1133.9
|
1133.9
|
1206.4
|
CHỨC DANH KHÔNG THEO NHÓM TÀU
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
1. Thợ máy kiêm cơ khí
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2,51
|
2,83
|
3.28
|
3,91
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
727.9
|
820.7
|
951.2
|
1133.9
|
2. Thợ máy, điện, vô tuyến điện
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2,35
|
2,66
|
3,12
|
3.73
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
681.5
|
771.4
|
904.8
|
1081.7
|
3. Thuỷ thủ
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2,18
|
2.59
|
3,08
|
3.73
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
632.2
|
751.1
|
893.2
|
1081.7
|
4. Phục vụ viên
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.75
|
1,99
|
2,35
|
2,66
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
507.5
|
577.1
|
681.5
|
771.4
|
5. Cấp dưỡng
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.93
|
2.38
|
2,74
|
3.15
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
559.7
|
690.2
|
794.6
|
913.5
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|