Đối tượng áp dụng:
- Bao gồm thành viên Ban kiểm soát (trừ Trưởng Ban kiểm soát).
- Chuyên viên cao cấp, kinh tế viên cao cấp, kỹ sư cao cấp chỉ sử dụng ở cấp Tổng công ty và tương đương trở lên, do đại diện chủ sở hữu quyết định sau khi báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; chuyên viên chính, kinh tế viên chính, kỹ sư chính chỉ sử dụng ở công ty hạng II trở lên; các chức danh còn lại sử dụng ở tất cả các công ty.
BẢNG PHỤ CẤP GIỮ CHỨC VỤ TRƯỞNG PHÒNG,
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG CÔNG TY
(Ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ)
Đơn vị tính: 1000 đồng
Hạng
Công ty
Chức danh
|
Hệ số, mức phụ cấp
|
Tổng công ty
đặc biệt và
tương đương
|
Tổng công ty
và tương đương
|
Công ty
|
I
|
II
|
III
|
1. Trưởng phòng và tương đương
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
0,7
|
0,6
|
0,5
|
0,4
|
0,3
|
Mức phụ cấp thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
203,0
|
174,0
|
145,0
|
116,0
|
87,0
|
2. Phó trưởng phòng và tương đương
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
0,6
|
0,5
|
0,4
|
0,3
|
0,2
|
Mức phụ cấp thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
174,0
|
145,0
|
116,0
|
87,0
|
58,0
|
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THỪA HÀNH, PHỤC VỤ Ở CÁC CÔNG TY NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ)
Đơn vị tính: 1000 đồng
CHỨC DANH
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1. Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1,35
|
1,53
|
1,71
|
1,89
|
2,07
|
2,25
|
2,43
|
2,61
|
2,79
|
2,97
|
3,15
|
3,33
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
391,5
|
443,7
|
495,9
|
548,1
|
600,3
|
652,5
|
704,7
|
756,9
|
809,1
|
861,3
|
913,5
|
965,7
|
2. Nhân viên phục vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1,00
|
1,18
|
1,36
|
1,54
|
1,72
|
1,90
|
2,08
|
2,26
|
2,44
|
2,62
|
2,80
|
2,98
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
290,0
|
342,2
|
394,4
|
446,6
|
498,8
|
551,0
|
603,2
|
655,4
|
707,6
|
759,8
|
812,0
|
864,2
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |