Macedonianism Xem dưới: Chủ nghĩa theo phái Macedonian. Macedonians



tải về 1.12 Mb.
trang1/8
Chuyển đổi dữ liệu23.04.2018
Kích1.12 Mb.
#37057
  1   2   3   4   5   6   7   8

M


Macedonianism

Xem dưới: Chủ nghĩa theo phái Macedonian.



Macedonians

Phái Macedonius [phái căn cứ vào thư Hy Bá Lai (Do Thái) tuyên xưng Thánh thần cũng là một thụ tạo; song thuộc giới thiêng liêng giống như Thiên Sứ. Sự ngộ truyền này do Macedonius (?-362?) thế kỷ thứ 4 khởi xương].



mactatio mystica

Tế sát thần bí [thuyết cho rằng, trong Bí Tích Thánh Thể, lúc vị chủ tế lập lại lời truyền phép của Ðức Kitô thì như một lưỡi dao phân cắt cách thần bí không đổ máu để Mình Máu Ngài để nên chiên hiến tế của Thiên Chúa].



Madonna

Thánh Mẫu, tượng Thánh Mẫu, Tượng Ðức Mẹ



magic

1. Ảo thuật, ma thuật, vu thuật 2. Lực không thể giải thích được, cái đẹp thần bí 3. Thuộc ma thuật, không thể hiểu thấu, có ma lực kỳ dị.



magister sacri palatii (L.)

Cố vần thần học của Giáo Triều.



magisterium (L.) (teaching authority)

Quyền giáo huấn của Giáo Hội, giáo quyền, chức giáo đạo, quyền Giáo Hội hành sử việc giảng dạy.


~ ordinarium et Universale (L.) (ordinary and universal magisterium) Quyền giáo huấn phổ quát và bình thường.

magnanimity

Khoan nhân, đại lượng, rộng lượng, khoan đại, đại độ, hào sảng, khảng khái, tâm hùng chí đại, cao thượng.



majesty

Sự uy nghiêm, tôn nghiêm, trang nghiêm, quyền uy, uy phong, chủ quyền.



Majoristic controversy

Tranh luận của G. Major [ở thế kỷ 16, do G. Major đồ đệ P. Melanchthon (1497-1560) cho rằng làm lành cũng là điều kiện tất yếu để được cứu rỗi, vì thế sinh ra tranh luận].



Malabar Christians

Kitô hữu Malabar, Kitô hữu thuộc Thánh Thomas, Giáo Hội Thánh Thomas [chỉ các Ktiô hữu ở bờ biển Tây Nam Ấn Ðộ. Truyền thuyết cho rằng một trong mười hai Tông Ðồ Ðức Kitô là Thánh Thomas đã đi đến đây truyền đạo].



malice

Bất nghĩa, ác ý, ác niệm, ác cảm ác độc, ác tính.



malitia peccati (L.) (malice of sin)

Ác tính của tội, ác tội



man

Con người, nhân loại.



mandate

1. Thiên mệnh, mệnh lệnh, huấn lệnh, thánh chức ban lệnh 2. Ủy nhiệm, ủy thác.



Mandeanism

Phái Manda D'hayye, Manda Giáo [phát xuất từ Babylon, giáo phái này cho rằng con đường cứu rỗi ở nơi Ðấng biết sự sống tức Thần Manda D'hayye, theo đó linh hồn con người sẽ được đưa về trong ánh quang của thần Manda. Phái này dùng từ ngữ và tượng trưng về tôn giáo giống như phái Kitô Giáo ngộ đạo thuyết (Christian Gnosticism)].



Mandeans

Tín đồ phái Manda [Xem trên]



Man-God

Nhân-Thần [vừa là Thiên Chúa vừa là người].



manhood

1. Nhân tính, nhân cách 2. Thành nhân, thành niên 3. Cương nghị, anh dũng.



Manichaeism

Phái Manikêu [do Manes 215-276 người Ba Tư sáng lập, là một hỗn hợp giữa Kitô Giáo và thuyết ngộ đạo (Gnosticism) mà thành; ông chủ trương vũ trụ bắt đầu với Thiện và Ác đi song đôi, ngoài ra nhân tính Ðức Kitô chỉ là huyễn tượng (xem Docetism)].



Manicheanism, Manicheism

Xem trên.



manifestatio ecclesiae (L.) (manifestation of the church)

Biểu hiện của Giáo Hội, sự trình bày của Hội Thánh



manifestation of conscience

Bày tỏ lương tâm, thố lộ lương tâm, giãi bày lương tâm.



manipulation

1. Thao tác, thao túng 2. Xử lý khéo léo, lấy tâm trí xử lý, thấu triệt toàn diện.



mankind

Nhân loại, con người. (A.) Chủ, Chúa [lối tôn xưng người Do Thái hay dùng và được Giáo Hội sơ khai dùng lại chỉ Ðức Giêsu Kitô; nói lên sự thừa nhận quyền uy Thiên Chúa của Ngài, cũng như tin Ngài là Ðấng thẩm phán trong ngày tận thế].



Mar Thoma Church

Xem Malabar Chritians [Giáo Hội Thánh Thoma].



mara, Mare

Xem mar


maran, Marana

Chúa chúng ta.



Marburg Articles

Tín điều Marburg [tín điều ở thế kỷ thứ 16, do phái Luther và phái Zwinglians vì muốn lập liên minh tự vệ của những người cải cách, nên đã nhóm họp tại Marburg-on-the-Lahn (Ðức) và đạt được thỏa thuận về giáo lý mà viết thành tín điều này].



Marcionism

Chủ nghĩa Marcion, phái Marcion [ở thế kỷ thứ 2 Marcion (?-160) đề xướng nhị nguyên luận: Thiên Chúa ở Cựu Ước là Ác, Thiên Chúa ở Tân Ước là Thiện]



Marcionites

Phái Marcionism [Xem trên]



mari

Chúa của tôi, Chúa tôi.



Mariolatry

Biệt tôn Thánh Mẫu, Thánh Mẫu biệt tôn, sự sùng bái Ðức Mẹ cách qúa lố.



Mariology

Thánh Mẫu luận, Thánh Mẫu học.



marital

Thuộc hôn nhân, thuộc chuyện vợ chồng.



Maronites

Phái Maro [vào thế kỷ thứ 8, 9 ở Syria (nay là Lybanon) chỉ một đoàn thể Kitô hữu tự cho là thừa kế của giáo đoàn do Thánh Maro (?423?) sáng lập vào thế kỷ thứ 5].



marriage

Hôn nhân, kết hôn, hôn lễ, đời sống hôn nhân, kết hợp.


mixed ~ Hôn nhân hỗn hợp, thông hôn dị chủng, liên hôn dị giáo [hôn nhân giữa nam nữ trong đó có một bên không phải là Kitô hữu, hay Công Giáo].
sacramental ~ Bí Tích Hôn Phối, Bí Tích của hôn nhân [hôn nhân giữa hai người nam và nữ cùng là Công Giáo hay đã lãnh nhận phép rửa Kitô Giáo].

martyr

Thánh tử đạo, người tuẫn đạo, kẻ lấy máu minh chứng, liệt sĩ.



martyrdom

Sự hiến mạng, tuẫn giáo, tuẫn nạn, tuẫn tiết, tuẫn mệnh, khổ nạn, thống khổ.



martyrolatry

Sùng bái các Thánh Tử Ðạo, các vị tuẫn đạo, các vị liệt sĩ.



martyrologist

Người học về lịch sử tuẫn giáo, tác gỉa hạnh các Thánh Tử Ðạo.



martyrology

Tử đạo học, tuẫn giáo sữ, truyện các Thánh Tử Ðạo, tên danh sách cách thánh.



Marxism

Chủ nghĩa Mác Xít [Học thuyết lấý tư tưởng triết học, kinh tế, chính trị, xã hội của K. Marx (1818-1883) làm căn cứ]



Mary, Maria

[tên đặt cho người con gái lấy từ chữ gốc Do Thái là Miriam. Tên thân mẫu của Ðức Giêsu].



Mass

1. Misa, tiệc thánh, thánh lễ, lễ tế cảm tạ, hy lễ 2. (mass) Quần chúng, đại chúng.


concelebrated ~ Lễ đồng tế [Thánh Lễ được cử hành với 2 Linh Mục trở lên].
exequial ~ Lễ an táng, lễ cầu hồn, [thánh lễ cử hành cho người chết đã nhập quan, trước khi mai táng để cầu cho họ được hưởng vinh quang phục sinh, và đạt tới vĩnh phúc Thiên Ðàng].
high ~ Lễ trọng [lễ cử hành theo phương thức trọng thể]
low ~ Lễ thường, [lễ cử hành theo phương thức phổ thông].
~ of the presanctified Thánh Lễ dùng bánh rượu đã thánh hiến trước [gọi thế chỉ Thánh Lễ ở Giáo Hội Tây Phương vào ngày lễ Chúa Giêsu chịu khổ nạn (thứ sáu Tuần Thánh) dùng bánh rượu đã được thánh hiến một ngày trước (thứ năm Tuần Thánh)].
nuptial ~ Lễ hôn phối, hôn lễ Misa.
pontifical ~ Lễ đại triều [do Giám Mục chủ tọa]
private ~ Lễ tư, lễ riêng [bất luận có người tham dự hay không, Linh Mục cử hành thánh lễ theo lòng thành kính].
requiem ~ Lễ cầu hồn, lễ mồ, lễ tang [lễ cầu cho người đã qua đời].
solemn ~ Xem high ~
votive ~
Lễ ngoại lịch, lễ kính tùy ý [lễ kính các Mầu Nhiệm Chúa, Ðức Mẹ, hoặc các Thánh].

massa peccatrix (L.) (sinful mass of people)

Tội ác của quần chúng, tội ác của đám đông, tội tập thể



massa perditionis (L.) (mass of damned people)

Quần chúng bị án phạt đời đời, chủng loại diệt vong.



mater fidelium (L.) (mother of the faithful)

Mẹ các tín hữu [chỉ Giáo Hội].



materia (L.)

Xem material, matter.


~ et forma (matter and form) Chất và hình, chất thể và mô thức.
~ ex qua (matter from which) Chất thể từ vật chất.
~ proxima (proximate matter) Chất thể gần [nguyên tố chất liệu được ứng dụng ở phần hữu hình ngoại tại của Bí Tích; như việc "rửa tội, việc "xức dầu"].
~ remota (remote matter) Chất thể xa [nguyên tố chất liệu xét như phần vật chất dùng ở phần hữu hình ngoại tại của Bí Tích; như nước, dầu].
~ sacramenti Tài liệu của Bí Tích, chất thể của Bí Tích [phần hữu hình ngoại tại của Bí Tích; như việc lấy nước rửa trên thân thể là chất thể của Bí Tích Rửa Tội].

material

1. Thuộc vật chất, thuộc tài liệu, thuộc chất liệu, thuộc hữu hình 2. Tài liệu, nguyện liệu.


~ principle nguyên tố chất liệu.

materialism

Duy vật luận, chủ nghĩa duy vật, chủ nghĩa vật chất [cho rằng toàn thể thế giới thực tại, ngoài những gì được cảm quan và khoa học chứng minh ra, không còn gì khác tồn tại nữa, hơn nữa tất cả thực hữu đều tuân theo các lực điều kiện vật chất].



matrimonial Thuộc hôn nhân, thuộc vợ chồng, phu thê.
~ impediment Ngăn trở hôn nhân, hạn chế hôn nhân. matrimonium (L.)

Xem matrimony, marriage.


~ consecratum (contracted marriage) Hôn nhân khế ước, hôn nhân được chúc phúc [một số thần học gia hiện nay gọi đó là hôn nhân giai đoạn thứ hai (xem ~ instauratum). Giống như truyền thống gọi là hôn nhân hoàn hợp (xem ~ consummatum)].
~ consummatum (consummated marriage) Hôn nhân hoàn hợp [(a) Theo luật hôn nhân hiện hành, gọi là hoàn hợp nếu sự giao hợp giữa vợ chồng theo cách tự nhiên: để xuất tinh trong âm đạo (b) Một số thần học gia cho rằng là giai đoạn hôn nhân trong đó ái tình giữa đôi vợ chồng đã đạt mức độ tương đối trưởng thành và nhờ đó chung sống cách ổn định].
~ instauratum Hôn nhân nền tảng [một số thần học gia hiện đại cho rằng, đó là hôn nhân giai đoạn đầu tiên (xem ~consecratum) là hôn nhân nam nữ có năng lực kết hôn, đồng ý hôn nhân trên cơ bản không thể triệt tiêu và còn thề hứa hết sức thực hiện lý tưởng đó]
~ legitimum (legitimate marriage) Hôn nhân hợp pháp, hôn nhân đúng luật, hôn nhân của người chưa lãnh nhận phép rửa, hôn nhân tự nhiên.
~ putativum Hôn nhân ngộ nhận [chỉ bất cứ hôn nhân vô hiệu nào mà một bên có được sự thiện ý kết hôn, nhưng song phương đều minh bạch nhận ra sự thực hôn nhân vô hiệu].
~ ratum et consummatum Hôn nhân hữu hiệu và hoàn hợp.
~ ratum non consummatum Hôn nhân hữu hiệu nhưng chưa hoàn hợp.

matrimony

1. Hôn nhân, hôn phối, kết hôn, sinh sống hôn nhân, quan hệ hôn nhân 2. Bí Tích hôn nhân, hôn lễ.



matrix

1. Khuôn, khuân mẫu, mẫu thức 2. Vật mẫu, nguyên thủy


culture ~ Khuôn mẫu văn hóa, biểu đồ văn hóa [biểu đồ "N" (biến số) mà các chiều ngang dọc về gía trị, luân lý, tư tưởng, nghệ thuật, tôn giáo.... đều lấy văn hóa làm trọng điểm; Nhờ đó hiểu được mối quan hệ và toàn thể kết cấu của bất cứ hai nền văn hóa nào].
social ~ Xem sociomatrix.

matter

Vật chất, chất liệu, tài liệu, chất thể ,nội dung, thành phần


prime ~ Chất liệu nguyên thủy, vật chất nguyên sơ [là phần vật chất nguyên thủy làm nền tảng của tất cả các vật khác; chính bản thân nó không phải là vật thể hoặc là vật chất, như khoa học thường gọi, nhưng lại có liên hệ đến mỗi vật thể trong giới hạn nào đó]

maturity

Trưởng thành, thành thục, hoàn thành, viên thục, hoàn bị



maxim

Chuẩn tắc, chuẩn cách, nguyên lý, chủ nghĩa, châm ngôn, cách ngôn, huấn ngôn xử thế.



mechanism

Cơ giới luận [học thuyết chỉ dùng vận động trong không gian để cắt nghĩa toàn bộ hay từng phần về những vật tự nhiên và những sự kiện phát sinh].



mediation

Môi giới , trung gian, hòa giải, điều đình, điều giải, trọng tài, dàn xếp


~ of Christ Trung bảo Kitô, Ðức Kitô là Ðấng trung gian, Ðấng hòa giải giữa người và Thiên Chúa.

mediator

1. Người trung gian, môi giới, trung nhân, người điều đình, người dàn xếp, vị trọng tài 2. (the Mediator) Ðấng trung gian [chỉ Ðức Kitô].



mediatrix

Nữ trung gian [tước hiệu mà Giáo Hội dành cho Ðức Mẹ Maria].


Marian ~ Thánh Mẫu trung bảo.
~ of all graces Ðấng trung gian mọi ơn [chỉ Ðức Mẹ Maria. Vì Mẹ ban cho loài người đấng cứu tinh, Mẹ là nguồn mọi ân sủng và sau khi về trời Mẹ còn chuyển cầu ơn cứu độ cho mọi người].

meditation

Sự suy niệm, suy ngẫm, nguyện ngắm



medium

1. Môi giới, môi thể, môi chất, vật trung gian 2. Thuộc trung gian, thuộc trung đẳng, trung dung, trung độ 3. Thông linh gia, người đồng cốt, người lên đồng


~ in quo (medium in which) Môi giới trong đó làm hai vật tương ngộ.
~ quo (medium by which) Môi giới mà nhờ đó hai vật được tương ngộ.
~ sub quo (medium under which) Dưới sự ảnh hưởng, hướng dẫn của môi giới đó mà vật này tương ngộ với vật khác.

meekness

Ôn thuận, ôn hòa, nhu mì, ôn nhu, nhu hòa, ngoan ngoãn



Melanchthonians

Phái Melanchthon [một giáo phái theo Luther (Lutherans) vào thế kỷ 16 tuân phục giáo lý của Philip Melanchthon (1497-1560)]. Xem Philippists



Melchites

Phái Bảo Hoàng, phái Melchites [(a) Thời Giáo Hội sơ khai dùng danh hiệu này gọi những tín đồ Syria và Ai Cập đã từ bỏ lạc thuyết Ðức Kitô nhất tính luận (Monophysitism) mà theo tín lý Công Ðồng Chalcedol đã ấn định và được Hoàng Ðế ủng hộ (b) Tín hữu Syria và Ai Cập công nhận quyền uy tối cao của Giáo Hoàng, nhưng vẫn giữ nghi thức tôn giáo gốc của Giáo Hội Hy Lạp Ðông Phương].



meliorism

Thuyết cải thiện, thế giới cải thiện luận, chủ thuyết cải lương xã hội, chủ nghĩa kinh bang tế thế [(a) Thuyết tin rằng thế giới tự nó hướng thiện, còn nỗ lực của con người là nhằm trợ giúp việc cải thiện này (b) Thái độ dùng cách thế cụ thể, để cải tiến xã hội].



Melitians

Phái Melitio [danh xưng lấy tên Giám Mục thành Ario là Melitius (? - 381) (a) Học phái khoảng năm 325 theo giáo chủ Ai Cập Melitius, nghiêm trách những kẻ bội giáo (b) Phái vào thế kỷ thứ 4 phản đối người theo chủ thuyết Ario (Arianism)].



membership in the church

Phần tử Giáo Hội, thành viên Giáo Hội [giáo hữu đã lãnh phép rửa tội hữu hiệu và trên luật pháp không ly khai đoàn thể Giáo Hội].



memento

1. Lời nguyện cho người chết 2. Vật kỷ niệm, di vật



memorial service

Lễ truy điệu



memory

Ký ức, kỷ niệm, hoài niệm, truy niệm, trí nhớ



Memra Yahweh

Lời Chúa, [biệt danh mà người Do Thái gọi Yahweh].



Mennonites

Giáo phái Menno [giáo phái được hình thành vào thế kỷ 16 do Menno Simons 1492-1559 lãnh đạo, chịu ảnh hưởng từ phong trào lãnh phép rữa hai lần (Anabaptists)].



mental

Thuộc về tâm, tinh thần, tâm lý, tâm thần.



mental reservation

Giữ kín tâm tình, giữ trong lòng, ẩn ngôn.



merces

Xem retribution.



mercy

Lòng nhân từ, từ bi, từ thiện, lòng thương người, lòng khoan dung.


~ killing An tử thuật, giúp chết êm dịu, [vì thương bệnh nhân mà giết người, sự giết bệnh nhân bị bệnh bất trị để tránh đau đớn]

merit

1. Công trạng, công nghiệp, công lao, công đức [vì người khác mà hoàn thành một công việc] 2. Lập công lao 3. Ðáng được


condign ~ Công trạng đáng được, việc lành xứng đáng đền đáp [dựa vào việc thiện làm cho tha nhân mà có quyền đòi báo đáp].
congruous ~ Công trạng theo tình nghĩa [người hoàn thành một việc cho tha nhân, nhưng không đủ để đòi được báo đáp; mà sự báo đáp nếu có là do lòng nhân từ của người mà thôi].

meritorious

Có công lao, có công trạng, đáng được thưởng, có công đức, đáng khen, có gía trị



Messalianism

Chủ nghĩa Messalian [bè phái dị đoan vào khoảng năm 350, chủ trương loại bỏ việc lành và Bí Tích, chỉ cần kiên tâm cầu nguyện là có thể vượt được những ràng buộc; nhờ khổ tu là có thể đạt tới vinh phúc trực quan].



Messalians

Xem trên.



Messiah

Ðấng Thiên Sai, Ðấng được xức dầu [Ðấng cứu thế mà Do Thái Giáo vẫn đang chờ đợi].



Messiah-king

Vị Vua Thiên Sai, thân phận Ðấng Thiên Sai



Messianic secret

Bí mật của Ðấng Thiên Sai [là chủ đề của thần học Phúc Âm theo Thánh Marcô: Ðức Giêsu một đàng tự mạc khải mình cho loài người, một đàng lại cấm ma quỉ xưng hô Ngài và cấm môn đệ tiết lộ Ngài là ai].



Messianism

Chủ nghĩa Messiah [Sự trông đợi,tư tưởng, niềm tin, vào Ðấng Thiên Sai sẽ tới để tiêu diệt tội ác, tai họa và mang tới hạnh phúc, chính nghĩa và hòa bình].



Messias

Xem Messiah



metacritical theory

Học thuyết vượt qua phê phán, hậu phê bình [thuyết phê bình, hoặc phản tỉnh về những luận thuyết phê bình].



metahistoric dimension

Chiều kích siêu lịch sử, chiều kích hậu lịch sử



metamorphosis (Gr.)

Biến hình, biến chất, biến thái, biến dạng, biến tính, biến thân



metanoia (Gr.)

Hối cải, trở lại, , cải thiện, cải tà qui chính



metaphysical

1. Thuộc siêu hình, hình nhi thượng, siêu hình học, trừu tượng 2. Siêu hình gỉa [căn nguyên đầu tiên không thể kinh nghiệm được, vì siêu việt mọi vật có thể nghiệm được].



metaphysics

Siêu hình học, hình nhi thượng học [môn học thảo luận về bản chất , cứu cánh của tồn hữu].



metempsychosis

1. Luân hồi, tái sinh 2. Thuyết luân hồi, thuyết hóa kiếp đầu thai [học thuyết cho rằng linh hồøn khi ly khai một thân xác này thì sẽ tiến nhập vào một nhục thể khác, cho tới khi hoàn toàn thanh tịnh hóa, cuối cùng mới thoát kiếp luân hồi vào vĩnh phúc; niết bàn].



Methodism

Giáo phái Methodist [vào thế kỷ 18 John Wesley 1703- 1791 thuộc Anh Giáo vì muốn khuyến khích tín đồ sống một cuộc sống lý tưởng cao thượng nên đã lập một phái sống nghiêm nghặt với những giáo lý và nghi thức sùng bái nghiêm khắc].



Methodist Church

1. Giáo Phái Methodist, Giáo Phái Tuần Lý [danh xưng của Anh Quốc] 2. Giáo Phái Vệ Lý, Công Hội Vệ Lý 3. Giáo phái Giám Lý [Vệ Lý Công Hội ở Mỹ Quốc hồi thế kỷ 15 phân thành hai phái].



method

Phương pháp, cách thức, đường lối



methodology

Phương pháp luận, phương pháp học, nghiên cứu pháp [chỉ việc truy tầm tri thức theo phương pháp khoa học].



metropolitan

1. Tổng Giám Mục Giáo Ðô, Tổng Giám Mục [Giám mục những đô thị quan trọng thời Giáo Hội sơ khởi có quyền hạn cố định quản lý những Giám Mục khác thuộc lãnh địa mình. Thời nay mặc dù Giáo Hội Ðông Phương, Thiên Chúa Giáo, Thánh Công Hội Anh Giáo còn giữ phẩm trật này, nhưng chỉ có tước vị hơn là quyền quản trị]. 2. Chức Tổng Giám Mục.



microcosm

Thế giới vi mô, tiểu vũ trụ.



midpoint of time

Trung điểm thời gian [chỉ thời kỳ Ðức Giêsu tại thế. Theo lối phân thời gian của Phúc Âm theo Thánh Luca, cao điểm này nằm giữa thời chuẩn bị của Cựu Ước và thời Giáo Hội Tân Ước là trung tâm của lịch sử cứu độ].



midrash

Diễn thuật kiểu midras [(a) Ý nguyên văn là "nghiên cứu" hoặc "giải thích". Sau diễn biến thành "giải thích Thánh Kinh". (b) Trước công nguyên các Luật Sĩ (Kinh Sư) Do Thái bắt đầu làm việc chú giải này là chọn lựa trong Thánh Kinh sự, vật, người hay pháp luật, lễ nghi v.v..làm đề tài rồi dẫn dụ, giải thích, miêu thuật để độc gỉa thấu hiểu ý của trước tác].



midrashim (pl)

Số nhiều của midrash. Xem trên



migration of souls

Xem metempsychosis.



millenarianism, millenarism

Xem chiliasm



millenium

Thiên niên, một ngàn năm, thiên phúc niên, hoàng kim thời đại [sách Khải Huyền 20, 1-7 nói tới niên hạn này tượng trưng cho thời đại lâu dài. Thời đại lâu dài này hoặc chỉ từ Chúa Giêsu Phục Sinh cho tới thời Ngài tái lâm, hoặc chỉ từ Chúa Thăng Thiên cho tới ngày tận thế].



millenialism, millenianism, milleniumism

Xem millenarianism



mind

Tâm linh, tâm trí, tâm tư, tâm lực, trí lực, tri tính, ngộ tính, lý trí, ý chí, tư duy, tinh thần, ký ức



minister

1. Nhân viên Thánh Chức, Mục Sư, thừa tác viên, sứ vụ viên [nhân viên chính thức được phép lãnh đạo Kitô hữu trong việc sùng bái, tuyên giảng Phúc Âm, cử hành các phép Bí Tích] 2. Phụ giúp, giúp đỡ, phục vụ


~ of a sacrament Thừa tác viên cho lãnh Bí Tích, người thi hành Bí Tích
~ of baptism Thừa tác viên cho lãnh phép rửa, người thi hành Bí Tích rửa tội

ministry

1. Thánh Chức, chức Mục Sư, thừa tác vụ, quản lý Giáo Hội, việc tông đồ 2. Mục Sư đoàn, giới Thánh Chức.


ordained ~ Ðược truyền chức.

minjung theology

Thần học đại chúng [thần học Kitô Giáo ở Ðại Hàn lấy nhãn quan đại chúng để phân tích và giải thích đời sống đức tin].



minus malum (L.) (the lesser evil)

Sự Ác ít hơn.



miracle

Phép lạ, Kỳ tích, thần tích, kỳ sự, kỳ năng, thần diệu



miraculous

Thuộc thần diệu, kỳ diệu, phi thường, kỳ lạ, siêu nhiên



misery

Sự thống khổ, điều khổ nạn, bi thảm, điều bất hạnh, túng quẫn, thảm trạng, cảnh khốn.



mishnah, mishna (H.)

Sách mishna [sách chép đạo lý do các luật sĩ kinh sư Do Thái khẩu truyền, nhất là giải thích pháp luật tôn giáo].



missio canonica (L.)

Tờ bài sai, sự ủy nhiệm [canonical mission)



missio Dei (L.) (God's plan of salvation)

Kế hoạch và hành động cứu độ của Thiên Chúa.



missio Verbi (L.) (mission of the Word)

Sứ mệnh của Ngôi lời



missiology

Truyền giáo học, khoa truyền giáo [môn học dạy để rao giảng Phúc Âm cho dân ngoại hay cho lạc giáo qui hồi].



mission

1. Sai phái, thừa phái 2. Sứ mạng, thiên chức, nhiệm vụ 3. Truyền giáo, truyền đạo 4. Khu truyền giáo, nghề nghiệp truyền giáo, đoàn thể truyền giáo


divine ~ Sự sai phái của Thiên Chúa [chỉ quan hệ tùng thuộc của Ba Ngôi Thiên Chúa: Chúa Cha phái Chúa Con, Chúa Cha và Chúa Con phái Chúa Thánh Thần].

missionary

1. Ðược sai phái 2. Ðược ủy thác sứ mệnh 3. Thuộc truyền giáo 4. Nhà truyền giáo



missioner

Xem missionary



Mithraism

Người theo đạo Mithras [Mithrus được coi là thần của Ba Tư. Thần này bảo vệ chân lý lấy nguồn của ánh sáng và thiện chiến đấu với lực lượng tối tăm].



modalism

Phái hình thức, hình thái luận, thuyết mô thức, chủ nghĩa hình tượng [họ cho rằng Thiên Chúa có ba ngôi, chỉ vì dùng ba hình thức khác nhau để mạc khải chính mình, nên chỉ là một Thiên Chúa biến hình thái mà thôi].



modality

Hình thức, hình thái, phương thức, dạng thức



mode

Hình thức, phương thức, dạng thức, cách thể, cách thức.



model

Mẫu, kiểu, mô hình



moderation

Ðiều độ, tiết chế, ôn hợp, trung dung, ổn định, ổn định



Modernism

Chủ nghĩa hiện đại, chủ nghĩa tân thời [(a) Một phong trào trong Giáo Hội Công Giáo từ thể kỷ 19 tới thế kỷ 20. Họ tiếp nhận việc phê phán Thánh Kinh, phê bình cả Ðức Kitô; họ coi giáo lý, nghi lễ có tích cách tượng trưng chân lý, lấy đạo đức cao thượng dẫn đưa con người tiếp xúc với thực thể siêu nhiên. (b) Phái duy tân Thánh Kinh; một thần học chủ trương lấy phương pháp phê bình lịch sử làm nền tảng để nghiên cứu tất cả Thánh Kinh].



Molinism

Chủ nghĩa Molina [Do Luis De Molina (1535-1600) khởi xướng trong cuộc tranh luận liên quan tới ân sủng Thiên Chúa và ý chí tự do của con người, phái này nhấn mạnh tới khía cạnh tự do ý chí của con người].



monarchianism

Lạc thuyết thần độc nhất ngôi vị, nhất ngôi nhất thể luận [thế kỷ thứ 2, thứ 3 vì muốn bảo vệ nhất thần luận (monotheism) của Thiên Chúa, họ không giải thích hợp lý được sự độc lập ngôi vị của Thánh Tử, nên trở thành lạc thuyết].


adoptionist ~ Xem adoptionism
dynamic ~ Ðộng lực thuyết [Xem adoptionism].
modalist ~ Xem modalism.
patripassianic ~ Xem Patripassianism.

monarchians, monarchists

Người theo thuyết monarchianism [Xem trên].



monarchical bishop

Giám Mục chuyên chế.



monasterial

Thuộc về đời sống ẩn tu, thuộc về tu viện, thuộc vê tăng viện.



monastery

1. Ẩn tu viện, tu viện.



monastic, -cal

Thuộc về đời sống ẩn tu, thuộc về tu viện, thuộc về tu sĩ, thuộc về ẩn cư, xuất gia, tăng lữ.


~ order Ẩn tu viện, tu viên ẩn tu

monasticism

Ðời sống ẩn tu, chế độ ẩn tu, xuất gia



monergism

Thuyết độc lực, thuyết thần ân độc tác [(a) Chủ trương tái sinh là công việc chuyên biệt của Chúa Thánh Thần. (b) Cho rằng Chúa Kitô có hai bản tính nhưng chỉ có một thứ hành động].



monism

Nhất nguyên luận, đơn nhất luận, nhất thể luận [(a) Chủ trương chỉ có một thực thể căn bản như tâm hoặc là vật, mọi điều khác chỉ là phụ thuộc. (b) Học thuyết cho rằng bộ phận nào đó trong thực tế không phân ra thành độc lập, mặc dù là một cơ hữu toàn thể].



monitum

Tài liệu khuyến đạo



monk

Tu sĩ ẩn tu, hòa thượng, tăng lữ.



mono-Christic

Thuộc về duy Kitô [chỉ bàn về Chúa Kitô, tuyệt đối ít nhắc đến Chúa Cha và Thánh Thần].



monoenergentism

Ðơn lực luận [cho rằng nơi Chúa Kitô chỉ có một hình thức hoạt động, đó là Thần tính. Thần tính chi phối, nhân tính thụ động; bởi đó hoạt động không nhờ ý chí mà hoàn thành].



monogamist

Người chủ trương luận thuyết nhất phu nhất phụ, người chấp nhận chế độ một vợ một chồng.



monogamy

Nhất phu nhất phụ, chế độ một vợ một chồng.



monogenism

Ðơn ngẫu luận, đơn nguyên luận, thuyết nhất nguyên phát sinh [thuyết chủ trương con người chỉ do một đôi vợ chồng đầu tiên dần dần phát triển].



monolatrist

Người sùng bái.... [Xem chữ dưới]



monolatry

Sùng bái một thần, sùng bái đơn thần [sùng một vị thần trong đa thần].



monophyletic

Thuộc đơn chi luận, nhất tộc luận, nhất hệ luận [do cùng một loại mà dần tiến hoá].



monophyletism

Ðơn chi luận, nhất tộc luận, nhất hệ luận [cho rằng loài người khời nguyên chỉ là một hệ tộc, gồm hơn một cặp phối ngẫu].



Monophysism

Nhất tính luận, Kitô nhất tính luận [vào thế kỷ thứ 5, 6 xuất hiện dị thuyết cho rằng Chúa Kitô thực sự có hai bản tính, tuy nhiên nhân tính đã biến thành thiên tính, hoặc là nhân tính đã bị thiên tính chi phối, hoặc là hai bản tính đã hòa hợp làm một thành một thứ bản tính mới].



Monophysitism

Xem trên



monopsychism

Thuyết đơn linh [thuyết này do một người Á Rập là Averroes (1126-1198) chủ trương rằng toàn thể nhân loại chỉ có một lý tính linh hồn ,và linh hồn phổ quát đó mới bất diệt trường tồn].



monotheism

Nhất thần luận, duy nhất thần luận, nhất chân thần [tin tưởng có một vị thần có vị cách và trỗi vượt vũ trụ].



Monotheletism

Xem dưới.



Monothelitism

Ðơn ý luận, Kitô nhất chí luận [thế kỷ thứ 7 Giáo chủ (Constantinople) là Sergius (?-638) chủ trương Triết Trung Nhất Tính Luận: trong Ðức Kitô thực sự có hai tính, nhưng chỉ Thần tính quyết định phương thức hoạt động, còn nhân tính là công cụ mà thôi].



Montanism

Phái Montanus, chủ nghĩa Montanus [vào thế kỷ thứ 2, Montanus đề xướng một dị thuyết: Chúa sắp đến rồi (tận thế sắp đến), chờ đón đặc ân Thánh Thần, phản đối việc trần thế, một trong những phái nghiêm khắc].



moral

1. Thuộc về đạo đức, đạo nghĩa, luân lý, thuộc về lương tâm, phẩm hạnh đoan chính, có thể biết đúng và sai 2. (pl) Phẩm hạnh, phong hóa, luật đạo đức, luân lý học.


~ argument Luận chứng đạo đức [lý chứng cho rằng do thực tại của đạo đức suy luận ra sự hiện hữu của Thượng Ðế].
~ judgment Phán đoán đạo đức, luân lý phán đoán.
~ life Ðời sống đạo đức, đời sống và luân lý
~ sense Cảm giác đạo đức
~ virtues Luân lý đạo đức, luân lý đức hạnh.

morale

Tinh thần, phong khí, phong kỷ, sĩ khí, nhân tâm.



morality

Ðạo đức, đạo nghĩa, luân lý, đức hạnh, đức tính, mỹ đức, đạo đức học, luân lý học, luật đạo đức.



Mormonism

Giáo phái Mormon [thế kỷ 19 ở Mỹ Joseph Smith (1805-1844) căn cứ trên những Kinh của Mormon viết trên 100 tấm kim loại mà lập thành một giáo phái chú trọng đến đặc tính của ngày thế mạt].



mors animae (L.) (death of the soul)

Sự chết của linh hồn



mortal

Thuộc: 1. Không khỏi một lần chết, chết, khó thoát chết, không thể khỏi chết 2. Chí mạng, cửa tử, lâm chung 3. Làm cho linh hồn chết, phải sa hỏa ngục, không thể tha thứ 4. Vật phải chết, con người.



mortality

1. Không khỏi một lần chết, số phận phải chết 2. Luật chết, nhân tính 3. Con người, nhân tính.



mortification

Khắc khổ, khổ tu, cấm dục, tiết dục, chế dục, nghiêm khắc với chính mình, chết cho tội.



Mother of God

Mẹ Thiên Chúa [chỉ Ðức Mẹ Maria].



Mother of grace

Mẹ của ân sủng, Mẹ đầy ân sủng.



motherhood

Mẫu tính, mẫu quyền, địa vị của người mẹ, nghĩa vụ của người mẹ, tình yêu của người mẹ.



movement

1. Vận động, hoạt động, hành động, động tác 2. Hướng động, xu hướng, khuynh hướng.


downward ~ Ðộng hướng giáng hạ [chỉ Chúa Kitô tự hạ, xuống trần thế].
upward ~ Ðộng hướng thượng thăng [chỉ hành động của Chúa Kitô dẫn dắt con người lên Thiên Quốc].

mover

Người làm, người hành động, người phát động, nguyên động lực.


prime ~ Ðệ nhất động gỉa[chỉ Thượng Ðế trong khi mọi vật biến hóa, Ngài vẫn trường tồn, Ngài làm cho vạn vật từ tiềm năng trở thành biến động. Tự thân Ngài là thuần túy động tính].
unmoved ~ Ðấng phát động mà không bị động [Thượng Ðế làm cho thụ tạo sống động, mà không bị tha vật kích động].

multilocation

Nơi nào cũng có, hiện diện mọi nơi.



multiplicity

Ða dạng tính, đa dạng, nhiều.



multipresence

Hiện diện mọi nơi theo ý muốn, sự hiện diện tùy ý muốn [thế kỷ thứ 16 (P. Melanchthon 1497-1560) chủ trương: trong tiệc thánh (Bí Tích Thánh Thể) thân xác của Chúa Kitô Phục Sinh tùy ý có thể ở bất cứ nơi nào].



Muratiorian fragment

Ðoạn bản, phiến bản của Muratorian [gọi thế là do L. A. Muratori (1672-1750) một sử học người Ý tìm ra những mảnh di liệu khoảng năm 200 sau Công Nguyên. Ðó cũng là một tài liệu lịch sử rất quan trọng cho thấy rõ việc Giáo Hội biên soạn Cương Mục Thánh Kinh].



mutation

Biến hóa, chuyển biến, biến đổi, biến hình, biến chất, đột biến.



mutualism

1. Chủ nghĩa hỗ tương [tư tưởng Trung Quốc coi vạn sự, vạn vật tuần hoàn hỗ tương]. 2. Thuyết hỗ trợ.



mutuality

Liên quan hỗ tương, tương quan, hỗ giao, hỗ giao tương tế, nhất thể lưỡng thái.



mystagogic

Thuộc thuyết minh huyền bí, thuộc giải thích thần bí, thuộc tôn giáo khải chiến huyền nhiệm, thuộc truyền thụ bí phép.



mystagogue

Người thuyết minh huyền bí, người giải thích thần bí, giải sự thần bí học, người theo huyền nhiệm tôn giáo khải chiến, bí pháp gia.



mystagogy

Việc, sự... Xem trên.



mysterium stricte dictum (L.) (mystery in the strict sense)

Mầu nhiệm theo nghĩa hẹp.



mysterium tremendum et fascinosum (L.)
(aweinspiring and irresistible mystery)

Huyền nhiệm vừa làm run sợ vừa có hấp lực.



mystery

1. Bí mật, bí nhiệm, nhiệm tích, mầu nhiệm, thần bí, huyền diệu, kỳ diệu, lạ lùng, huyền bí [Con người chỉ có thể lấy tín hiệu qua mạc khải siêu nhiêu mà đáp nhận mọi chân lý tôn giáo trong khả năng hiểu biết giới hạn]. 2. Nghi thức tôn giáo thần bí, nghi thức thần bí, nghi thức lễ tiệc thánh.


~ cults Tôn giáo nghi lễ huyền bí, nghi tế thần bí.
~ of Christ Mầu Nhiệm Ðức Kitô.
~ of the cross Mầu nhiệm thập giá.
~ of the Trinity Mầu Nhiệm Một Chúa Ba Ngôi.
~ religion Mầu nhiệm tôn giáo, tôn giáo thần bí [tôn giáo ở vùng Ai Cập, Ba Tư, Hy Lạp quan niệm cuộc sống của các vị anh hùng được phân hưởng thần minh và dù chết nhưng vẫn còn tồn sinh].
~ theory Mầu nhiệm luận [do thuyết Odo Casel (1886-1948) chủ trương Ðức Kitô trên thập gía đã hoàn thành hành vi tế hiến, còn trên bàn thờ chỉ lấy cách thức thần bí nhưng chân chính lại tái diễn].

mystic

1. Thuộc về thần bí, mật khí, bí ẩn, lạ lùng 2. Thần bí gia, nhà chủ nghĩa thần bí, người sống thần bí.



mystical

Thuộc về thần bí, lạ lùng, mầu nhiệm.


~ body of Christ Nhiệm thể Kitô, nhiệm thân Kitô [chỉ Giáo Hội, vì Ðức Kitô là đấng nguyên thủ tạo dựng, là đấng bảo tồn, đấng cứu chuộc, từ ảnh hưởng, lãnh đạo vô hình của Ngài mà Giáo Hội kết hợp thành một đoàn thể, cũng giống như là đầu hướng dẫn tất cả các cơ thể thành một người sống].
~ contemplation Chiêm ngắm thần bí.
~ experience Kinh nghiệm thần bí.
~ immolation Sát tế thần bí [chỉ Chúa Kitô trong Thánh Lễ Misa không còn hình thức đổ máu để dâng tế nữa].
~ life Sinh hoạt thần bí, đời tu huyền bí, đời ẩn tu thần bí.
~ marriage Hôn nhân nhiệm mầu, hôn nhân huyền diệu.
~ quietism Chủ nghĩa thing lặng thần bí [lý luận thần quang ở trong Giáo Hội Hy Lạp vào thế ký thứ 14 do ẩn sĩ Gregory Palamos (1296?-1359), chủ trương, cho rằng giữa bản chất Thượng Ðế và hành động của Ngài thật sự khác biệt].
~ sacrifice Hiến tế mầu nhiệm, tế tự thần bí [trong nghi thức tôn giáo một người hay một thần tự hiến để đem lại một hiệu qủa mà người thường không thể đạt được, như qua sự chết để phục sinh; nhờ đó mà thỏa mãn khát vọng trường sinh bất tử của con người].
~ spirituality Tu đức thần bí, tu đức mật khế, tu đức tịnh phối
~ theology Thần học thần bí, mầu nhiệm [thần học nhận thức Thiên Chúa qua đường kinh nghiệm thần bí].
~ union Kết hợp thần bí, liên kết thần bí [huyền bí giữa Thiên Chúa và con người hợp một].
~ vision Thần kiến [trong kinh nghiệm thần bí nhìn thấy mọi sự].

mysticism

1. Thần bí luận, chủ nghĩa thần bí, chủ nghĩa huyền bí, huyền bí học, tôn giáo thần bí 2. Huyền bí, thần huyền [nghĩa rộng chỉ mọi hình thức nội tâm kết hợp với thần. Nghĩa hẹp chỉ những sự việc kết hợp siêu bình thường với thần] 3. Thần bí



myth

Thần thoại, tư tưởng thần bí, chuyện thần tiên, chuyện hoang đường.



mythic, -al

Thuộc về thần thoại, thuộc về thời đại thần thoại.



mythicism

Chủ nghĩa thần thoại, giải thích thần thoại.



mythicist

Học gỉa thần thoại, người giải thích huyền thoại.



mythism of creation

Thần thoại tạo dựng vũ trụ [một thuyết giải thích việc tạo dựng vũ trụ 6 ngày, cho rằng Sáng Thế Ký chương 1 ghi lại không có tính cách lịch sử, nhưng chỉ thuần túy thần thoại].



mythologist

Thần thoại học gỉa, thần thoại tác giả.



mythology

1. Môn học về thần thoại [học vấn nghiên cứu nội dung, khởi nguyên, cách thức ảnh hưởng...của thần thoại]. 2. Thần thoại 3. Thần thoại tập, thần thoại chí





tải về 1.12 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương