Macedonianism Xem dưới: Chủ nghĩa theo phái Macedonian. Macedonians


vagantes Người du hành giảng đạo, người du thuyết đạo [chỉ giáo sĩ hay tu sĩ thời trung cổ vô giáo phận, vô tu viện]. vain



tải về 1.12 Mb.
trang8/8
Chuyển đổi dữ liệu23.04.2018
Kích1.12 Mb.
#37057
1   2   3   4   5   6   7   8

V


vagantes

Người du hành giảng đạo, người du thuyết đạo [chỉ giáo sĩ hay tu sĩ thời trung cổ vô giáo phận, vô tu viện].



vain

Thuộc: vô dụng, vô ích, hư vô, hư vong, vô hiệu, thích hư vinh, hư danh.



valid

Hữu hiệu, chính xác, chính đáng, thỏa đáng, có căn cớ thực sự, có hiệu lực.



validity

Hữu hiệu tính, xác thực tính, hiệu lực tính, thỏa đáng.



value

Gía trị, chân nghĩa, ý nghĩa, trọng yếu tính.


~ judgment Gía trị phán đoán.

vanity

Hư tính, hư không, hư vong, vô gía trị, không huyễn, hư ảo, hư vinh, huyễn hoặc.



Vatican I (First Vatican Council)

Công Ðồng Vatican đệ nhất [chỉ Ðại Công Ðồng mà Thiên Chúa Giáo đã triệu tập ở Vatican năm 1869-70].



Vatican II (Second Vatican Council)

Công Ðồng Vatican đệ nhị [chỉ Ðại Công mà Thiên Chúa Giáo đã triệu tập ở Vatican năm 1962-1965].



veneration

Tôn kính, kính lễ, cung bái, cung kính, kính thờ, kính trọng.


~ of Christ Kính thờ Ðức Kitô.
~ of images Tôn kính ảnh thánh.
~ of martyrs Cung kính các thánh tử đạo.
~ of Mary Biệt tôn Ðức Mẹ Maria.
~ of relics Trọng kính di hài, di vật thánh.
~ of the Sacred Heart Tôn thờ Thánh Tâm, kính Thánh Tâm.
~ of the angels Tôn kính các Thiên Thần.
~ of the Holy Eucharist Tôn thờ Thánh Thể, kính lễ Thánh Thể.
~ of the saints Tôn kính các thánh.

veracitiy

Tính thành thực, chân thực, chính trực, chân chính, thành khẩn, chính xác, chân lý, ngôn luận chân xác.



verbal theory of creation

Lý thuyết hiểu sáng tạo theo mặt chữ [một trong lý luận giải thích Sáng Thế Ký về việc Thiên Chúa tạo dựng mọi vật trong 6 ngày, hoàn toàn theo nghĩa lịch sử thực tế ghi chép].



verbum (L.)

Ngôn ngữ, lời nói, ngôn tự


~ cordis Ngôn ngữ nội tâm, tiếng nói tâm hồn
~ et sacramentum (L.) (word and sacrament) Ngôn ngữ và Bí tích
~ fidei (L.) Tiếng nói Ðức Tin, ngôn ngữ niềm tin
~ interius (L.) (inner word) Ngôn ngữ nội tại.
~ mentis (L.) Tiếng nói từ lý tính, Thánh ngôn phát sinh từ nhận thức của Chúa Cha.
~ vocis Ngôn ngữ ngoại tại, lời phát thành tiếng.

vere seu realiter (L.) (truly, really)

Chân thực, chân chính và thực tại.



verification

Sự chứng minh, xác thực, xác định, xác nhận, chứng thực.



veritas catholica (L.) (catholic truth)

Chân lý Giáo Hội, chân lý phổ biến [chân lý tuy không do Thiên Chúa mặc khải cách rõ rệt, song là niềm tin phổ biến trong Giáo Hội và được quyền bất ngộ của Giáo Hội phán định như chân lý Ðức Maria là Mẹ Thiên Chúa].



veritas vel doctrina divina (L.)

Chân lý mạc khải hay giáo lý.



verus filius (L.) (true son)

Con thật.



verus homo et perfectus (L.)

Người thật và hoàn hảo [chỉ Ðức Giêsu Kitô là Con Thiên Chúa và cũng là con người toàn vẹn, chân thực].



vestige

Dấu tích, dấu vết, vết tích, di tích, chứng cớ.


~ of God Dấu tích của Thiên Chúa [ gọi thế, vì xét theo thân thể, thì con người vốn từ khái niệm nơi Thiên Chúa được hình thể hóa mà ra].
~ of the Trinity Chứng tích của Thiên Chúa Ba Ngôi.

Vg

Chữ tắt của Vulgate (Thông bản, bản dịch Vulgata).



via antiqua (L.) (the ancient way)

Cổ lộ, đường cũ, lối xưa, cách cũ [chỉ Thần học của Thánh Thomas (1227-74). Cũng nhằm chống lại chủ thuyết của Occam (xem Occamism), cho rằng lý trí có thể tìm được Tín ngưỡng].



via media (L.)

Ðường lối trung dung, trung dung chi đạo.



via moderna (L.) (the modern way)

Tân lộ, đường mới [chỉ Thần học của Occam (xem Occamism)].



via paradoxa (L.) (the paradoxical way)

Ðường lối như phi bác mà thực; cách thức như thực mà lại là phi bác.



viaticum (L.)

Thánh Thể như của ăn đàng, nghi thức lâm chung [nguyên ý là của ăn đi đường; dùng để chỉ việc cho kẻ lâm chung lãnh Thánh Thể].



vicar

1. Người đại diện, kẻ được ủy thác, giám mục phụ, cha phó, mục sư phụ tá 2. Giáo khu trưởng, Mục Sư đặc trách giáo khu, Mục Sư chủ nhiệm, Mục Sư truyền đạo [ ở Giáo Hội Anh Giáo dùng để gọi Mục Sư từ giới thường dân lo việc quản lý tài sản, thâu nhập của giáo khu].


~ apostolic Ðại diện Tông Tòa [kẻ do Giáo Triều phái lãnh chức vụ coi sóc giáo khu thuộc Tông Tòa].
~ general Thay quyền Giám mục, Giám mục phụ tá [ Giáo sĩ cao cấp ở Giáo Hội Công Giáo và Anh Giáo được chỉ định hiệp trợ quản lý giáo khu, với danh xưng phụ tá để hành xử quyền quản trị].
~ of Christ Ðại diện dưới thế của Chúa Kitô [có người dùng cách xưng hô này để chỉ Ðức Thánh Cha].

vicarate

Xem vicariate



vicariate

Khu Tông Tòa [ khu vực được vị đại diện Tông Tòa cai quản thay thế Ðức Thánh Cha]. Chức quyền đại diện chăn dắt, chức quyền Mục Sư giáo khu, khu vực tỉnh dòng.



vicarious

Thuộc: đại diện, đại lý,


~ atonement Giá chuộc [(a) Việc được cứu rỗi nhờ Ðức Kitô dùng cáiï chết của mình thay cho tội nhân. (b) Việc đền bù thay cho kẻ có tội mà chính họ chưa làm việc đền tội].
~ baptism Phép Rửa tội thay thế [phép rửa thay thế nhằm ban cho kẻ chết khi chưa được lãnh Phép Rửa thực, để họ nhận được ơn sủng Rửa tội].
~ satisfaction Ðền thay, đền tội thế [xem vicarious atonement].
~ suffering Khổ thay, thay thế chịu khổ.

vice

Sự ác, điều ác, ác tính, điều gian ác, sự gian tà, tội ác, vô đạo đức, hành vi bất đạo đức.



victim

1. Vật hy sinh [sinh vật dùng để tế thần hay dùng trong nghi thức tôn giáo nào đó] 2. Kẻ hy sinh, kẻ chịu khổ, kẻ nhận thiệt thòi.



Victorines

Học phái Victor, phái tu theo Victor [là đoàn thể thánh chức ở thế kỷ thứ 12 tại đại giáo đường Thánh Victor ( Pháp quốc), có nhiều học giả, thần bí gia, thi nhân xuất thân từ đoàn thể này].



Vienne, Council of

Công Ðồng Vienna [Công Ðồng họp tại thành phố Vienne ở Pháp vào năm 1311-12]



vindication

Sự biện minh, biện giải, biện hộ, chứng minh, biện bạch.



vinum de vite (L.) (wine made from grapes)

Rượu nho thuần túy tự nhiên.



violation

1. Sự vi phạm, vi phản, bóp méo sự thực 2. Sự xâm phạm 3. Sự xúc phạm, mạo phạm, tiết độc, cưỡng hiếp.



virgin

1. Ðồng trinh, trinh nữ, nữ đồng trinh, xử nữ 2. Virgin: Nữ trinh Maria 3. Thuộc đồng trinh, thuần khiết.


~ birth Ðồng trinh sinh con, trinh nữ sinh con, sinh con mà còn đồng trinh.

virginitas (L.)

Xem virginity


~ ante partum (L.) Ðồng trinh trước lúc lâm bồn [người nữ trước lúc sinh đẻ, vì sẵn có ý nguyện hiến thân cho Thiên Chúa mà không có hành vi hôn nhân].
~ corporis (L.) (physical virginity) Ðồng trinh nơi thân xác [tức trên thân xác không bị tổn hại].
~ in partu (L.) Ðồng trinh khi lâm bồn [người nữ đang lúc sinh con, tâm hồn vẫn còn đồng trinh vì vẫn trao gởi nơi ý nguyện của Thiên Chúa].
~ mentis (L.) (virginity of spirit) Ðồng trinh tâm linh [chỉ có ý giữ đồng trinh].
~ post partum (L.) Ðồng trinh sau khi lâm bồn [người nữ sau khi sinh con vẫn tiếp tục hoàn toàn hiến thân vì Thiên Chúa mà giữ trinh tiết].
~ sensus (L.) (virginity of the senses) Ðồng trinh ngũ quan, cảm quan [tức không có hành vi kích động dục vọng trái lý lẽ].

virginity

Ðồng trinh, trinh khiết, thuần khiết, khiết tịnh, nữ đồng trinh, trinh nữ.


perpetual ~ Trọn đời đồng trinh, vĩnh viễn khiết trinh.
~ of Mary Ðức khiết tịnh của Nữ Maria.

virgo (L.)

Xem virgin.



virtualism

Thuyết công dụng [Thuyết về phép Thánh Thể của J.Calvin (1509-64); ông cho rằng Chúa Kitô chính là thực thể của lễ thánh; trong đó Ngài hiện diện và làm phát sinh công dụng].



virtualiter (L.)

Cách tiềm tại; theo nguyên nhân xa; đã phát sinh mà chưa thành thục; động tác đã có hiệu năng vô hình song không có thành phần vật chất hữu hình.



virtually

1. Trên thực chất, trên thực tế; thực ra. 2. Cách tiềm tại; có thể, hầu như.



virtue

1. Ðức, đức tính, đức hạnh,, đức năng, nhân đức, tập quán tốt, sở trường, tiết tháo. 2. (virtues) Thiên thần dị lực, thiên sứ dũng lực, vị đại năng [vị thiên sứ biểu hiện năng lực, khi Thiên Chúa và con người gặp gỡ] 3. Hiệu năng, công hiệu, hiệu lực.


infused ~ Nhân đức được đổ vào; đức hạnh thiên phú, đức năng [năng lực do Thiên Chúa ban để làm việc nào đó, chứ không phải do tập quán tốt của con người rèn luyện mà ra].

virtus informata (L.)

Ðức hạnh thiếu đức ái đi kèm.



virtus instrumentalis (L.)

Năng lực công cụ [năng lực phát sinh không phải tự bản thân; mà nhờ tồn hữu khác như công cụ mà thành. Như nhân tính của Chúa Kitô bởi vì là công cụ của Ngôi Lời nên mới phát sinh ra năng lực].



virtus propria (L.)

Năng lực cố hữu, năng lực vốn có.



virtus sacramenti (L.)

Công hiệu Bí Tích, hiệu lực Thánh Lễ.



vis operativa (L.)

Năng lực có sức canh tân (Niềm Tin).



vis receptiva (L.)

Năng lực tiếp nhận (Ðức Tin để nên công chính).



vis sanctificans (L.)

Năng lực thánh hóa.



vis spirativa (L.)

Năng lực phát sinh, năng lực sản sinh [năng lực mà Ngôi Cha và Ngôi Con sản sinh ra Ngôi Thánh Thần].



visibility

Khả kiến tính, có thể thấy, trông thấy được



vision

1. Dị kiến, thị kiến, mộng kiến, thần kiến, sự thấy thần [dị kiến mà đang lúc ngủ hay lúc xuất thần thấy được những dồ hình kỳ lạ, có tính tiên tri, đặc biệt là thấy được truyền đạt mặc khải. Trong Kinh Thánh, đó là một trong những cách mà Thiên Chúa măïc khải cho con người] 2. Trực quan, huệ quan, sức thấu triệt, tưởng tượng, hoan tưởng.


~ of God Trực quan của Thiên Chúa, sự thấu triệt của Thiên Chúa.
~ theory of creation Luận thuyết thị kiến về sáng thế [là một lối giải thích sách Sáng thế chương đầu; cho rằng Kinh Thánh chép lại việc tạo dựng vũ trụ trong sáu ngày thực ra không phải nhằm diễn tả sự thực lịch sử; mà chỉ là một thị kiến của tác giả].

visionary

1. Kẻ thị kiến, kẻ hoan tưởng, kẻ theo chủ nghĩa lý tưởng. 2. Thuộc: hoan tưởng, huyễn hoặc, lý tưởng, mộng tưởng, không thiết thực, không thể thực hiện được.



vita rationalis (L.) (rational life)

Ðời sống lý tính, đời sống theo lý tính.



vita sensitiva (L.) (sensitive life)

Ðời sống cảm quan, đời sống theo cảm giác.



vita vegetiva (L.) (vegetative life)

Ðời sống thực vật [trường phái Thomas khi bàn về con người đã phân ra ba cấp sống như trên: lý tính, cảm quan, thực vật].



vitalism

1. Thuyết sinh lực, sinh khí, hoạt lực [học thuyết chủ trương cơ năng của sinh vật phát sinh từ sức lực sự sống; hoàn toàn khác so với sức lực vật chất].



vitality

1. Hoạt lực, sinh lực, nguyên khí, sinh khí, sức sống 2. Sức lực dẻo dai, tính lâu bền.



vitalize

Phú ban sức sống, làm có sinh khí, sinh lực hóa.



vocation

1. Ơn Thiên triệu, ơn Thánh triệu, ơn kêu gọi [vì xác tín được Thiên Chúa chọn gọi sống một địa vị (đấng bậc) hay lối sống tôn giáo đặc biệt]. 2. Chức nghiệp, Thiên chức, sứ mệnh, công tác. 3. Tài năng, khí chất, tính cách thích hợp (với chức nghiệp cố định nào đó).


~ to the priesthood Ơn Thiên triệu Linh Mục.
~ to the religious life Ơn gọi tu dòng.

volition

Sức lực quyết đoán, ý chí, quyết ý, quyết tâm.



voluntarism

Ý chí luận, thuyết chủ ý, chủ nghĩa ý chí [tư tưởng hay thái độ triết học dù bằng bất cứ cách thức nào đặt ý chí bên trên lý trí].



vow

1. Lời khấn, khấn hứa, thề hứa, thề, hứa. 2. Nguyện, kết ước, chính thức tuyên ngôn.


final ~ Khấn trọn, khấn trọn đời, vĩnh nguyện.
first ~ Sơ khấn, khấn đầu, khấn tạm.
perpetual ~ Khấn trọn, khấn trọn đời, khấn vĩnh viễn.
private ~ Khấn riêng, khấn tư, khấn thầm kín.
public ~ Khấn công khai, lời khấn trước công chúng
simple ~ Khấn đơn, khấn cách đơn sơ [bao gồm mọi lời khấn hứa, thề nguyện tôn giáo; trừ lời khấn trọng ra].
solemn ~ 1. Khấn trọng, khấn trọng thể [là lời khấn ở trong những dòng tu cổ truyền, được sắp đặt vào sau giai đoạn khấn tạm, hay khấn đơn] 2. Khấn long trọng, khấn lớn, đại khấn [trong Dòng Tên (Dòng Chúa Giêsu), dành cho các hội sĩ, tu sĩ khấn theo điều lệ cách thức đặc biệt].
temporary ~ Khấn tạm, khấn từng giai đoạn.
~ of chastity Khấn khiết tịnh, lời khấn đồng trinh, khấn từ khước đời sống hôn nhân.
~ of obedience Khấn phục tùng, lời khấn vâng lời.
~ of poverty Khấn khó nghèo, khấn thanh bần
~ of stability Khấn lâu dài, khấn lưu trú cố định [là lời khấn thứ nhất theo luật Dòng Thánh Bênêditô (Biển Ðức); lưu sống ở địa sở sở tại của ẩn tu viện nào đó thuộc Dòng, và cùng cộng đoàn sở tại đó chung sống tới chết].

vulgata (L.)

Xem vulgate.



vulgate

Bản dịch La Tinh của Thánh Kinh, La Tinh thông tục bản, bản Thánh Kinh được dịch ra văn tự La Tinh. [bản dịch thực hiện ở thế kỷ thứ 4 do Thánh Jerome (Giêrônimô: 342?-420). Ðến năm 1546, được Công Ðồàng Trent (Tridentino) coi là bản dịch tiêu chuẩn của Thánh Kinh dùng trong Giáo Hội Công Giáo Roma].



vulnus ignorantiae (L.)

Thương tích mê muội, tổn hại vô tri [sự hủy hoại về năng lực nhận thức tự nhiên mà nguyên tội (tội tổ tông) đưa đến].



W


Wafer

Bánh miến [bột miến để làm bánh không men, mỏng, dùng trong thánh lễ]



wages of sin

Báo ứng của tội, nghiệp báo của tội lỗi, tội khiên



Waldenses

Giáo phái Waldes [thế kỷ 12 Peter Waltes thuộc tỉnh Lyon thành lập giáo phái này; vì công kích giáo hội tục hóa nên họ đã ly khai. Tới thế kỷ 16, họ đã gia nhập phái Cải Cách.] Xem Reformers



way

1. Ðường, đạo, lộ, kinh lộ 2. Phương pháp, phương thức, thức đoạn, cách thế 3. (the Way) Ðạo [phương thức mà Ðức Kitô đã mạc khải để nhận biết và hướng về với Thiên Chúa hay trở thành thánh thiện, toàn đức.]



W.C.C

Chữ viết tắt của World Council of Churches Ðại Ðồng Thế Giới của các Giáo Hội.



Weltanschauung (G.)

Thế giới quan, vũ trụ quan, nhân sinh quan



Western Church

Giáo Hội Tây Phương [cũng gọi là Giáo Hội Latin (Xem Latin Church). Nhiều khi ngày nay cũng bao gồm Anh Giáo. Nghĩa rộng nhất chỉ chung mọi giáo hội Kitô giáo Tây phương].



Westminster Confession

Tín điều Westminter [năm 1643-47 hội nghị Westminter đã soạn thảo niềm tin căn bản và được Giáo Hội Trưởng Lão thế giới công nhận].



Whitsunday

Lễ Chúa Thánh Thần hiện xuống, lễ Thánh Linh giáng lâm, lễ Ngũ Tuần [nghĩa đen là chủ nhật mầu trắng. Thường gọi lễ Thánh Linh như thế, vì ngày đó người chịu phép rửa tội thường mặc áo trắng].



Whitsuntide

Tuần lễ Chúa Thánh Thần hiện xuống [chỉ một tuần hay ba ngày sau lễ Thánh Linh giáng lâm].



wholeness

Toàn thể, hoàn toàn, mãn toàn, tất cả, cả thảy



wicked

Ðộc ác, hư đốn, ác nhân ác đức, vô đạo đức, không hợp lý, không chính đáng, dụng tâm bất lương.



will

Ý chí, ý nguyện, ý muốn, ý chỉ, ý đồ, ý hướng, nguyện vọng, nguyện ước, quyết tâm, quyết chí, chí khí, tâm ý.


antecedent ~ Ý muốn tiên khởi [chỉ ý chung của Thiên Chúa muốn cứu rỗi loài người, bất kể tâm tín của con người như thế nào].
bound ~ Ý chí bị nô lệ, ý hướng bị lệ thuộc, tâm ý bị ràng buộc [ý chí con người mất tự do quyết định].
consequent ~ Thuận ý hợp chí, làm theo Thánh Ý [ý chí làm theo ý hướng Chúa dẫn dắt tất sẽ đưa tới qủa phúc].
~ power Ý chí lực, sức mạnh ý chí

Wirkungsgeschichte (G.)

Thực hiệu lịch sử, hiệu qủa lịch sử [bất cứ hiện tượng lịch sử nào cũng diễn tiến hiệu qủa trong lịch sử, vì ngay chính hiện tượng lịch sử đó cũng phát sinh trong mạch sống lịch sử rồi].



wisdom

1. Sự khôn ngoan, thượng trí, tri hội, minh tri, trí thức, học thức 2. (co.) Tri gỉa, hiền nhân



witchcraft

1. U thuật, ma thuật 2. Ma lực, sức quyến rũ, sức mê hoặc



witness

1. Chứng tá, chứng cớ, chứng kiến, chứng minh, chứng thực 2. Chứng nhân, mục kích nhân, người làm chứng 3. Thân kiến, mục kích, tác chứng, chứng thực, chứng từ


commom ~ Cộng đồng chứng tá, chứng kiến chung
false ~ Vong chứng, chứng cớ giả, chứng sai

Wittenberg Concord

Nghị Ước Wittenberg [hiệp ước năm 1536 ở Wittenberg mà các thần học phái Luther và Zwingli đã thỏa thuận về tín lý Thánh Thể] Xem Lutherans; Zwinglians



wonder

1. Kinh dị, kinh ngạc, kinh kỳ, kinh phục, kinh khiếp, kinh sợ 2. Dị năng, kỳ quan, kỳ sự, kỳ dị



word

1. Ngôn ngữ, ngôn từ, chữ, tiếng 2. (the Word) Thánh Ngôn, Ðạo Ngôn, Ðạo


audible ~ Ngôn ngữ có thể nghe thấy được, khả thính chi đạo [chỉ đạo lý được tuyên giảng].
incarnate ~ Thánh Ngôn giáng phàm, Con Thiên Chúa làm Người, Ðạo thành Nhục Thân [chỉ Thánh Tử Giêsu Kitô].
visible ~ Thánh Ngôn có thể chiêm ngưỡng được, khả kiến chi Ðạo [a. Chỉ Thánh Tử Giêsu Kitô; b. Thánh Augustine (354-430) dùng để chỉ Bí Tích].
~ of God Thánh Ngôn Thiên Chúa, Ngôi Lời Thượng Ðế

work

Công việc, việc làm, công tác, tác vi, tác dụng, lao động, lao tác, sự vụ, sự nghiệp, nghiệp vụ


~ of grace Ân sủng thiện công, tác dụng của ơn thánh [mỗi một việc thiện nói lên ân sủng của Thiên Chúa].

world

Thế giới, vũ trụ, thiên hạ, vạn vật, thế gian, trần thế, hiện thế, thế tục.


archetypal ~ Thế giới điển hình, thế giới nguyên hình

World Council of Churches

Hiệp Hội Phổ Thế Kitô Giáo, Ðại Ðồng Thế Giới của các Giáo Hội Tin Lành, Ðại Hội Thế Giới Tin Lành [trong ý hướng vận động thế giới hợp nhất, năm 1948 đã thành lập tổ chức liên hợp các giáo phái Tin Lành].



world government

Chính phủ thế giới [thế kỷ 20, thế giới biến hóa nhanh và truyền tin cấp tốc, hình thành cộng đồng nhất thể. Ðể mưu cầu hòa bình và cùng tiến bước, nên đã cần một lực lượng chính trị siêu quốc gia: tổ chức Liên Hiệp Quốc].



world soul

Linh hồn thế giới [một loại thế giới lý tính hoạt động trong sự vật, cấu thành một cơ thể vĩ đại, phát huy sinh mệnh và đẩy thế giới hướng về mục đích].



worldiness

Thế tục hóa, tục thế tính, phàm tâm, thế dục, tục tâm



worldy

Thuộc về thế tục, hiện thế, thế gian, trần thế, phàm tục, phù dung.



world-view

Thế giới quan, vũ trụ quan [Xem Weltanschauung].



worship

1. Sùng bái, kính bái, lễ bái, triều bái, cung bái, cung kính, tôn kính, kính mộ 2. Nghi thức sùng bái


ancestor ~ Kính bái tổ tiên, tôn kính tiền nhân

wrath of God

Sự phẫn nộ của Thượng Ðế, Thần nộ, Thiên nổi lôi đình, Thiên trù địa ẻo



Wycliffianism

Chủ nghĩa Wychiffe, thuyết Wycliffe [lý thuyết của người Anh cải cách tên là John Wycliffe (?-1384) phản đối thần quyền thống trị, chủ trương chỉ có Thánh Kinh mới là quyền uy của tôn giáo. Ngoài ra, tín hữu trưởng thành có quyền bình đẳng trong bí tích].



Wycliffites

[Xem trên] Nhân sự phái Cliffites, người theo chủ thuyết Cliffites.



Y & Z


Yahweh

Gia Vê [tôn danh mà người Do Thái thời cổ xưa tuyên xưng Thiên Chúa, có nghĩa là "Ngài Tại Ðây", "Ngài Sinh Ðộng"].



Yahw(eh)ism

Chủ nghĩa Gia Vê [nghi thức mà người Do Thái thờ phượng và sùng bá Gia Vê trong thời Cựu Ước].



Yehowah

Giê-Hô-Va [cũng là Gia Vê. Người Do Thái vì tôn kính Thiên Chúa, sợ người ngoại bang phạm thánh, nên đã đọc trại ra như thế. Viết tên Yahweh, chỉ viết bốn chữ YHWH, nhưng lại đọc là Adonai. Adonai mẫu âm dùng thay Yahweh mẫu âm và đọc sai trại ra là Yehowah].



Y.M.C.A

Chữ tắt của Young Men's Christ Association



Young Men's Christian Association

Kitô Giáo Thanh Niên Hội [do người Anh tên là Gorge Willians (1821-1905) thành lập năm 1884, mục đích đoàn kết thanh niên giúp họ tiến tới Thần Quôùc của Ðức Kitô].



Young Women's Christian Association

Kitô Giáo Thanh Nữ Hội [do cô E. Robarts thành lập sau Y.M.C.A mười một năm với mục đích tương tự].



younger churches

Giáo Hội Tân Sinh, Giáo Hội Hậu Lập [chỉ những Giáo Hội thành lập ở thế kỷ thứ 3].



Y.W.C.A.

Chữ tắt của Young Women's Christian Association


Z


Zeal

Nhiệt tâm, nhiệt thành, nhiệt tình


apostolic ~ Nhiệt thành truyền giáo, thành tâm truyền đạo

Zealos

Phái Nhiệt Thành, Ái Quốc Ðoàn, phái Ái Quốc Cực Ðoan [một giáo phái Do Thái nhỏ thế kỷ thứ I, tụ tập những người ái quốc cực đoan. Họ coi trọng việc thờ thượng Gia Vê, và coi việc người ngoại quốc thống trị là xúc phạm tới Gia Vê, nên họ cực lực phản đố dân La Mã thống trị].



Zwinglians

Giáo Phái Tin Lành Zwingli [thế kỷ 16, Ulrich Zwingli, tự xưng là Huldrych (1484-1531), chủ trương phép Thánh Thể chỉ là tượng trưng của Ðức Kitô, chứ không phải là chính Ngài. Ông cùng M. Luther (1483-1546) thành lập giáo phái Tin Lành].

tải về 1.12 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương