Q
Qadosh (H.)
Xem Kadòsch
Quadragesima
1. Mùa chay, Mùa Tứ Tuần (40 ngày) 2. Chúa nhật thứ I Mùa Chay
Quakers
Phái Quakers, Phái Chấn động [tục xưng của Phái Hữu nghị (Friends). Vì lời trào phúng của một vị thẩm phán vào năm 1650 mà thành danh]
quality
Phẩm chất, tính chất, tố chất, đặc chất, chất, đặc tính, phẩm hạnh, tố dưỡng
quasi (L.)
Tương đương, gần như, giống như, chuẩn, na ná, theo một ý nào đó
quid pro quo (L.)
1. Một đổi một, giao hoán, vật giao hoán 2. Bồi thường, đền ơn, vật đền bồi
quiddity
Bản chất hiện thực, thực chất
quietism
Chủ nghĩa an tịnh [ a/ Cách chung chỉ bất cứ tư tuởng tu đức nào đem hoạt động và trách nhiệm của con người giảm thiểu xuống mức thấp nhất. b/ Cách riêng chỉ chủ nghĩa thần bí của Miguel de Molinos (1640?~97), người Tây ban nha ở thế kỷ thứ 17, chủ trương thần bí là hỗn hợp luân lý và duy tín].
quietists
Phái an tịnh, kẻ theo chủ nghĩa an tịnh
quodammodo (L.)
Theo một phương thức nào đó
R
racism
1. Chủ nghĩa sắc tộc, dân tộc; chủng tộc sai biệt luận, chủng tộc ưu việt cảm [cho rằng các chủng tộc vì thiên tính bất đồng tạo thành văn hóa riêng biệt; lại nữa, chủng tộc ưu đẳng phải thống trị chủng tộc liệt đẳng]
Racovian cathechism
Sách giáo lý vấn đáp Racovi [xuất bản năm 1605 ở thành Racovi (Balan) tường thuật giáo lý của Phái Socinio. Ông này chỉ nhận Thiên Chúa Một Ngôi duy nhất mà thôi. (Xem Socinianism)].
radical
Thuộc: cực đoan, cấp tiến, quá khích 2. Thuộc: triệt để, căn bản, cơ bản 3. Phần tử cấp tiến 4. Cơ bản, cơ sở
~ sects Giáo phái cực đoan, phái cấp tiến
ransom
1. Cứu chuộc, chuộc (thục), chuộc lại, chuộc tội (thục tội), đền bù, đền tội, bồi thường, chuộc thế chân . Xem propitiation. 2. Giá chuộc, tiền chuộc, tiền bồi thường.
ransom theory
Bồi thường luận, thuyết giá chuộc [học thuyết của Origen (185~254) ở thế kỷ thứ 3, cho rằng Ðức Kitô đã dùng mạng sống mình phó cho ma quỉ làm giá cứu chuộc để con người thoát phận nô lệ]
Ranters
Phái Ranters, phái tự cao [ (a) Là một giáo phái ở Anh vào thế kỷ thứ 17, cho rằng Thần tại thế và Ðức Kitô ở giữa họ; nên không cần Mục sư, tín điều, và Thánh kinh. (b) Danh từ khinh miệt để chỉ các nhân sĩ phái Methodist nguyên thủy ở Anh quốc vào thế kỷ thứ 19].
ratio divina (L.)
Thần lý, lý của Thần, Thiên lý; Lý (thước đo) tối cao của vạn vật.
ratio fide illustrata (L.)
Lý trí được Ðức Tin soi sáng
rational
Thuộc: lý tính, lý trí, hợp lý, suy lý, có lý tính, có sức biện biệt, giảng đạo lý, hiểu đạo lý.
~ animal Ðộng vật có lý tính
rationale
Lý do cơ bản, cơ sở lý luận, căn cứ luận lý, nguyên lý, lý luận.
rationalis naturae individua substantia (L.)
Cá thể suy lý, bản thể đơn độc có lý tính [là định nghĩa về Ngôi vị của triết gia Boethius (475?~525?) ở giao điểm thế kỷ thứ 5 và 6]
rationalism
Chủ nghĩa: duy lý, lý tính, thuần lý, hợp lý; thuyết duy lý, lý tính luận
rationality
Sự hợp lý, lý tính, hợp lý tính, thuần lý tính, hành vi lý tính
rationalization
Hợp lý hóa, lý tính hóa, duy lý hóa, quá trình lý tính hóa
reader
Xem lector
real
1. Thuộc: thực, chân thực, chân chính, sự thực, thực tại, hiện thực, thực tế, khách quan, thuần túy 2. Chân thực, thực tại, hiện thực.
real body of Christ
Thân xác thực của Ðức Kitô, thân thể Ðức Kitô trong lịch sử
real presence of Christ
Sự hiện diện thực của Ðức Kitô, sự hiện diện thân xác của Ðức Kitô
realism
1.Thực tại luận, thực thể luận [luận thuyết chủ trương sự tồn hữu thực tế của vật thể không phải do tôi nhận thức mà chúng có; song do bản chất tồn tại tự thân của chúng] 2. Thực danh luận, thực niệm luận [thuyết cho rằng quan niệm phổ biến mới là cái thực] 3. Chủ nghĩa hiện thực, duy thực luận, khuynh hướng hướng thực 4. Hiện thực
reality
1. Thực tại, chân thực, hiện thực, thực hữu, thực thể, sự thực 2. Thực tại tính, chân thực tính, hiện thực tính
realization
1. Sự thực hiện, thực tiễn, hiện thực hóa, thực tại hóa, chân thực cảm, thực cảm 2. Lĩnh ngộ, chân tri, liễu giải
reason
1. Lý tính, lý trí, tri tính, sức suy tư 2. Lý, nguyên lý, đạo lý 3. Lý do, lý lẽ, nguyên nhân, động cơ, duyên cớ
natural ~ Lý trí tự nhiên
reasonable
1. Thuộc: hợp lý, chính đáng, công đạo, thường đạo, lẽ thường 2. Thuộc: lý trí, minh lý, có lý tính, có thể tư duy, thuận nhân tính, hiểu đạo lý
reasoning
1. Suy lý, suy luận, luận cứu, nghị luận, lý luận 2. Luận cứ, luận chứng, lý luận, đạo lý, lý do, điều lý luận 3. Thuộc: có lý tính, có thể suy lý
Rebaptisers
Xem Anabaptists
rebirth
Tái sinh, sinh lại, phục sinh, phục hoạt, tân sinh, phục hưng, đổi đời, luân hồi
recapitulation
1. Ðồng qui, qui về một mối 2. Tái hiện các giai đoạn tiến hóa 3. Thuyết minh toát yếu, giản thuật yếu chỉ, bàn luận ngắn gọn về trọng điểm, khái quát, trích yếu, tổng hợp
~ theory 1. Ðồng qui luận [luận thuyết đem tất cả mạc khải của Thiên Chúa qua các thời đại đồng qui về danh của Ðức Kitô] 2. Vạn vật phục nguyên luận
receptionism
Thuyết lãnh thụ [ở thế kỷ thứ 17, các Mục sư Anh quốc thường chủ trương: tuy bánh và rượu sau khi truyền phép vẫn chưa biến đối, nhưng kẻ lãnh nhận cũng đồng lúc lãnh được Mình Máu thật của Ðức Kitô]
recompense
1. Thưởng báo, đền bồi, báo đáp, hồi báo, thường hoàn, bồi thường 2. Tiền thưởng, tiền bồi hoàn, tiền bồi thường
reconciliation
Sự: giao hòa, hòa giải, hồi phục hòa hợp, tái giải hòa, điều đình, điều giải
re-confirmation
Tái lãnh Thêm Sức
reconversion
Tái qui y, Tái trở lại đạo, đổi tôn giáo lần nữa
re-create
Tái tạo, cải tạo, làm lại
rector
1. Tu viện trưởng 2. Cha xứ, Cha sở (Công giáo) 3. Giáo khu trưởng, Mục sư giáo khu [danh xưng ở Tin lành: a/ ở Anh giáo là người nắm quyền giáo khu với bậc lương cấp 11. b/ ở Giáo hội Methodit Mỹ, là người nắm quyền quản lý giáo khu]
rectory
1. Xem Rector; song chỉ về: chức vụ, lương bổng, trú xá... của họ. 2. Giáo xứ, xứ đạo (Công giáo); Giáo khu (Tin lành)
recusants
1.Người không theo Quốc giáo [chỉ những người Công giáo ở Anh quốc vào thế kỷ thứ 16, 17 từ chối tham gia lễ nghi của Giáo hội Anh quốc] 2. Thuộc: kiên quyết không tùng phục, không thuận Quốc giáo
Redaktionsgeschichte (G.)
Xem textual criticism
redeem
Cứu rỗi, cứu chuộc, cứu độ, chuộc, cứu thoát, chuộc khỏi, chuộc lại, bồi hoàn
redeemer
1.Kẻ giải cứu, Ðấng cứu chuộc, vị siêu độ 2. (viết hoa) Chúa Cứu thế, Cứu Chúa, Ðấng Cứu độ
redemptio praeservativa (L.)
Ơn cứu miễn nhiễm nguyên tội [chỉ Ðức Maria được ơn cứu độ của Ðức Kitô, cùng nhờ sự can thiệp đặc biệt của Thiên Chúa làm Mẹ không bị nguyên tội xâm phạm]
redemptio reparativa (L.)
Ơn Cứu độ đền thay [Ơn cứu độ mà Ðức Kitô đổ ra như giá làm con người từ tình trạng nguyên tội đạt được tự do]
redemption
Sự cứu viện, ơn cứu rỗi, cứu ân, cứu chuộc, cứu thế, tế độ, siêu độ, chuộc tội, bồi thường, bồi hoàn
general ~ Ơn cứu độ phổ biến
objective ~ Ơn cứu độ khách quan [tức bản chất ơn cứu độ]
subjective ~ Ơn cứu độ chủ quan [tức người lãnh nhận ơn cứu độ]
reditus peccatorum (L.)
Sự phục hồi sau khi tội được tha
reductio ad absurdum (L.)
Phương pháp phản chứng, phản chứng pháp, qui miêu pháp [phương pháp dồn đối phương phải chấp nhận hậu qủa vô lý hoang miêu].
reduplication
Sự: gia bội, trùng phức, sao lại, song trùng, làm bản hai
reflection
1. Sự phản chiếu, phản xạ, phản quang, phản ứng, biểu hiện 2. Sự phản tỉnh, suy tư, suy nghĩ
reform
Cải cách, cải thiện, cải tiếân, cải lương, cải chính, cải tạo, cải quá tự tân, cải tà qui chính
Reformed Church
Giáo hội cải cách, Giáo hội Tin lành [ (a) Giáo hội muốn cải chính để hồi phục chân diện; đặc biệt chỉ mọi Giáo hội mới phát sinh vào thời cải cách tôn giáo ở thế kỷ thứ 16. (b) Hạn chỉ Giáo hội Calvin (1509~1564) đã ly khai với phái Luther (Lutherans) nhằm mưu cầu cải cách thêm nữa. (c) Cách riêng chỉ Giáo hội Trưởng Lão cải tổ giáo lý, thể chế].
Reformation
Cải cách tôn giáo, Phong trào canh tân tôn giáo, Phong trào Cải cách [a/ Phong trào cải cách ở Kitô Giáo Tây phương vào thế kỷ thứ 16 do Martin Luther (1483~1546) lãnh đạo. b/ (viết thường) Quảng ý chỉ mọi công cuộc canh tân tôn giáo từ thế kỷ thứ 14~17]
reformers
1. Kẻ cải cách, cải cách gia, người cải cách tôn giáo 2. (viết hoa) Cải cách Tôn giáo.
refuge of sinners
Sự ẩn náu của tội nhân, nơi tị nạn của tội nhân, nơi chở che kẻ có tội
~ Regina Nữ Vương bầu chữa kẻ có tội (Ðức Mẹ là Nữ Vương bầu chữa kẻ có tội)
regeneration
Tái sinh, trùng sinh, tân sinh, sinh lại.
Xem rebirth
regnum (L.)
Vương quyền, vương quốc
~ Dei (L.) (reign of God) Thiên Quốc, nước trời, vương quyền của Thiên Chúa
~ gloriae (L.) Vương quốc vinh quang, thời kỳ quang vinh, huy hoàng.
~ gratiae (L.) Vương quốc ân sủng, thời kỳ ân điển
regula fidei proxima (L.) (immediate rule of faith)
Chuẩn tắc trực tiếp của Ðức Tin [như: Kinh thánh]
regula fidei remota (L.) (remote rule of faith)
Chuẩn tắc xa hơn của Ðức Tin [như: Giáo phụ học, Phụng vụ]
reification
Vật hóa, đồ vật hóa [theo thần học, là lối giải thích đem mầu nhiệm cứu độ coi như sự vật nói chung]
reincarnation
1. Tái thành nhục thể, tái hóa thân, tái sinh, tái đầu thai, làm tái sinh, tái ban thân xác 2. Thuyết luân hồi
re-interpretation
Tái giải thích, Giải thích lại, cắt nghĩa lại.
rejection
cự tuyệt, từ chối, khước từ, bài trừ, phủ quyết, hất hủi, ruồng bỏ, vật bị loại bỏ
relation
1. Sự: tương quan, quan hệ, quan liên, liên hệ; liên thuộc tính 2. Tự thuật, trần thuật, báo cáo
logical ~ tương quan luận lý
mixed ~ tương quan hỗn hợp, lẫn lộn
real ~ tương quan thật
relationship
Mối quan hệ, quan hệ hỗ tương, tương quan tính, liên quan
relative
1. Thuộc: tương đối, tương quan, tương hỗ, tỷ giáo, tương ứng, 2. Có quan hệ
relativism
Tương đối luận, chủ nghĩa tương đối, thuyết tương đối
relativity
Tính: tương đối, tương quan, tỷ giáo,
principle of ~ Nguyên lý tương đối
theory of ~ Thuyết tương đối [Học thuyết của Albert Einstein (1879~1955)
relevance, -cy
1. Tính tương quan, quan thiết ,khẩn thiết 2. Sự thiết thân, thiết yếu, thiết đề, thích đáng
relic
Hài cốt các Thánh, di hài các Thánh, di bảo, di tích, di phong, di tục
religion
Tôn giáo, Tông giáo, Tín ngưỡng, tín ngưỡng tôn giáo, đời sống tôn giáo, sinh hoạt tôn giáo, đời sống tu trì
false ~ Tà giáo, tôn giáo giả tạo,[tin thờ vị thần không thật sự trường tồn và chỉ là ngẫu tượng mà con người tưởng tượng hay bắt chước theo tạo vật mà chế ra]
natural ~ Tôn giáo tự nhiên [tôn giáo đến từ lý tính và kinh nghiệm con người, khác biệt so với tôn giáo có tính cách mầu nhiệm hay có tính cách mạc khải siêu tự nhiên
popular ~ Tôn giáo dân gian, tín ngưỡng bình dân,
primitive ~ Tôn giáo nguyên thủy, tín ngưỡng nguyên sơ
revealed ~ Tôn giáo mạc khải [chỉ Kitô Giáo; vì không giống tôn giáo tự nhiên ở điểm là do Thiên Chúa mạc khải]
true ~ Ðạo thật, chân giáo, tôn giáo chân thật [tôn giáo tin vào Ðấng chân thật hằng hữu]
world ~ Tôn giáo quốc tế, tôn giáo thế giới, tôn giáo phổ thế
religionism
Tôn giáo cuồng tín, cuồng tín, tín ngưỡng giả tạo (hư ngụy)
Religionsgeschichtliche Schule (G.)
Phái Tôn giáo Lịch sử, Tôn giáo sử [trào lưu thần học ở Ðức vào cuối thế kỷ 19 đầu 20, lấy tôn giáo sử để nghiên cứu Kitô Giáo]
religious
1.Thuộc tôn giáo, trên bình diện tôn giáo, có tính cách tôn giáo 2. Thuộc: tin tưởng tôn giáo, thâm tín, kiên tin; tu trì, tu hội; nghiêm cẩn 3. Kẻ tu trì, tu sĩ, nữ tu, tu dòng, tín đồ nhiệt thành.
~ a priori Tôn giáo tiên thiên tính [chỉ con người với sự việc thần thánh có cảm xúc vừa tự nhiên, vừa nội tại]
~ life Ðời sống tôn giáo, đời sống tu trì
~ order Tu hội, hội dòng, dòng tu
~ organization Tổ chức tôn giáo, cơ cấu tôn giáo, đoàn thể tôn giáo, hiệp hội tôn giáo.
~ profession Phát nguyện, tuyên khấn, khấn hứa tu trì
~ syncretism Chủ nghĩa hỗn hợp tôn giáo [thái độ hỗn hợp mọi tôn giáo để tin]
~ tolerance Nhân nhượng tôn giáo, khoan dung tôn giáo, dung nạp tôn giáo
~ vows Lời khấn dòng, lời khấn hứa
remanence theory
Chất tại luận, bất biến luận, thuyết bản chất bất biến [vào thế kỷ thứ 14, John Wycliff (?~1384) đề xướng dị thuyết cho rằng trong Bí tích Thánh Thể, sau khi truyền phép, chất thể bánh và rượu vẫn tồn tại giống như cũ; còn Ðức Kitô chỉ nhờ vào quyền phép riêng mà hiện diện]
remedium concupiscentiae (L.)
Thuốc trị dục tình, cứu chữa nhục dục [tức ân sủng thắng vượt ảnh hưởng của nhục dục]
remission
1. Xá miễn, khoan thứ, miễn trừ, khoan miễn, dung thứ, tha thứ, miễn thứ, buông tha, giảm khinh
~ of sins Xá tội, miễn thứ tội lỗi
Remonstrants
Phái kháng biện, [ tức phái Arminians. Vào thế kỷ thứ 17, phái này đưa ra giáo thuyết chống lại tín điều về tiền định trong giáo thuyết của Calvin].
renaissance
1. Sự phục sinh, tái sinh, sinh lại, phục nguyên [Xem rebirth, regeneration] 2. (viết hoa) Phong trào Phục hưng nghệ thuật và văn hóa.
renegade
1. Kẻ: bội giáo, bội tín, phản giáo; phản đồ 2. Thuộc: phản giáo, bội giáo, bội phản, thoát ly 3. Phản giáo, thoát ly, biến chất
renewal
Canh tân, đổi mới, nhật tân hựu tân, phục hồi nguyên thủy, tái sinh, phục hưng, bắt đầu lại, làm lại, hồi phục, canh cải.
renunciation
1. Sự: từ bỏ, tuyệt bỏ, vất bỏ, phế bỏ, ruồng bỏ, khước từ. 2. Phủ nhận, cự tuyệt, bất thừa nhận 3. Tự chế, khắc kỷ, tự từ bỏ, tự phủ định
reordination
Làm phép lại, tái ban chức Thánh
reparation
Bồi thường, bồi bổ, tu sửa, tu bổ, tu phục, hồi phục, sửa chữa
repentance
Sự: hối cải, thuyên cải, hối hận, thống hối, sám hối, ăn năn
representation
1. Sự: tái hiện, hiện tại hóa [qua Phụng Vụ, lễ nghi... mà làm cho việc giao tiếp trong lịch sử giữa Thiên Chúa và con người tái thực hiện] 2. Ðại biểu, đại lý 3. Biểu thị, biểu hiện, tượng trưng, biểu tượng, hình ảnh, quá trình hình thành quan niệm hay tưởng tượng, mô hình 4. Thuyết minh, trần thuật, chủ trương,
representative
1. Ðại biểu, vị đại diện, điển hình 2. Thuộc: đại biểu, đại lý, đại biểu tính, điển hình, tượng trưng 3. Thuộc: biểu hiện, biểu thị,
~ of Christ Ðại biểu của Chúa Kitô
repristination
Phục cổ, hồi phục nguyên trạng [theo thần học, chỉ Tân Phái Luther ở thế kỷ thứ 19, đã không chút nghi ngại và đắn đo mà chấp nhận toàn bộ giáo lý và lễ nghi cũ ở thế kỷ thứ 17 của phái Chính Thống Luther]
reprobation
Vất bỏ, từ bỏ, cự tuyệt, bài xích; chỉ trích, trách cứ, định tội, phủ nhận, phản đối
reproduction theology
Tái sinh luận, thuyết tái sinh [Thánh Thomas và học phái Thomit cho rằng, trong Bí tích Thánh Thể, sự sản sinh hoặc tái sản sinh Mình Máu Chúa Kitô dưới hình bánh rượu làm nên sự biến đổi thể chất của bánh rượu ấy]
requiem
Xem requiem mass (mass requiem)
res et conceptus (L.)
Sự vật và khái niệm [là hai phạm trù của tồn tại khách quan theo học phái Kinh viện Trung cổ (Scholasticism)]
res et sacramentum (L.) (grace and visible sign of the sacrament)
Sự vật với Bí tích, tức dấu ngoại tại với ơn Bí tích [thần học Kinh viện (Scholasticism) đã phân ra hai phần ngoại tại và nội tại như thế trong Bí tích]
res et verbum (L.) (grace and word of the sacrament)
Vật và lời, chất và lời [trong Bí tích, ân sủng nội tại và lời phát ra (có liên hệ với nhau: lời đọc, ơn sinh)]
res sacramenti (L.) (grace bestowed by the sacrament)
Sự vật của Bí tích, nội chất của Bí tích [chỉ ân sủng Bí tích, Ơn Bí tích]
reservation
1. Bảo lưu, lưu giữ, để dành, sự giữ chỗ, bảo tồn; hạn chế, điều kiện, điều kiện bảo tồn, điều kiện hạn chế, vật bảo tồn 2. Dự định, dự ước 3. Ẩn tàng, ẩn giấu.
~ of the blessed sacrament Sự lưu giữ Thánh Thể [việc cất Thánh Thể trong nhà tạm để tiện dùng]
reservatum ecclesiasticum (L.)
Quyền lưu giữ (dành riêng) của Giáo hội [Hòa ước Tôn giáo Augsburg năm 1555 qui định: một giáo sĩ nếu chuyển Giáo hội thì mất đi mọi tước hiệu và quyền lợi ở Giáo hội cũ]
response
Hồi đáp, trả lời, đáp ứng, hồi ứng, hưởng ứng, phản ứng, ứng nghiệm; hòa xướng, đáp văn (ở xướng họa trong thi ca, văn chương)
restaurare omnia in Christo (L.)
Hồi phục vạn vật trong Ðức Kitô [khẩu hiệu Tông Tòa của Ðức Thánh Cha Piô X (1903~1914)]
restitutio in integrum (L.) (restauration to the original state)
Hồi phục nguyên trạng, tái hoàn chỉnh, tái chỉnh hợp
restitution
1. Sự: hồi phục, bồi thường, bồi hoàn, thường hoàn, qui hoàn 2. Phục chức, phục vị, hồi phục nguyên trạng
~ theory of creation Thuyết hồi phục sáng tạo [một trong những lối thuyết giải về Sách Sáng thế ký chương 1 thuật lại việc Thiên Chúa sáng tạo thế giới trong 6 ngày]
restoration
1. Phục hưng, phục nguyên, hồi phục, quang phục, phục cổ, phục cựu; Ðại viên mãn, đại quang vinh. 2. Phục chức, phục vị, qui hoàn.
~ of all things Xem apocatastasis
restorationism
Xem apocatastasis
resurrection
Sự phục sinh, sự sống lại
~ of Jesus Chúa Giêsu Phục sinh, Chúa sống lại
~ of the body Sự phục sinh của thân xác, thân xác sống lại
~ of the dead Kẻ chết sống lại
resuscitation
Sự : Phục sinh, phục hoạt, hồi phục, phục hưng, hoàn phục
retreat
Sự, Cuộc: tĩnh tâm, cấm phòng, tịnh tu, tịch tu,
retribution
Sự: báo ứng, quả báo, báo phục, báo thù, phạt
day of ~ Ngày chung thẩm, thời nhân quả báo ứng
~ theory Thuyết báo ứng đời sau
retrospective theology
Thần học hồi ức, hồi tưởng, hồi cố [thần học như kiểu Sáng thế ký chương 2~11, tác giả tận mắt thấy hoàn cảnh người đương thời, lại thêm sự phân tích về lịch sử, mà suy diễn ra như căn do của tình trạng hiện nay]
revelation
1. Mạc khải, Mặc thị, Thiên Chúa tỏ lộ, 2. (viết hoa) Sách Khải Huyền
conclusion of ~ Chung điểm của Mạc Khải, Mạc khải chung cục [Mạc khải chân lý qua Ðức Kitô đã đạt đến tuyệt đỉnh và chung cục; từ đóù không còn có Mạc khải mới nào nữa]
continued ~ Mạc khải liên tục [Chúa Giêsu lìa thế rồi, Mạc khải được tiếp tục ban qua Giáo hội]
formal ~ Mạc khải chính thức . Xem immediate revelation
general ~ Mạc khải phổ biến [Thiên Chúa, qua thế giới tự nhiên, và trong lịch sử, tự tỏ lộ ra cho tất cả mọi người]
historical ~ Mạc khải lịch sử tính [Mạc khải có do Thiên Chúa nhờ ngôn ngữ và hành động để đi vào trong lịch sử nhân loại]
immediate ~ Mạc khải trực tiếp [Thiên Chúa, minh nhiên hay mặc nhiên, trực tiếp tự tỏ lộ ra]
mediate ~ Mạc khải gián tiếp [ Thiên chúa qua trung gian mà tự tỏ lộ ra]
primitive ~ Mạc khải nguyên thủy [chỉ tất cả Mạc khải của Ðức Kitô; truyền thống coi đó như Mạc khải nguyên thủy]
private ~ Mạc khải riêng, cá nhân [là mạc khải được ban cho cá nhân mà không ủy thác cho Giáo hội bảo tồn, giải thích, và cũng không cần mọi tín hữu đồng ý]
special ~ Mạc khải đặc thù [Mạc khải mà Thiên Chúa trong lịch sử dân Do thái đã tự tỏ lộ ra; và nhờ các tiên tri Cựu ước, cùng các Tông đồ Tân ước chú giải]
trans-historical ~ Mạc khải siêu lịch sử [Mạc khải mà Thiên Chúa tự tỏ lộ ra không qua lịch sử con người, cũng không qua Ðức Giêsu lịch sử]
virtual ~ Mạc khải tiềm tại [Xem mediate revelation: Mạc khải gián tiếp]
reverence
Sự: tôn kính, cung kính, sùng kính, tôn trọng; lòng thành, kính lễ
revival
Hồi phục, phục hưng, hoàn phục, hưng phấn, phục sinh, tái sinh
perennial ~ Không ngừng phục hồi, hồi phục không ngừng
revivalism
Chủ nghĩa Phục hưng, phong trào hưng phấn, phong trào phục hưng tôn giáo, hưng chấn, Phục cổ luận [là một loại hình thức sùng bái và hoạt động tôn giáo từ thế kỷ thứ 18 trở về sau; dựa trên giảng thuyết lôi cuốn và cầu nguyện để kích thích làm Phúc Âm sống dậy hoặc làm phát khởi lòng cuồng nhiệt tôn giáo của quần chúng]
revivalists
Phái Hưng phấn, kẻ theo phong trào phục hưng tôn giáo
reviviscence
Sự hồi phục, tỉnh lại, sống lại; hồi phục tinh thần,
revolution
Cách mạng, cải biến
reward
1. Báo đáp, thưởng báo, tưởng thưởng, thưởng, tiền thưởng, thù lao 2. Báo ứng, báo thù, trừng phạt, phạt.
righteousness
Chính nghĩa, công nghĩa, công chính, chính trực, chính đáng
original ~ Xem original justice
rigorism
Chủ nghĩa nghiêm khắc, nghiêm ngặt, nhiệm nhặt, khắt khe.
rigorist
Kẻ nghiêm khắc, kẻ theo chủ nghĩa nghiêm ngặt...
rite
Lễ nghi, nghi thức, điển lễ, lễ điển, lễ tiết, nghi thức sùng bái, nghi lễ.
rites controversy
Tranh chấp (về) Lễ nghi [Tranh chấp của Thiên Chúa Giáo thế kỷ thứ 17,18 tại Trung Quốc và các nước chịu ảnh hưởng Nho Học về danh xưng Thiên Chúa, thờ cúng tổ tiên, bái Khổng]
rites of initiation
Nghi thức nhập đạo
ritual
1. Xem rite 2. Thuộc: lễ nghi... 3. Sách Nghi lễ
ritualism
1. Chủ nghĩa nghi thức, nghi lễ [thái độ quá nặng nghi thức mà không mấy chú ý đến niềm tin với nội dung đời sống] 2. Nghi lễ học, nghi thức học 3. Nghi thức Giáo hội, phương thức lễ bái.
Roma locuta, causa finita (L.)
Khi Rome tuyên phán: Án tòa kết thúc
Roman breviary
Kinh nhật tụng Roma
Roman Catholic
Tín hữu Công giáo Roma (La mã), giáo hữu Công giáo
Roman Catholic Church
Giáo hội Công giáo Roma, Hội thánh Thiên Chúa giáo Roma, Giáo hội Công giáo, Ðạo Công giáo, Hội thánh Công giáo, Ðạo Thiên Chúa, Thiên Chúa Giáo [là đoàn thể Kitô hữu nhận Ðức Thánh Cha, (Ðức Giáo Tông, Ðức Giáo Hoàng), tức Giám mục Roma, làm thủ lãnh. Danh xưng: Kitô hữu, Kitô đồ (Christians) là chung cho các đoàn thể khác thuộc Chính Thống Giáo và Tin Lành Giáo; vì cùng với Công Giáo mà cả ba đều được mệnh danh chung là: Kitô Giáo (Christianism, Christianity)]
Roman Church
Giáo hội Roma, Hội thánh Roma [a/ ở thời Trung cổ, chỉ đoàn thể quản lý tối cao Giáo hội được cấu thành gồm Ðức giáo Hoàng và Hồng Y Ðoàn. b/ Giáo hội thuộc Giáo khu Roma]
Roman Congregations
Các Thánh Bộ của Giáo triều Roma
Roman Curia
Giáo Triều Roma, giáo đình Roma
Roman rite
Lễ nghi Roma, Nghi lễ Thiên Chúa Giáo
rood
Tượng Chịu nạn, Thánh giá, tượng Thánh giá, Thập giá khổ nạn của Ðức Kitô
Rosicrucians
Hội viên Hội Hữu nghị Hồng Thập Tự, Phái Khổ giá hoa hồng [danh xưng dùng trong những đoàn thể bí mật ở thế kỷ thứ 16, họ tôn sùng đặc biệt: Thập giá và hoa hồng biểu trưng cho ơn cứu rỗi và sự phục sinh của Ðức Giêsu Kitô]
ruach (H.)
Thần của Thiên Chúa, nhân linh, linh hồn con người; gió, bạo phong
rubric
Lễ qui, qui trình lễ nghi, luật chữ đỏ
rule of faith
Chuẩn tắc Ðức Tin, tiêu chuẩn Ðức Tin [là tiêu chuẩn tối hậu phán quyết là chân lý hay không trong Ðức Tin]
rule of prayer
Chuẩn tắc cầu nguyện, qui tắc cầu nguyện [là chuẩn tắc lấy lễ nghi để chế định chân lý Ðức tin]
rule of truth
Chuẩn tắc chân lý [Xem rule of faith]
Russellites
Phái Russell [phái do Mục sư Charles T.Russell (1852~1916) sáng lập vào thế kỷ thứ 19, cho rằng Ðức kitô Tái giáng mà ta không thấy được vào năm 1874, và ngày tận thế sẽ xảy ra vào năm 1914 (tương lai so với lúc ông tuyên bố)]
Russian Orthodox Church
Giáo hội Chính thống Nga
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |