Macedonianism Xem dưới: Chủ nghĩa theo phái Macedonian. Macedonians


pacificism Xem pacifism pacifism



tải về 1.12 Mb.
trang3/8
Chuyển đổi dữ liệu23.04.2018
Kích1.12 Mb.
#37057
1   2   3   4   5   6   7   8

P


pacificism

Xem pacifism



pacifism

Chủ nghĩa hòa bình, chủ nghĩa phi chiến, chủ nghĩa phản chiến, phản chiến luận.



padroado (P.)

Xem patronage



paedobaptism

Xem pedobaptism



pagan

1. Người ngoại giáo, phi Ki-tô hữu, tín đồ dị giáo, kẻ vô tôn giáo, vô tín ngưỡng, tín đồ tà giáo 2. thuộc ngoại giáo...


~ religions Dị giáo, tà giáo.

paganism

Tư tưởng phi Ki-tô giáo, học thuyết dị giáo, sùng bái ngẫu tượng.



pain of damnation

Ðau khổ vì vĩnh viễn không được diện kiến Thiên Chúa [thần học gia cho rằng một trong những hình phạt ở hỏa ngục là vĩnh viễn không được hưởng kiến Thiên Chúa]



pain of God

Sự đau khổ của Thiên Chúa



pain of the senses

Ðau khổ cảm quan [ thần học gia cho rằng một trong những hình phạt khác ở hỏa ngục là kẻ chết chịu thân xác đau khổ].



Palamites

Phái Pa-la-mít [một trong những phái về Giáo hội học ở Hy lạp vào thế kỷ thứ 14. Xem mystical quietism].



palingenesis

Tân sinh, chuyển sinh, tái sinh, luân hồi, thuyết lịch sử tuần hoàn.



Pan-Anglicanism

Chủ nghĩa Anh giáo đa đồng [Anh giáo và Anh giáo liên minh đồng duy trì phụng thờ như nhau về niềm tin, lễ nghi, thể chế...]



pan-babylonism

Chủ nghĩa đa đồng Babylon [học thuyết dựa vào sự phát hiện và khai quật hàng loạt tài liệu cổ xưa ở Babylon mà một số học giả cho rằng nhiều văn hóa, đặc biệt là ý thức tôn giáo của dân Do thái hoàn toàn khởi nguồn từ đó].



panentheism

Thuyết Thần tồn tại nơi vạn vật, thuyết mọi vật tồn tại trong Thần, vật tồn Thần nội luận.



panlogism

Chủ nghĩa phiếm lý, thuyết phiếm lý, thuyết toàn lý [ cho rằng bản chất của tư tưởng, hay lý trí mới là tuyệt đối hoặc tuyệt đối thực hữu]



panpsychism

Chủ nghĩa phiếm tâm, phiếm tâm luận, thuyết phiếm linh hồn, vạn hữu tâm linh luận [cho rằng trời đất vạn vật ít nhiều đều có tâm thức].



pansexualism

Phiếm dục tính, chủ nghĩa đa dục



pantheism

Chủ nghĩa phiếm thần, phiếm thần luận, vạn hữu thần luận [thượng cổ tôn giáo cho rằng vũ trụ, vạn vật, thần đều hỗn mang một thể, vạn vật đều có thần tính]



panvitalism

Phiếm sinh luận [cho rằng vạn vật ít nhiều đều có sinh mệnh]



papacy

1. Chức vị Giáo Hoàng, Giáo Tông; quyền lực Ðức Thánh Cha, nhiệm kỳ Giáo Tông, kế thừa Giáo Tông, chính trị Giáo Hoàng, thể chế Giáo Hoàng, Tông Tòa 2. (danh từ tập thể) Giáo Tông, Ðức Thánh Cha, Giáo Hoàng.



papal

Thuộc: Giáo Tông, Giáo Hoàng, tông tòa, thể chế Giáo Hoàng


~ decision ex cathedra Phán quyết dùng quyền tông tòa của Ðức Giáo Hoàng, quyết định liên quan tín lý của Ðức Thánh Cha.
~ infallibility Xem Infallibility of the pope
~ primacy
Xem primacy of the pope

papalism

1. Chủ nghĩa Giáo Hoàng, Giáo Hoàng chí thượng [lý luận cực đoan hay phô trương về quyền tối thượng của Giáo Hoàng] 2. Giáo Hoàng chế, Giáo Hoàng trị.



parable

Dụ ngôn, ngụ ngôn, ẩn dụ, cách ngôn ẩn dụ.



paraclete

1. Người bang trợ, bàu chữa, biện hộ, an ủi, điều giải 2. (Viết hoa) Thần an ủi, Thánh Thần, Thần Linh, Thánh Linh.



paraclitus (L.)

Xem paraclete



paradigm

Ðiển phạm, kiểu mẫu, mô thức



paradise

1. Thiên đàng, lạc viên, thế ngoại đào nguyên 2. (viết hoa) Vườn địa đàng, vườn Eden 3. Nơi an lạc, cực phúc.



paradosis (Gr.)

Bảo truyền Phục sinh [là phần tối yếu của Tin Mừng mà Thánh Phaolô đã thừa nhận và theo đó truyền lại cho mọi người: ICor 15,3-7].



paradox

Nghị luận nghịch lý, phản luận, nghịch thuyết, lý chứng mâu thuẫn, phản ngôn, nghịch chứng, phản cách, tương phản tương thành, như thật mà không (tự thị nhi phi), ngôn luận tự tương mâu thuẫn, nghịch chứng pháp, nghịch phản thuyết.



parakletos (Gr.)

Xem paraclete



parallelism

1. Bình hành luận, song hành luận, thuyết song hành 2. bình hành, song song, đối ứng, tương tự, loại tự.


psycho-physical ~ Tâm-vật bình hành thuyết, tâm-sinh song hành luận [chủ trương tâm và vật tuy đan liền với nhau song không hỗ thành nhân quả; đặc biệt chỉ học thuyết chủ trương tâm và vật thông thường là hai mặt của thực thể đồøng đẳng nhưng không ảnh hưởng gì đến nhau].

parapsychology

Tâm linh tâm lý học, phụ tâm lý học, siêu tâm lý học [môn học về hiện tượng tâm lý, nghiên cứu những cảm giác kỳ dị của siêu cảm quan cùng những cảm ứng tinh thần].



parish

1. Giáo xứ, họ đạo (Công giáo) 2. Giáo khu, khu mục vụ do mục sư coi (Tin lành).


~ priest Linh mục chính xứ, cha sở

parishioner

1. Giáo dân trong giáo xứ (Công giáo) 2. Giáo đồ trong giáo khu (Tin lành).



parochial

1. Thuộc giáo xứ, giáo khu 2. Óc hẹp hòi, địa phương.



parochialism

1. Chủ nghĩa giáo xứ [thái độ của người Công giáo quá coi trọng việc phục vụ giáo xứ mình] 2. Chế độ giáo khu [Tin lành].



parousia (Gr.)

1. Giáng lâm, giá lâm, quang lâm, đáo lai, đáo đến, ngự đến, hiện diện 2. tái lâm, phục lâm, trùng lâm, tái lai, tái giáng, lại đến 3. (viết hoa) Ðức Ki-tô lại đến.



parson

Mục sư [chỉ bất cứ nhân viên thánh chức nào ở đạo Tin lành; đặc biệt chỉ giáo khu trưởng (rector), giáo khu Mục Sư (vicar), Mục sư (minister), thuyết giáo sư, truyền đạo viên (preacher)].



parthenogenesis

Trinh nữ thụ sinh, trinh nữ sinh con, đơn tính sinh thực.



participation

Tham dự, tham gia, gia nhập, hợp tác, cộng hưởng, quan hệ, thông phần, phân hưởng.



particular church

Giáo hội cá biệt [gần như: Giáo hội địa phương]



particularism

Thuyết quyền lợi đặc thù, đặc thù thần sủng luận, thuyết thần ân đặc biệt [cho rằng ơn cứu chuộc của Ðức Kitô chỉ dành cho kẻ được đặc tuyển]. 2. Ðặc thù phụng hiến.


Jewish ~ Chủ nghĩa dân Do thái đặc tuyển, thuyết quyền lợi đặc thù dân Do thái [tư tưởng cho rằng ơn cứu chuộc chỉ dành riêng cho người Do thái].

pasch, pascha (H.)

Xem passover



passibility of Christ

Khả tính thụ khổ của Ðức Kitô [Ðức Kitô có thể chịu đau khổ].



passio animae (L.)

Tình cảm con người: thất tình (hỷ, nộ, ai, lạc, ố, dục, cụ), tình tự của tâm hồn.



passion

1. a/ Nhiệt tình, nhiệt tâm b/ ái tình, tình dục, đam mê, tình cảm kích động. 2. Khổ nạn, thụ nạn, chịu nạn, chịu khổ. 3. (viết hoa) Cuộc khổ nạn của Chúa Giêsu.



passivity

Thụ động tính, bị động tính, vô đề kháng tính



Passover

1. Lễ Vượt Qua, Lễ Vượt qua của Do thái [Lễ tế và Khánh Tiết mà dân Do thái kỷ niệm được giải phóng tự do] 2. Lễ Phục Sinh 3. (viết thường) sự vượt qua.



pastor

Người chăn dắt, Chủ Chăn, Cha Xứ, Mục Sư



pastoral

1. Thuộc: kẻ chăn, mục vụ... 2. Mục vụ, mục linh, chăn dắt dân 3. Mục hàm, thư mục vụ.



pastoral anthropology

Mục vụ nhân chủng học, nhân chủng học về mục vụ [môn học nghiên cứu con người theo quan điểm mục vụ].


~ counseling Cố vấn mục vụ, hướng dẫn mục vụ
~ psychology Mục vụ tâm lý học, tâm lý học về mục vụ
~ theology Mục vụ thần học, thần học về mục vụ

pastorate

Chức vị , mục vụ, mục chức, chức quyền Mục sư, nhiệm kỳ Mục sư, Mục sư đoàn.



paternity

Phụ tính, phụ đạo, đạo làm cha, phụ quyền, phụ chức, bậc làm cha, nghĩa vụ làm cha, quan hệ phụ tử.



patriarch

1. Tổng Giám mục, Ðại thượng phụ, Ðại giáo chủ [đặc biệt chỉ các Giám mục ở các đại giáo khu: Antiokia, Alexandria, Roma, Constantinople, Jerusalem]. 2. Tộc trưởng, tổ phụ 3. Kẻ sáng lập.



patriarchal

Thuộc : Ðại thượng phụ...



patriarchate

Phẩm, chức, khu, thể chế của Ðại thượng phụ...



Patripassianism

Thuyết Ngôi Cha thụ nạn, thuyết Thánh Phụ khổ nạn [cho rằng vì không có khác biệt nơi Thiên Chúa Cha, Con, Thánh Thần, nên Thiên Chúa chỉ là Cha; Ngài lấy cùng một thân phận là Cha giáng sinh làm người, hơn nữa còn chịu khổ nạn mà chết].



patristic

Thuộc: giáo phụ, giáo phụ học.


Xem Father of the Church.
~ age Thời đại Giáo phụ

patristics

Xem patrology



patrology

Giáo phụ học, trước tác Giáo phụ, Giáo Phụ tuyển tập, môn học về các Giáo Phụ.



patron

1. Bổn mạng, thánh bổn mạng, thần hộ thủ 2. Người ban chức, chủ chăn tiến cử 3. Chủ nhân, kẻ sở hữu, vị bảo trợ, kẻ tán trợ, kẻ tưởng lệ, ân nhân.


~ saint Thánh bổn mạng

patronage

1. Sự bảo hộ, hộ thủ, chi viện, tán trợ, tưởng lệ; chức vụ bảo hộ, năng lực bảo hộ 2. Hộ giáo 3. Quyền ban Thánh chức, quyền Chủ Chăn tiến cử, quyền truyền chức, quyền ban lệnh.



patronato

Xem patronage



Paulicians

Phái Phaolô [một giáo phái thời Trung cổ; bài bác Cựu ước, chỉ tôn trọng Tân ước đặc biệt các Thư Phaolô, khinh miệt tượng thánh, Phép rửa, Thánh lễ, không đi chặng đàng Thánh giá].



Pauline privilege

Ðặc ân Phaolô [Thánh Phaolô đối với nguyên tắc bất khả triệt tiêu của hôn nhân đã đề ra đặc ân nhằm chuẩn hôn phối nếu: hai bên kết hôn trước khi Rửa tội mà nay một bên đã trở lại Công giáo; song vì Ðức Tin mà phương hại đến hạnh phúc gia đình bởi bên kia cự tuyệt; thì hôn nhân ấy có thể hóa giải: I Cor 7,12-16].



Paulinism

Thần học Phaolô, chủ nghĩa Phaolô, tư tưởng Phaolô



peace

Hòa bình, bình an, an ninh, hòa hảo, hòa mục, thái bình, an tịnh, bình tịnh, du nhàn, an lạc, an tâm, hạnh phúc.



peccatum (L.)

Xem sin


pedobaptism

Phép rửa anh hài, phép rửa ấu nhi



pedobaptists

Phái chủ trương rửa tội ấu nhi, hài nhi.



Pelagianism

Chủ nghĩa Pelagiô, Pelagius [dị thuyết do Pelagius (354?~418?) chủ xướng cho rằng ở bước đầu ngoài Thánh Sủng, con người vẫn có thể tự lực đến với ơn cứu độ].



Pelagians

Phái Pelagiô, kẻ theo phái Pelagiô



penalty

Hình phạt, xử phạt, trừng phạt, báo ứng, trời phạt, Chúa phạt



penance

1. Sám hối, hối tội, hối cải 2. Bí tích Sám hối, Cáo giải, Hòa giải, lễ chuộc tội (xem sacrament of penance) 3. Chuộc tội, thục tội, khổ công đền tội, khổ hạnh đền tội, xử phạt, trừng phạt.


tariffed ~ Ðịnh thức, giá biểu đền tội sám hối [danh xưng này có từ thế kỷ thứ 7 về sau do thịnh hành việc ban Bí tích giải tội riêng; để ra việc đền tội, giới thánh chức đã theo sách cẩm nang định sẵn như giá biểu].

penetration

Thẩm thấu tính, sự xâm thấu, xâm nhập, thấu nhập, xuyên nhập, quán xuyên, khám phá; lực xuyên thấu, lực quán triệt.



penitence

Hối tội, sám hối, hối ngộ, hối hận, thống hối


tariffed ~ Xem tariffed penance

penitent

Thuộc: sám hối, hối ngộ, hối hận 2. Hối nhân, kẻ sám hối



penitential

1. Thuộc: sám hối, hối tội, đền tội 2. Cẩm nang sám hối, sách dạy việc đền tội.


~ books Sách chỉ nam thống hối, sách qui tắc đền tội [từ thế kỷ thứ 5, có những sách chỉ nam nghe Cáo giải viết rất rõ ràng và đầy đủ bao gồm các lời cầu nguyện, vấn đề có thể gặp phải và cả cách ban việc đền tội thích ứng từng tội].
~ exercises Nghi lễ sám hối, nghi thức thống hối

penitentiary

1. Thuộc sám hối, đáng trừng phạt 2. Linh mục giải tội 3. Tòa giải tội, cáo giải đình, nơi hối tội, nơi chuộc tội 4. Thánh xá viện [là Pháp đình tối cao về Bí tích Sám hối ở Giáo triều Roma].


~ priest 1. Linh mục giải tội, 2. Tư tế thuộc Bộ ân xá

Pentateuch

Ngũ kinh Môi-sen {danh từ chỉ 5 bộ sách đầu Cựu ước]



Pentecost

Lễ Chúa Thánh Thần hiện xuống, Lễ Ngũ tuần [lễ chung cho cả Công giáo và Tin Lành kỷ niệm đúng 50 ngày sau Chúa Giêsu Phục sinh, trùng với Lễ Ngũ tuần của người Do thái, thì Chúa Thánh Thần hiện xuống trên các thánh Tông đồ].



Pentecostal Church

Giáo hội Ngũ tuần, Hội Thần triệu, Giáo hội Phục hưng Thần ân [khởi từ năm 1915 ở Ái Nhĩ Lan, do sự tham dự phong trào Phục hưng Thần ân (Charismatic Renewal) mà các tín hữu dần dần lập ra vô số đoàn thể, hội đoàn lớn nhỏ].



Pentecostal movement

Phong trào Phục hưng Thần ân, phong trào Thần ân Phục hưng [phong trào này khởi sự ởû Mỹ quốc vào đầu thế kỷ thứ 20 qua việc các tín hữu tụ tập cầu nguyện đểû được lãnh Phép Rửa trong Thánh thần và lãnh mọi thứ Thần ân].



pentecostalism

Giáo phái Ngũ tuần, phái Phục hưng Thần ân.



penultimate

Sự việc trước Thế mạt, mạt thế tiền sự [việc lành, nghĩa cử hiện thế dọn đường cho lần Tái giáng của Ðức Kitô].



people of God

Dân Thiên Chúa, dân Chúa



per accidens (L.)

Do yếu tố ngoại tại, nhờ lý do ngoại tại, bởi quan hệ ngoại tại.



per concomitantiam (L.) (by concomitance)

Bởi liên đới quan hệ, do quan hệ liên đới.



per essentiam (L.)

Do bản chất, bởi yếu tính



per fidem (L.) (through faith)

Do Ðức Tin, bởi tin, nhờ tin



per modum absolutionis (L.)

Qua công thức hòa giải, với phương thức xá giải [một trong những phương thức mà Giáo hội ban ơn đại xá để giải tội cho kẻ còn sống]



per modum amoris (L.)

Do cách thức lòng mến, bởi lòng mến



per modum solutionis (L.)

Với phương thức bồi hoàn [một trong những phương thức Giáo hội ban ơn đại xá cho kẻ còn sống].



per modum suffragii (L.)

Do cách cầu thay, nhờ phương thế cầu thay nguyện giúp [phương thế Giáo hội ban ơn đại xá cho kẻ đã qua đời].



per modum voluntatis (L.)

Dùng phương thức ý chí, ý nguyện



per potentiam (L.)

Nhờ năng lực, dựa vào quyền năng



per scientiam (L.)

Nhờ tri thức, dựa vào tri thức



per se (L.)

Do tự thân, do chính mình



per speciem alienam (L.)

Do một loại nhận thức ngoại tại



per speciem propriam (L.)

Do một loại nhận thức thông qua chính đối tượng



per transennam (L.)

Xem per transiens



per transiens (L.)

Do thuận tiện, từ kế bên mà đi qua, do việc làm ngoài bổn phận.



perception

Tri giác, cảm giác, lý giải, sự nhận biết, ngộ; lực tri giác, sức lý giải, cảm giác lực.



perdition

Diệt vong, hủy diệt, trầm luân, vĩnh tử, sa địa ngục, tận diệt, thảm bại, hoàn toàn hư mất, chết đời đời.



perfect

Thuộc: hoàn toàn, hoàn chỉnh, không tỳ vết, hoàn mỹ, viên mãn, hoàn thành, thuần túy, lý tưởng, tuyệt đối



perfectibility

Tính: có thể hoàn toàn, có thể hoàn mỹ...



perfection

Sự: hoàn toàn, hoàn thiện, hoàn mỹ, thập toàn thập mỹ


degrees of ~ Ðẳng cấp trọn lành, trình độ tu đức
way of ~ Ðường trọn lành, đường trọn hảo

perfectionism

Chủ nghĩa hoàn mỹ, thành toàn, chí thiện luận, viên mãn luận, thuyết nên thánh hoàn toàn



perfectionists

Phái theo chủ nghĩa hoàn mỹ [thế kỷ thứ 19 ở Mỹ, có một phái Tin Lành chủ trương "chủ nghĩa cộng sản của Thánh Kinh" được coi như cảnh giới có thể đạt tới hoàn thiện đối với tín đồ].



perichoresis (Gr.)

Xem circumincession



perish

Diệt vong, hủy diệt, trầm luân, tử vong, hủ bại, hủy hoại, đọa lạc.



perjury

Thề gian, thề dối, ngụy chứng, tội ngụy chứng, phá hủy lời thề.



permanent

Thuộc: vĩnh cửu, bất biến, trường cửu, vĩnh tồn, thường tồn, trường tồn.


~ entity Thực thể thường tồn, bất biến, trường tồn

permeatio (L.)

Thấm thấu,



perpetual

Thuộc: vĩnh cửu, vĩnh viễn, bất đoạn, vô cùng, miên viễn, chung thân, trọn đời


~ adoration Chầu Thánh Thể liên lỉ, ngày đêm chầu Thánh Thể [một nghi thức Công giáo đặt Thánh Thể ra bên ngoài để mọi người lần lượt không ngừng thờ lạy]

persecution

Sự bách hại, bức bách, ngược đãi, cơn khốn khó


religious ~ Giáo nạn, cuộc bách hại tôn giáo

perseverance

Sự: kiên định, kiên nghị, kiên nhẫn, nhẫn nại, kiên trì, nghị lực, bất khuất bất lụy.



person

Nhân vị,ngôi vị, cách vị, cá thể [chủ thể tối hậu mà toàn thể tồn tại, hoạt động cùng liên quan thực sự mang lý tính cá biệt]



personal

Thuộc: ngôi vị, nhân vị, con người, cá nhân, tư nhân, vị cách


~ union 1. Liên hợp ngôi vị, hợp nhất cá vị [sự liên hợp do hai hay nhiều quốc gia cùng thần thuộc một kẻ thống trị mà ra] 2. Xem hypostatic union

personalism

Chủ nghĩa nhân vị, nhân bản, tư tưởng nhân vị, nguyên tắc nhân vị, ngôi vị.


theology of ~ Thần học về chủ nghĩa nhân bản, nhân vị, ngôi vị [thần học đặt mối quan hệ giữa Thiên Chúa và con người như quan hệ "Anh và Tôi" để giải thích tất cả Mạc Khải , Ơn Cứu Rỗi]

personality

Nhân cách, cá tính, con người, nhân phẩm


corporate ~ Nhân vị tập thể, cá tính quần thể, nhân quần, cộng đồng nhân cách [cá nhân trong xã hội tuy có địa vị cố định, song không thể trở thành cá nhân chủ nghĩa được, bởi vận mệnh cộng đoàn chi phối sinh mệnh cá nhân và ngược lại hành động thiện ác của mỗi cá nhân đều ảnh hưởng đến vận mệnh của cộng đoàn].

personhood

Nhân vị tính, ngôi vị, cuộc sống con người



personification

1.Ngôi vị hóa [dùng biểu trưng ngôi vị hay phú cho nhân tính để diễn tả Thần hoặc khái niệm trừu tượng] 2. Nhân cách hóa, hóa thân



perspective

Viễn cảnh, nhãn giới



perversion

Thị phi điên đảo, bại hoại, sa đọa, bóp méo cong queo, ngộ dụng lạm dụng, ác hóa



pessimism

Chủ nghĩa bi quan, yếm thế, quan niệm bi quan



petitio principii (L.)

Khiếm khuyết nguyên chứng luận, lý luận khiếm khuyết nguyên chứng [là phương pháp nhằm chứng minh một lý luận nào đó, nhưng lại lấy một phần tư tưởng chưa được minh chứng của chính lý luận đó làm căn bản].



petition

Cầu khấn, khẩn cầu, thỉnh cầu, yêu cầu, thỉnh nguyện, trần tình, van nài, kêu xin, nguyện xin, cầu xin



Petrobrusians

Phái Petrobrusius [Peter de Bruys (?~1140?) xướng xuất dị thuyết cho rằng cầu nguyện có thể ở mọi nơi chứ không cần đến nhà thờ, lại phủ nhận quyền Linh mục truyền phép bánh rượu và phủ nhận Ðức Kitô hiện diện trong Thánh Thể; ngoài ra, còn phản đối Phép Rửa tội hài nhi...]



Pharisaism

Chủ nghĩa Pharisêu [nguyên chỉ tinh thần đạo đức nghiêm ngặt, thành tâm giữ luật lệ và cực kỳ tôn sùng truyền thống Kinh Thánh cùng đời sống tín ngưỡng quan tâm đến dân chúng của những người Biệt Phái. Sau biến ra chỉ: thái độ vụ hình thức tôn giáo, giáo điều, hành thiện để được thưởng]



Pharisees

Người Biệt phái, Pharisêu [một đoàn thể hay học phái Do thái thời Chúa Giêsu]



phenomenalism

Chủ nghĩa hiện tượng, hiện tượng luận, duy tượng luận [cho rằng điều mà con người nhận thức chỉ hệ vào biểu tượng hay hiện tượng chứ không hệ vào bản thân vật tồn hữu]



phenomenology

Hiện tượng học [môn học nghiên cứu về hiện tượng nói chung hay hiện tượng tự xuất hiện trong ý thức]



phenomenon

Hiện tượng



Philadelphia Confession

Tín điều Philadelphia [tín điều do Phái Tẩm Rửa (Baptist Church) phát biểu vào năm 1677 và tái tuyên bố vào năm 1689 để thành cơ sở Ðức Tin cho tín đồ]



philanthropy

Bác ái, từ thiện, nhân từ; chủ nghĩa bác ái, sự nghiệp từ thiện, công việc từ thiện, đoàn thể từ thiện.



philia (Gr.)

Ái hữu, hữu nghị, tình bằng hữu



Philippism

Giáo lý Phái Philip



Philippists

Tín đồ Phái Philip, Phái Philip.


Xem Melanchthonians

philosopheme

Mệnh đề triết học, luận điểm triết học, luận chứng, chân lý, cách ngôn độc lập.



philosophical theology

Thần học triết lý [thần học dùng khái niệm triết học để giải thích theo lý tính về Mạc Khải Tối Cao: Thiên Chúa ở trong tín ngưỡng Kitô giáo]



philosophy

Triết học [chỉ tri thức của con người dùng lý tính trực tiếp kiếm tìm nguyên nhân tối hậu của toàn thể thực tại; đặc biệt về sự tồn tại của con người cùng những vấn đề liên quan với nó].



philosophy of science

Triết học (về) khoa học, Triết lý khoa học [môn học suy nghĩ phản tỉnh về ý nghĩa của khoa học]



physical

1.Thuộc: tự nhiên, vật tính, hình thể, thực tại, vật chất, thực chất, thân thể, thiên nhiên, vật lý. 2. Thực tại giới, thế giới thực tại.



physiognomy

Sự thực hành trong cố gắng thẩm định cá tính và đặc tính tinh thần qua việc quan sát trên cơ thể; đặc biệt trên nét mặt, cử chỉ.



physis (Gr.)

Xem nature



Pietism

1. Phái mộ đạo, chủ nghĩa kiền tín, sùng mộ [phong trào ở thế kỷ thứ 17,18 do hai phái: Lutherans (Lutherô) và Cải Cách chủ trương hướng về sự liên hợp giữa thần bí với thực tế; đồng thời phản đối lại Phái Chính Thống quá thiên về thuần giáo lý và vụ hình thức]. 2. (viết thường: pietism) Sùng đạo, mộ đạo, thành tâm.



piety

Sự sùng mộ, thành kính, hiếu tín, cung kính, nhiệt thành; hiếu thuận, hiếu kính, trung thuận, sự hiền từ của người cha, sự hiếu thảo của kẻ làm con.



pilgrim

Người hành hương, khách hành hương, khách đi dâng hương, kẻ viếng thánh địa



Pilgrim Fathers

Ðoàn tín đồ Phái Thanh giáo, Tổ tiên lữ hành, Tổ tông khai phá nước Mỹ [danh tự xưng của tín đồ Thanh giáo Anh đã đáp tàu "Hoa tháng Năm" (May Flowers) cập đất Mỹ vào tháng 5, năm 1620]



pilgrimage

Cuộc hành hương, lữ hành, viếng thánh địa, đường lữ hành, hành trình đời sống, chuyến du lịch của tinh thần



pillarsaint

Xem stylite



pious

Thuộc: nhiệt thành, sùng mộ, mộ đạo, hiếu thuận, trung thực, trung thành.


~ desire Nguyện vọng thành kính

pius credulitatis affectus

Tâm tình nhiệt thành đón nhận Tín ngưỡng



placet (L.)

1. Tán thành, cho phép, đồng ý, chấp thuận 2. Sự can dự của chính phủ [chính quyền quốc gia do chức vụ mà có quan hệ với Tông tòa Roma song lại can dự vào Giáo hội, dùng mọi hành động hạn chế hữu hiệu tính các mệnh lệnh của Ðức Thánh Cha]



Platonism

Chủ thuyết Plato [Học thuyết tư tưởng của triết gia Hy lạp Plato (427~347BC) và những người theo ông]



plenitude of grace

Sự sung mãn ân sủng, viên mãn ân sủng



pleroma (Gr.) (fullness, plenitude)

Sự sung mãn, viên mãn,thành toàn tuyệt đối.



pluralism

1. Ða nguyên luận, học thuyết đa nguyên, văn hóa đa nguyên. 2. Kiêm nhiệm, kiêm nhiệm nhiều giáo xứ.



plurality

1.Ða nguyên tính, đa dạng tính, đa số, đại đa số 2. Kiêm nhiệm, kiêm quản nhiều giáo xứ.



pluriformity

Hình thức đa chủng, đa nguyên tính


~ in the Church Ða nguyên tính của Giáo hội

pneuma (Gr.)

1. Linh, thần, tâm thần, tinh thần, linh hồn, khí, sinh khí, sinh mệnh, thần khí, tính khí 2. (viết hoa) Thánh Thần, Thánh Linh, Thần linh.


~ hagion Thánh Thần, Thánh Linh

pneumatic

1.Thuộc:linh,linh tính,thần 2.Thần, linh thiêng, thực tại thuộc tinh thần 3. Người thuộc thần, thuộc linh thiêng, người sung mãn Thánh thần.



pneumaticus (L.)

Xem pneumatikos



pneumatikos (Gr.)

Xem pneumatic



pneumatocentric

Thuộc: lấy linh thiêng, lấy Thánh Thần, lấy tâm linh, lấy tinh thần... làm trung tâm.



pneumatology

1. Thánh thần luận, Thánh linh học 2. Thánh vật học [môn học về bất cứ một loại tồn hữu tinh thần hay hiện tượng tinh thần nào; đặc biệt thực thể tinh thần làm môi giới giữa con người với thần linh]



Pneumatomachi (L.)

Phái Thánh thần thụ tạo, phái phản Thánh thần, phái chống Thánh thần [dị phái ở thế kỷ thứ 4, phủ nhận thần tính trọn vẹn của Thánh Thần; chỉ coi Thánh Thần cùng Thánh Tử đồng thể đồng chất; lại có kẻ cực đoan hơn cả điều trên cũng phủ nhận (coi cả hai chỉ là tạo vật). Phái Chính Thống đều gọi họ là Bè phái Maceđô (Macedonians)]



poena (L.)

Hình phạt, khổ


~ aeterna Vĩnh phạt, hình phạt đời đời [tội phạt của nguyên tổ có thể di truyền lại cho nhân loại]
~ medicinalis (healing punishment) Xử phạt trị liệu
~ purgatoria (pain or punishment of purgatory) Hình phạt thanh luyện, khổ luyện.

poetism of creation

Chủ trương thi ca Sáng tạo, bài thơ về Sáng tạo [cho rằng Sáng thế ký chương I, tuy ghi việc Sáng tạo trong 6 ngày không đúng thực; song thực ra tác giả chỉ muốn lấy hình thức thi ca tán dương việc Sáng tạo cao cả kỳ diệu của Thượng Ðế]



polarization

Sự: cực hóa, phân hóa, phân phái; khuynh hướng đối lập.



polemic

1. Biện luận, tranh luận, luận chiến 2. Thuộc: tranh luận, biện luận 3. Kẻ tranh luận, biện luận 4. (số nhiều) Biện luận pháp, biện luận học.



political theology

Thần học chính trị [a/ Lối cũ: Thần học đem những hiện tượng chính trị phát sinh quy về thần minh; khiến chính trị chịu tôn giáo chế phục. b/ Lối mới: Môn học tìm hiểu Tin Mừng Ðức Kitô liên quan tới chính trị ngày nay đồng thời để nghị một hướng đi].



polyandry

Nhất thê đa phu; chế độ một vợ nhiều chồng



polygamist

Kẻ theo nhất phu đa thê luận; kẻ theo nhất thê đa phu luận, kẻ đa thê, người nhiều vơ



polygamy

Nhất phu đa thê, chế độ một chồng nhiều vợ, tính đa hôn.



polygenism

Ða ngẫu luận, đa nguyên luận, thuyết nhiều cặp phát sinh [chủ trương: a/ Nhân loại thoạt đầu do nhiều cặp vợ chồng sinh sôi ra b/ Các sắc tộc đến từ nhiều thủy tổ không giống nhau c/ Ðộng vật tiến hóa thành người qua phương thức đồng chủng đa nguyên]ï



polyphyletic

Thuộc: đa tộc, đa hệ, đa chi, nhiều sắc dân



polyphyletism

Ða tộc luận, thuyết đa hệ, đa chi luận [cho rằng nhân loại: a/ do rất nhiều quần tộc không tương quan, thậm chí bất đồng tộc loại tiến hóa song hành mà ra; b/ hoặc do nhiều động vật bất đồng chủng loại tiến hóa diễn sinh ra]



polyphylism

Xem polyphyletism



polytheism

Ða thần luận, đa thần giáo, sùng bái đa thần [vì tin rằng trong vũ trụ có nhiều loại thần minh tồn tại, nên sùng bái các ngài]



polytheist

Tín đồ đa thần, kẻ theo đa thần luận



polytheistic

Thuộc: đa thần giáo, đa thần luận



pontifex (L.)

1. Người kiến tạo cầu, bắc nhịp, môi giới, trung gian 2. Ðức Thánh Cha, Giám mục, Cao tăng


~ maximus Ðại tư tế, Ðại Thượng Tế, Tư Tế tối cao, Tư Tế trưởng, Lãnh tụ các tôn giáo

pontiff

Ðức Thánh Cha, Ðức Giáo Tông, Tông Tòa, Ðức Giáo Hoàng, Giám mục (ở Trung Hoa dùng: Giám mục là chỉ vị cai quản giáo khu chưa tự trị; còn dưới quyền giám thị và quan sát của Tòa Thánh; còn để chỉ vị cai quản giáo phận tự trị thì dùng: Chủ Giáo), Giáo Trưởng, Cao Tăng; (xưa ở Do Thái, Roma) Ðại Tư Tế.


supreme ~ Ðức Thánh Cha, Ðức Giáo Tông, Ðức Giáo Hoàng

pontifical

1. Thuộc: Ðức Thánh Cha... 2. Chủ giáo Lễ nghi thư, Chủ giáo Lễ điển thư, địa vị Chủ giáo



Pontifical Biblical Commission

Ủy Ban Thánh Kinh (thuộc) Tông Tòa, Ủy Ban Giáo Hoàng (về) Thánh Kinh



pontificate

1. Chức vị Giáo Hoàng; chức vị Giám mục, Chủ giáo 2. Chấp hành chức vị Giáo hoàng, đảm nhận ngôi Giám mục



pope

1. Ðức Thánh Cha, Ðức Giáo Tông, Ðức Giáo Hoàng [nguyên ngữ là "phụ thân", ý nói vị Lãnh tụ tối cao của Giáo hội được coi như thay quyền Thiên Phụ tại thế] 2. Giám mục, Chủ giáo (ở thời Giáo hội sơ khai) 3. Thần Phụ [danh xưng ở Giáo hội Ðông phương; nay người Trung Hoa dùng danh xưng Thần Phụ để gọi Linh mục].



popular religion

Tôn giáo phổ cập, Tín ngưỡng quần chúng, tín ngưỡng dân gian



porter

Xem ostiariate



position

1. Lập trường, chủ trương, kiến giải, luận điểm, quan điểm, mệnh đề, thái độ 2. Ðịa vị, chức vị, cảnh ngộ, thân phận, hình thế, cục diện, trạng thái, tư thế, thế đứng.



positive

1. Thuộc: thực chứng, thực chứng tính, thực tại, tồn tại, thực tế, xác thực, minh xác. 2. Tích cực, khẳng định, kiên quyết, tuyệt đối, thuần nhiên, hoàn toàn.



positive dogmatic theology

Thần học Tín Lý thực chứng [thần học liên quan đến điều được minh thị do quyền giáo huấn Giáo hội, bao hàm lý lẽ phải Tin trong Thánh Kinh và Thánh Truyền]



positive theology

Thần học thực chứng, thực cứ, khẳng định [a/ Thần học lấy phương thức khẳng định để diễn tả "Thần (Thiên Chúa) là gì". b/ Thần học lấy tư liệu thực chứng ở Phúc âm do Thần học Thánh Kinh đề ra, cùng với Lịch sử Giáo hội làm nội dung, để trực tiếp lập thành một hệ thống hình thức].



positive way

1. Phương thức khẳng định [loại tỷ pháp qua sự miêu thuật sự vật cách khẳng định: "LÀ" , "CÓ"] 2. Ðường lối tích cực.



positivism

1. Chủ nghĩa thực chứng, thực chứng luận, triết học thực chứng [quan điểm triết học đòi buộc mọi môn học phải lấy sự thực cụ thể (có thể cảm giác được) làm điểm xuất phát; sau đó chỉ miêu thuật chúng cùng những qui luật của chúng mà thôi].



posse non mori (L.)

Khả năng bất tử, khả năng không chết



posse non pati (L.)

Khả năng bất thụ khổ, khả năng không chịu đau khổ



possession

Xem obsession


diabolical ~ Sự quỉ ám, quỉ nhập

possibility

Khả năng, khả năng tính, khả tính, thực hiện tính, kết quả có thể.



post-biblical

Thuộc: hậu Thánh kinh, sau Kinh Thánh



post-christian

Thuộc: hậu Kitô, sau Ðức Kitô, từ Kitô giáo về sau, Kitô giảng dạy, giáo hóa về sau.



post-existence

Tồn tại đời sau, tồn tại sau khi chết, hậu tồn



postlapsarianism

Xem sublapsarianism



postmillenarians

Phái: Ngàn năm sau, hậu thiên niên, thiên niên hậu



postmillennialism

Thuyết Ngàn năm sau, Sau ngàn năm [lý luận cho rằng Ðức Kitô Tái giáng vào một ngàn năm sau (khi Ngài về trời)]



postmillennialist

Kẻ theo thuyết Ngàn năm sau



postmillenniarianism

Xem postmillenialism



postulant

Thỉnh sinh, tuyển sinh,thử sinh, chí nguyện sinh [người chuẩn bị nhập dòng nhưng chưa vào nhà tập].



postulate

1. Giả định, thiết định, thiết đề, mệnh đề giả định, yêu cầu, chủ trương 2. Xin Bề trên, trưởng thượng chuẩn để đảm nhận một chức vụ nào đó; theo bề trên phê chuẩn mà nhận mệnh.



potency

Tiềm năng, năng lực, lực lượng, sức mạnh, tiềm lực, quyền lực, quyền uy, quyền thế, hiệu lực, hiệu năng, công hiệu.


active ~ Tiềm năng chủ động [khả năng phát sinh hoạt động]
obediential ~ Tiềm năng phục tùng, khả năng vâng phục [năng lực thiên tính mà tạo vật có được, qua đó nó có thể gặp gỡ giao hội với siêu tự nhiên hoặc có thể tiếp nhận Ðấng Hóa công, dù vượt quá năng lực thiên tính mình]
objective ~ Tiềm năng khách quan [năng lực thuần túy hay phi thực tại. Chỉ là đối tượng ở trong tư tưởng Ðấng Sáng tạo; mà xét theo yếu tố nội tại vẫn còn là phi hiện thực tồn hữu vật].
passive ~ Tiềm năng thụ động, bị động [năng lực tiếp nhận một loại hoạt động nào đó]
subjective ~ Tiềm năng chủ quan [năng lực của chủ thể và kẻ đảm nhận "thực hiện" mà hỗ tương tùng thuộc với tiềm năng khách quan, kết hợp với những điều "thực hiện" để làm thành thực tại tồn hữu vật]

potentia obedientialis (L.)

Xem obediential potency



potential

1. Thuộc: có thể, khả năng, tiềm tại, tiềm năng 2. Khả năng tính, tiềm năng, tiềm lực



potentiality

Khả năng tính, tiềm tại tính, tiềm năng, tiềm lực, khả năng, sự vật có thể


creative ~ Tiềm lực sáng tạo tính, khả năng sáng tạo

potestas (L.)

Xem power


~ auctoritatis (L.) Chủ quyền, Quyền chủ động [Ðức Kitô, với thân phận Thiên Chúa, có quyền chủ động trong các Bí tích]
~ excellentiae (L.) Quyền siêu tuyệt [danh xưng chỉ Ðức Kitô, do sự kết hợp mật thiết giữa hai tính "Thần và người", nên trong khi thực thi Bí tích, Ngài có quyền siêu việt mọi thụ tạo]
~ ligata (L.) Quyền bị hạn chế [Quyền bị Giáo hội bất chuẩn dùng. Như, các Tư Tế thường đều có thần quyền thi hành các Bí tích; song thực tế bị Giáo hội không chuẩn dùng]
~ ministerii (L.) (ministerial power) Quyền thi hành, thi hành quyền [Quyền lực thi hành mà trong Bí tích, hoặc với thân phận là người mà Ðức Kitô có, hoặc bậc Thánh Chức có].
~ ministerii principalis (L.) Quyền chủ yếu thi hành [chỉ quyền lực Ðức Kitô có trong Bí tích]

poverty

Sự: bần cùng, cùng khốn, tinh thần nghèo khó, khó nghèo Phúc âm, bất túc, khuyết phạp



power

1. Lực, năng lực, động lực, quyền lực, quyền năng, quyền uy, chức quyền, quyền hạn, thế lực, uy lực,uy quyền, sức lực 2. Ðức năng Thiên sứ, dị năng Thiên Sứ


~ of the keys Quyền tháo buộc, Quyền nắm giữ chìa khóa [là tượng trưng cứu độ trong tư tưởng Do thái vào thời Ðức Kitô; cho rằng chìa khóa Nước Trời nằm trong tay Thiên Chúa, tuy nhiên có lúc Ngài trao cho đại biểu nhân loại, như Phêrô (Mt 16,19)]

practical theology

Thần học thực tiễn [thần học tìm hiểu tôn giáo, đặc biệt tìm hiểu về các sinh hoạt trong chế độ Kitô Giáo: nghệ thuật giảng huấn, thần học mục vụ, chế độ Giáo hội, quản lý Giáo hội và Phụng vụ...]



paeambula fidei (L.)
(premises or natural presuppositions or preliminaries of faith)

Khai tín, bước đầu Niềm Tin, khai mào Tín ngưỡng, điều kiện tiên quyết của Niềm tin



praecatechesis (L.)

Xem precatechesis



praedestinatio ad gloriam (L.) (predestination to glory)

Tiền định Vinh phúc, tiền định hưởng vinh phúc



praedestinatio ad gratiam (L.) (predestination to grace)

Tiền định ân sủng, tiền định đạt ân sủng



praedeterminatio moralis (L.) (moral predetermination)

Tiền định luân lý, tiền định về luân lý



praeexistence

Xem pre-existence



praemium (L.)

Xem retribution



praemotio physica (L.) (physical antecedent motion)

Ðộng năng tiền-thực tế, động tác dự tiền thực chất



praeredemptio (L.)

Tiền định cứu chuộc, dự cứu



praescientia (L.)

Xem prescience



praesentia (L.) Xem presence pragmatism

1.Tính chất hay điều kiện để thành thực dụng 2. Chủ nghĩa thực dụng [do C.S.Pierce và William James khởi xướng cho rằng ý nghĩa và chân lý của mọi khái niệm hệ tại những hệ luận thực dụng của chúng]



praxis

Thực tiễn, hành động thực tế



pray

Cầu nguyện, khẩn cầu, thỉnh cầu,



prayer

1. Sự: cầu khấn, cầu nguyện, khẩn cầu 2. Lời cầu nguyện, nghi thức cầu nguyện; người cầu nguyện


mental ~ Tâm nguyện, mặc nguyện, cầu nguyện trong trầm lặng
~ of appeal, ~ of petition Cầu ân
vocal ~ Khẩu nguyện, cầu nguyện thành tiếng

preacher

Người: giảng đạo, truyền giáo, thuyết giáo; truyền giáo sư, mục sư



preaching

Giảng đạo, tuyên giảng, truyền đạo, truyền giáo, thuyết giáo


theology of ~ Thần học tuyên giảng, thần học rao giảng

pre-adamite theory

Thuyết tiền Adong [Phái Calvin, vào năm 1655 có một tín đồ (Isaac de la Peyrère) đưa ra giả thuyết chủ trương con người đã có trước Adong]



preamble (introduction)

Phần dẫn nhập, lời mở đầu, lời bạt, lời tựa,tự ngôn.



precatechesis (L.)

Hướng dẫn tiền giáo lý [công tác chuẩn bị trước khi truyền dạy giáo lý, nhằm giúp kẻ tìm hiểu nhận ra sự quan trọng của Tôn giáo trong đời sống và làm quen với Tin Mừng Nước Trời, giai đoạn đó được coi như thời gieo giống đức tin để ngày càng đâm rễ sâu trong tâm hồn họ].



precedence, -cy

Sự: ưu việt, ưu tiên, dẫn đầu, trên trước; địa vị ưu tiên, trổi vượt; quyền ưu tiên, ưu vị, thượng vị.



precept

Giới răn, giới mệnh, mệnh lệnh, huấn lệnh, giáo huấn, châm ngôn, cách ngôn.


~s of the Church Qui luật của Giáo hội, pháp qui Giáo hội

pre-Christian

Thuộc: Tiền-Kitô, trước Ðức Kitô, trước Kitô giáo



preconception

1. Dự tưởng, dự liệu, tiền lĩnh ngộ, tiên kiến lĩnh ngộ 2. Cái nhìn thấy trước, quan niệm tiên nhập, thiên kiến



pre-condition

Ðiều kiện tiên quyết, điều kiện tất yếu, điều kiện cần có



preconsecrated

Thuộc: dự hiến, dành để thánh hiến



predefinition

Sự dự định, trước sự quyết định



predestinarianism

Dự định luận, thuyết định mệnh, thuyết tiền định [lối nói cho rằng từ đời đời, Thiên Chúa đã quyết định, mà không thể cải biến được, cho những ai được cứu rỗi, và những ai bị trầm luân]



predestinarians

Kẻ theo thuyết tiền định



predestination

1. Sự tiền định, dự định, dự tuyển 2. Dự định luận, thuyết định mệnh, thuyết tiền định


absolute ~ Tiền định tuyệt đối [Phái Scotist chủ trương động cơ chủ yếu để Chúa Con giáng trần là làm quang vinh Thiên Chúa, tức làm con người khỏi tội tổ tông; song dù sao Chúa Con cũng vẫn phải giáng sinh hầu làm công trình sáng tạo đạt mức hoàn thiện]
complete ~ Tiền định hoàn bị [tiền định được ân sủng đời này và vinh quang đời sau]
double ~ Tiền định đôi [Thánh Phaolô cho rằng Thiên Chúa có quyền tuyệt đối chuẩn hứa những ai vào cõi hằng sống, và đồng thời trừng phạt những ai phải chết đời đời; mà con người không thể dị nghị:Rm 14~21]
incomplete ~ Tiền định bất hoàn bị [là tiền định giới hạn hoặc là chỉ hưởng ân sủng đời này, hoặc là chỉ hưởng quang vinh đời sau]
relative ~ Tiền định tương đối [Trường phái Tô Ma chủ trương Chúa Con giáng trần vì động cơ cứu chuộc nhân loại; nếu nguyên tổ không phạm tội, ắt là sự việc giáng sinh trên không thể phát sinh]

predetermination

Xem predestination



pre-evangelization

Hướng dẫn tiền-Phúc âm, thời dự bị tiền-Phúc âm hóa



pre-existence

Tiên tồn, tồn tại từ trước, tính tiên tồn, tồn tại tiên nghiệm, tiền hữu, tiền thế [như Phúc âm Gioan, Ngôi Lời trước khi nhập thể, thì đã có từ nguyên thủy; hay như quan niệm linh hồn đã có từ đời đời]



pre-existentialism

Thuyết linh hồn tồn tại từ trước [thuyết do Plato (427~347BC) khởi xướng và một số học phái thời Giáo hội sơ khai cho rằng linh hồn đã tồn tại từ đầu của thế giới vĩnh cửu]



pre-existentianism

Xem pre-existentialism



prefectus apostolicus (L.) (prefect apostolic)

Phủ Doãn Tông Tòa [ở hạt Ðại diện Tông tòa hoặc Phủ doãn Tông tòa, mà vì hoàn cảnh đặc biệt chưa được lập như một Giáo phận; việc chăn dắt được giao cho một Ðại diện Tông tòa hoặc Phủ doãn Tông tòa để quản trị thay mặt Ðức Thánh Cha: giáo luật số 371 #1]



prelacy

1. Thể chế Thánh chức cao cấp, chức vụ giáo sĩ cao cấp, giáo sĩ cao cấp 2. Chế độ Giám đốc [lối chỉ trích đường hướng episcopacy: thể chế Giám mục]



prelate

Vị Thánh chức cao cấp, Giáo sĩ cao cấp



preliminaries of faith

Bước đầu Tín ngưỡng, Ðức tin sơ khởi, khai mào Niềm Tin.


Xem praeambula fidei

pre-millenarians

Phái Ngàn năm trước, Tiền-Thiên niên, Thiên niên tiền



pre-millenniarians

Thuyết trước ngàn năm, trước ngàn năm, Tiền- Thiên niên [lối nói cho rằng Ðức Kitô Tái giáng sẽ xảy ra trước năm 1000 và khi Ngài đến, Ngài sẽ dắt nhân loại vào cõi phúc ngàn năm].



pre-millenium

Xem pre-millennialism



prereflexive

Thuộc: tiền phản tỉnh, tiền suy tư, tồn tại trước tư duy



presanctification

Sự dự hiến, trước thánh hóa



presbyter

1. Trưởng lão [a/ Ở thời Giáo hội sơ khai, các Tông đồ dùng nghi thức cầu nguyện và đặt tay để lập định những vị trợ thủ trong các Giáo Hội. Họ là tiền thân của chức Linh mục tư tế ngày nay. b/ Trưởng lão ở Giáo phái Trưởng lão (Presbyterian Church)]


2. Tư tế, Mục sư ở Giáo phái Giám đốc (Episcopalian Church).

presbyterate

Chức trưởng lão, chức tư tế.



Presbyterian Church

Giáo Hội Trưởng Lão [John Calvin 1508-1564 ở Thụy Sĩ cùng với John Know 1510-1572 ở Tô Cách Lan sáng lập giáo phái này dùng thể chế Trưởng Lão và xưng là Giáo Hội Cải Cách (Reformed Church)].



Presbyterianism

1. Chế độ Trưởng lão [là một loại chế độ cho rằng thể chế Giáo Hội chủ yếu do Trưởng Lão quản lý. Quan niệm này khởi xướng vào thế kỷ thứ 16 để cải cách thể chế Giám Mục].



presbyteros (Gr.)

Xem presbyter



prescience

Tiền-ý thức, tiền tri thức, dự tri, dự kiến



presence

Hiện diện, hiện hữu, có mặt, tại, tại hiện trường



preservation

Bảo tồn, bảo trì, bảo hộ, bảo quản, bảo tàng, bảo toàn, tàng trữ, để dành, gìn giữ, giữ gìn



presumption

1. vọng tưởng, hão vọng 2. Giả định, thiết định, ức đoán, dự liệu 3. Lý do giả định, việc trong ức đoán



presupposition

Dự thiết, giả định, dự tưởng, ức đoán, điều kiện tiên quyết, tiền đề


~s of faith Ðiều kiện tiên quyết của Ðức Tin

preview

Dự kiến, thấy trước, liệu trước, tiên liệu



pride

Kiêu ngạo, ngạo mạn, tự phụ, khoa trương, tự hào, tự tôn



priest

Tư tế, Mục sư, Thánh chức, giáo sĩ, Linh mục; hội trưởng; tăng lữ, Tư đạc, Ðạc đức


high ~ Ðại tư tế, Thượng tế, tư tế trưởng

priesthood

1. Chức tư tế, Tư Tế tính, phẩm hàm Tư Tế, Tư Tế đoàn, thiên chức Linh mục 2. (từ tập thể) Tư tế


~ of (all) believers Chức tư tế cộng đồng của tín hữu [Công giáo quan niệm kẻ lãnh Phép Rửa là được thông phần với Ðức Kitô trong 3 chức vụ: Tiên tri, Tư tế, Vương Ðế; song gọi đó là chức Tư Tế cộng đồng]

primacy

1. Quyền chủ tịch, Quyền tối thượng, Ðầu vị, Ðệ Nhất, ưu tiên 2. Chức vị, Quyền lực Chủ tịch Giám mục, Chủ giáo (primate).


~ of (St.) Peter Quyền Tối thượng của Thánh Phêrô, địa vị Chủ tịch của Thánh Phêrô
~ of the pope Quyền Tối thượng của Ðức Giáo hoàng, Quyền Chủ tịch của Ðức Thánh Cha

primary

Thuộc: đầu tiên, chủ yếu, đầu vị, căn bản, cơ bản, căn nguyên, sơ bộ, sơ cấp, tối sơ



primate

1. Giám mục chủ tịch [Vị Giám mục tuy không có chức Ðại Giáo Chủ (patriarch), song cai quản tất cả Tổng Giám mục miền (metropolitan) và chỉ định mọi Giám mục địa hạt hoặc quốc gia; bản thân Ngài chỉ trực thuộc Ðức Thánh Cha] 2. Tinh tinh, đười ươi, viên hầu: loại khỉ giống người nhất.



primitive Church

Giáo hội sơ khai, Giáo hội nguyên thủy



primitive sin

Xem original sin: nguyên tội, tội nguyên tổ



primordial nature

Tính nguyên thủy, căn bản tính



primum agens (L.) (first agent)

Ðộng năng đầu tiên, đệ nhất nguyên động



principality

1. Ðầu vị, địa vị đầu, chủ quyền, quân vương quyền 2. (số nhiều: principalities) Thiên thần tổng quyền, Tổng Thiên sứ, Tổng lãnh Thiên thần



principes apostolorum (L.)

Các vị Thủ lãnh các Tông đồ tức Phêrô và Phaolô [các Giáo phụ dùng danh xưng này đồng gọi hai Ngài để nhắc công lao hai Ngài hoạt động cho hội thánh Roma và Hội thánh phổ thế]



principum quo (L.) (principle by which)

Căn nguyên nhờ, bởi, (để 1 sự kiện phát sinh) [như tính thể là căn nguyên nhờ đó mà ngôi vị tồn tại, hành động]



principium quod (L.) (principle which)

Căn nguyên chủ thể (để cho sự kiện phát sinh) [như ngôi vị là căn nguyên chủ thể tối hậu làm nồng cốt cho toàn thể tồn tại và hoạt động của tính thể]



principium totius divinitatis (L.)

Căn nguyên của toàn bộ thần tính, nguyên lý của trọn cả Thiên tính



principle

1. Nguyên lý, nguyên nhân, nguyên tố, nguyên thủy, bản nguyên, nguyên tắc, cơ nguyên, căn nguyên, khởi nguyên, nguyên chất, nhân tố; nguyên động lực 2. Chủ nghĩa, Tín điều cơ bản, qui tắc


derived ~ Bản nguyên hữu nguyên [như Chúa Con là Thiên Chúa bởi Thiên Chúa, tức bản nguyên hữu nguyên, vì Ngài từ Chúa Cha mà nhận lấy bản tính và năng lực phát sinh]

priority

1. Ưu tiên, ở trên, ở trước 2. Quyền ưu tiên



Priscillianism

Thuyết, Phái Priscillian [ở thế kỷ thứ 4~5, Priscillian (340?~386) chủ xướng dị thuyết về linh hồn tiên tồn (pre- existentialism) và thuyết huyễn tượng của đời sống nhân tính Ðức Kitô (Docetism)]



privilege

Ðặc ân (Thiên Chúa); ân huệ, đặc huệ, đặc quyền, lợi ích đặc thù, đãi ngộ đặc biệt (Giáo hội)



probabiliorism

Thuyết gần đúng, cận thực luật [giáo lý khi đối với 1 sự gì đã ra ý kiến quyết định, thì phải tuân theo] [hoặc trong luân lý, khi gặp nố hồ nghi về lương tâm đạo đức, thì phải theo ý kiến xét theo luật (opinion for law)trừ khi ý kiến xét theo tự do (opinion for liberty) chắc chắn cái nhiên hơn (có lý hơn); nếu cả 2 ý kiến đều cái nhiên như nhau, thì phải tuân ý kiến xét theo luật].



probabilism

Cái nhiên luật, thuyết cái nhiên [giáo lý khi đối với một sự việc gì mà có hai ý kiến đều phi quyết định tính, thì người phán đoán được tùy ý quyết định] [Trong hệ thống luân lý, gặp nố hồ nghi về lương tâm đạo đức, thì hợp pháp là phải tuân theo ý kiến xét theo tự do nếu nó thực sự cái nhiên (probable); cho dù ý kiến theo luật rõ rệt cái nhiên hơn. Vì dựa trên nguyên lý nền tảng: "Luật hồ nghi thì không ràng buộc" (Lex dubia non obligat)].



probability

Khả năng tính, hoặc nhiên tính, cái nhiên tính, luật cái nhiên



probation

1. Khảo nghiệm, thí luyện, thí nghiệm, kiểm định, tra xét, thử thách 2. Nhà thử, nhà tập, thời thực tập.


doctrine of ~ Thuyết thử thách [Thế kỷ thứ 5, học phái Antioch duy trì dị thuyết cho rằng trong Ðức Kitô có hai ngôi vị: Thần và người; mà nhân vị vì đã chấp nhận thử thách vâng lời đến chết, nên đáng được thưởng báo uy quyền và tôn vinh]

probationer

Tập sinh, thực tập sinh, luyện tập sinh, học sinh thần học đi thực tập truyền giáo, chủng sinh thời đi thử, Mục sư đi thực tập (hậu bổ)



problematic, -al

Thuộc: có vấn đề, thành vấn đề, có nghi vấn, khả nghi, không xác thực, chưa định được



proceed

1. Phát sinh, phát xuất, xuất phát, khởi thủy, bắt đầu 2. Tiến hành, tiền tiến, tiếp tục tiến hành



proceeding from the Father and the Son
(a Patre Filioque procedit)

Bởi Chúa Cha và Chúa Con mà (sinh) ra [là tín lý của Giáo hội Roma (Tây phương về sự nhiệm xuất, trừu xuất của Chúa Thánh Thần]



proceeding from the Father through the Son
(a Patre et per Filio procedit)

Bởi Chúa Cha (và) qua Chúa Con mà (sinh) ra [là tín lý của đa số Giáo hội Chính thống (Ðông phương) chấp nhận về sự trừu xuất của ngôi Thánh Thần]



process

1. Quá trình, lịch trình, tiến trình 2. Tiến hành 3. Thủ tục



process philosophy

Triết học quá trình, triết học lịch trình [Thế kỷ thứ 18 về sau, lan ra một phong trào tư tưởng mà đặc trưng là lấy quá trình hoặc sự biến hóa làm nguyên tố chủ yếu để giải thích sự vật]



process theology

Thần học (về) quá trình [thần học đi từ giác độ biến hóa của lịch sử và vũ trụ để giải thích]



procession

1. Phát sinh, phát xuất, xuất phát, nhiệm xuất, trừu xuất, nhiệm sinh 2. Du hành, diễn hành, tiến hành


divine ~s Sự phát sinh nội tại, nội hàm trong Thiên Chúa, sự nhiệm sinh
double ~ Phát sinh song hướng [chỉ sự phát sinh ra Thánh Thần là đồng bởi Chúa Cha và Chúa Con mà ra]
eternal ~ Sự phát sinh từ đời đời [Hành vi từ đời đời mà Chúa Cha nhiệm sinh Chúa Con và Chúa Thánh Thần]
external ~ Phát sinh ngoại hướng [chung điểm của sự phát sinh nằm ngoài bản nguyên; như Thánh Tử giáng sinh, Thánh Thần được sai phái].
internal ~ Phát sinh nội hàm [chung điểm của sự phát sinh vẫn nằm trong bản nguyên; như sự nhiệm sinh Chúa Con và Chúa Thánh Thần vẫn nằm trong nội hàm Ba Ngôi Thiên Chúa]
~ of the Holy Spirit Nhiệm xuất Thánh Thần, Thánh Thần được nhiệm xuất
two ~s Hai sự nhiệm xuất, nhị phát

proclamation

1. Tuyên ngôn, tuyên giảng, tuyên bố chính thức, công bố, ban bố 2.Văn cáo, bố cáo, minh thư, tuyên ngôn thư



pro-existence

Tồn tại vì [chỉ Ðức Kitô "vì chúng ta" mà tồn tại (làm người)]



profanation

Sự xúc phạm, phạm thượng, tội phạm Thánh Thần, lạm dụng.



profane

1. Thuộc: phàm tục, thế tục, tục hóa, phi Thánh Thần, ngoài quyền cai quản của Giáo hội, dị giáo, tà giáo 2. Thuộc: thần ô uế, phạm thần, bất kính 3. Xúc phạm, phạm thượng, tiêm nhiễm



profession

1. Tuyên bố, tuyên ngôn, công bố, công ngôn, thanh minh, nói rõ, tự nhận, tự thú, tự xưng, biểu thị 2. Tuyên tín, công bố niềm tin, phát nguyện, thề ước, lời khấn tu trì, 3. Chức nghiệp, nghề nghiệp


~ of faith 1.Tuyên xưng Ðức Tin 2. Kinh Tin kính, Lời tuyên tín, tín điều

progress

1.Tiến bộ, tiến triển, phát triển, diễn biến tốt 2.Tiến hành, xúc tiến



prolegomena (G.)

Tự, tự ngôn, lời bạt, lời tựa.


Xem preambule

proleptic

Thuộc: dự liệu, dự kiến, về trước, dự tiền pháp [theo thần học, chỉ phương pháp đem sự việc tương lai miêu thuật lại như ở thời hiện tại; như khi luận về ngày thế mạt, về sự phục sinh (đời sau)]



promise

1. Hứa hẹn, hứa, hứa nhận 2. Lời hứa, ước định, giao ước


~s of faith Lời hứa (của) đức tin

promote

Ðề bạt, tiến cử, tiến trạch, tăng tiến, xúc tiến, đề xướng, cổ võ.



promotor fidei (L.) (promoter of the faith)

Kẻ khởi tố (vì) Ðức tin [chỉ nhân viên của Bộ Lễ nghi Tòa Thánh, vì có trách nhiệm phải nghiêm túc điều tra để tránh sơ sót về đức hạnh và phép lạ của một vị muốn phong lên bậc chân phước hay lên hàng Thánh, mà phải đóng vai kẻ khởi tố vì Ðức Tin làm như đứng về phía ma quỉ; vì thế còn có danh xưng khác để gọi vị khởi tố này: Trạng sư của ma quỉ (advocatus diaboli)]



proof

Luận chứng, chứng cứ, lời chứng, chứng ngôn, chứng thực, chứng minh.



propaganda (L.)

1. Truyền bá, truyền đạo, tuyên truyền 2. Cơ cấu tuyên truyền, tài liệu tuyên truyền, hoạt động tuyên truyền, phương pháp tuyên truyền, kế hoạch tuyên truyền



propagandist

Truyền giáo sĩ, truyền đạo sư, người tuyên truyền



propassio (L.)

Cảm xúc nguyên sơ, sơ cảm, xúc động đầu tiên



property

1. Ðặc tính, đặc trưng, tính chất, thuộc tính, tính cố hữu 2. Tài sản, sản nghiệp, vật sở hữu, sở hữu



prophecy

Dự ngôn, truyền đạt ý thần, năng lực nói tiên tri



prophesy

1. Dự ngôn, dự báo, dự cáo, tiên báo 2. Phát ngôn viên của thần linh, giải thích Thánh kinh



prophet

Tiên tri,sứ ngôn, ngôn sứ,phát ngôn nhân, kẻ dự ngôn, kẻ chủ trương



prophethood

Tiên tri tính, thân phận tiên tri, chức phận tiên tri



propitiation

Chuộc tội, vật thế nợ, tế vật bồi hoàn, cầu sủng ái, hòa giải [theo thần học, chỉ việc lấy sự cầu nguyện, tế hiến, hay các phương thức khác để làm nguôi cơn thịnh nộ Thiên Chúa]



proportion

1. Quân bình, tương xứng, cân bằng, điều hợp, liên quan hỗ tương 2. Tỷ lệ 3. Bộ phận



propositio (L.)

Xem proposition


~ captiosa (L.) Mệnh đề hàm hồ, mờ ám [chỉ chủ trương thần học có ý nghĩa hàm hồ không rõ ràng; đáng bị khiển trách]
~ ecclesiae (L.) (proportion of the Church) mệnh đề do quyền huấn đạo của Giáo hội tuyên bố
~ erronea (L.) (erroneous proportion) Mệnh đề có sai lầm [chủ trương thần học có phần tương phản với điều Giáo hội công bố, hoặc với chân lý (tuy không là mạc khải song lại có liên quan nội tại đến chân lý mạc khải) hoặc với sự dạy dỗ chung của giới thần học gia]
~ falsa (L.) (false proportion) Mệnh đề sai lạc [chủ trương thần học hoàn toàn tương phản so với sự thực của giáo lý]
~ haeresi proxima (L.) (a proportion close to heresy) Mệnh đề gần như dị thuyết [chủ trương thần học tương phản so với một ý kiến gần như tín lý]
~ haeretica (L.) (heretical proportion) Mệnh đề dị thuyết [chủ trương thần học tương phản so với tín lý chính thức]
~ male sonans (L.) (badly formulated proportion) Mệnh đề từ ngữ bất chuẩn [chủ trương thần học diễn đạt không chính xác nên gây ngộ nhận]
~ piarum aurium offensiva (L.) (proportion offensive to pious ears) Mệnh đề nghịch nhĩ, mệnh đề thương tổn lòng tin nhiệt thành [chủ trương thần học xúc phạm đến tâm tình tôn giáo, khiến kẻ có lòng tin nhiệt thành bị chói tai]
~ scandalosa (L.) (scandalous proportion) Mệnh đề gây gương xấu, mệnh đề dẫn khởi hậu quả xấu, ác quả [chủ trương thần học làm niềm tin con người bị lung lay hay làm đạo đức bị suy đồi]
~ temeraria (L.) Mệnh đề nguy hiểm [ chủ trương thần học có lối trình bày gây hấn, khiêu chiến với giáo huấn phổ biến của Giáo hội]

proposition

Mệnh đề, luận đề, chủ trương, đề nghị, kiến nghị



proprietas (L.)

Xem property



propter fidem (L.) (because of faith)

Vì Tín ngưỡng, bởi Ðức Tin



proselyte

1. Người cải biến Tín ngưỡng, kẻ thay đổi tôn giáo, ý kiến, tư tưởng 2. Làm cải biến tín ngưỡng, ý kiến, tư tưởng



proselytism

Sự cải giáo, cải biến tôn giáo



proskynesis (Gr.)

Phủ phục dưới chân [lối thờ lạy của Do thái giáo và Kitô giáo đối với Thiên Chúa thật]



proposon (Gr.)

Ngôi vị, vai trò, mặt nạ (khi lên trình diễn trên sân khấu ở văn hóa cổ Hy La và là nghĩa gốc của từ ngữ này)



prosphora (Gr.)

Phụng hiến, tế hiến



protest

Kháng nghị, phản đối, xướng xuất dị nghị, nói lên sự bất phục, trịnh trọng thanh minh



Protestant

1. Tín đồ Tin lành, Tân giáo đồ, kẻ kháng nghị, anh em ly khai, anh em tách biệt



Protestant Church

1. Giáo hội Tin lành, Hội thánh Tin lành, Tân Giáo, Tôn giáo Kháng nghị, Giáo hội Cải cách, Giáo hội Phục nguyên, Giáo hội anh em ly khai; Giáo hội Thệ phản (phản lời thề)



Protestantism

Thệ phản giáo, Cải cách giáo, Tân giáo, Phục nguyên giáo, Giáo thuyết kháng nghị Tôn giáo [danh xưng do một số Kitô hữu ở thế kỷ thứ 16 lập ra Tân giáo lấy nguyên tắc cải cách làm nền tảng; phản đối một số phán quyết và tác phong của Giáo hội Công giáo Roma]



protoevangelium

Phúc Âm nguyên thủy, Tin Mừng sơ khởi [chỉ Sáng thế ký 3,15 là đoạn kinh văn sớm nhất gián tiếp dự ngôn về Ðấng Cứu thế: Mesia]



protology

Sáng thế luận, Sáng tạo học [Giáo lý về Thiên Chúa mạc khải sự sáng tạo thế giới và loài người]



prototype

Nguyên hình, điển hình, tiêu chuẩn, mô phạm, điển phạm, mô dạng, nguyên mẫu


~ of the Church Nguyên mẫu của Giáo hội, điển hình của Giáo hội

providence

1. Chiếu cố, an bài, 2. Dự bị, chuẩn bị


divine ~ Thiên Chúa quan phòng, Thiên Chúa an bài

prozymites

Phái bánh có men [người cử hành Thánh Thể với bánh dậy men. Từ ngữ có ý gây khó dễ cho những Kitô hữu Hi lạp]



prudence

Trí, minh trí, biết, biết thấu triệt, minh biện, thận trọng, cẩn thận [một trong bốn nhân đức căn bản: minh trí, chính trực, dũng cảm, tiết độ]



pseudepigrapha

Ngụy kinh, ngụy thư [Tin lành gọi thế để chỉ những trước tác cổ xưa tuy hàn chứa đề tài Thánh Kinh Cựu Ước nhưng không được Giáo Hội thừa nhận vào Kinh điển chính như Macabê 3 và 4, Sáng Ký Moisen thăng thiên...Kể cả 7 cuốn theo bản Hy Lạp (bản 70) được Giáo Hội Công Giáo thừa nhận như Baruch, Tobit, Judith, Macabê I và II, Huấn Ca và Khôn Ngoan; như thế Tin Lành chỉ chấp nhận 39 cuốn Cựu Ước như bản Do Thái].



psyche

Linh hồn, tâm linh, tâm lý



psychic

1.Thuộc: linh hồn, tâm linh, tâm lý 2.Thuộc: thông linh; kẻ thông linh (kẻ có khả năng thông đạt với linh giới), kẻ thuộc linh giới 3.Nghiên cứu tâm linh.



psychikos (Gr.)

Xem psychic



psychogenese

Tâm trí sáng sinh [là khi năng lượng tiềm tại của đẳng cấp sự sống vũ trụ biến hóa ra ý thức phản tỉnh]



psychosphere

Tầng tâm trí



pulpit

1. Bục giảng, tòa giảng, diễn đàn, tế đài 2. Bậc chức thánh, giáo sĩ 3. Người giảng đạo, tuyên giảng 4. Giảng đạo, truyền đạo 5. Chức thánh, chức giáo sĩ



pulpiteer

Người thuyết pháp, kẻ thuyết giảng chuyên nghiệp



punishment

Trừng phạt, xử phạt, tội phạt, hình phạt, phạt


eternal ~ Hình phạt đời đời
temporal ~ Hình phạt tạm

purgative way

Ðường thanh luyện, tinh luyện [từ trong môn tu đức; đây là những bước đầu tiên trong đường tu luyện]



purgatory

Luyện ngục, nơi luyện tội, chốn luyện hình, khổ nạn tạm thời



purification

1.Sự tẩy rửa, thanh luyện, tinh luyện, thuần hóa 2. Thanh tẩy, rửa sạch, trai giới; Lễ tẩy rửa, nghi thức thanh tịnh



puritan

1.(viết hoa) Tín đồ phái Thanh giáo [Tín đồ Tân giáo Anh quốc ở thế kỷ thứ 16,17; chủ trương triệt để tẩy trừ mọi sắc thái của Giáo hội Công giáo Roma] 2. (viết thường) Thuộc tín đồ Thanh giáo 3. Thuộc: nghiêm khắc, sống nghiêm ngặt



Puritanism

1. Phái Thanh giáo, Thanh giáo, giáo thuyết Thanh giáo, chủ nghĩa Thanh giáo 2. (viết thường) Nghiêm ngặt, chủ nghĩa nghiêm khắc



purity

Ðức khiết tịnh, sự: trinh khiết, thuần khiết, khiết tịnh, thanh tịnh, khiết bạch, thanh liêm, thuần túy.



Puseyism

Chủ nghĩa Pusey [danh xưng lấy tên vị lãnh tụ của phong trào (ở Oxford)] Xem Tractarianism




tải về 1.12 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương