Macedonianism Xem dưới: Chủ nghĩa theo phái Macedonian. Macedonians


Sabaoth (H.) Chúa các đạo binh [một trong những danh xưng chỉ Thiên Chúa trong Cựu ước] Sabbatarians



tải về 1.12 Mb.
trang5/8
Chuyển đổi dữ liệu23.04.2018
Kích1.12 Mb.
#37057
1   2   3   4   5   6   7   8

S


Sabaoth (H.)

Chúa các đạo binh [một trong những danh xưng chỉ Thiên Chúa trong Cựu ước]



Sabbatarians

Phái nghiêm thủ ngày Hưu Lễ, nghiêm giữ ngày Sabbat



Sabbath

Ngày Hưu Lễ, ngày Sabbat [ngày bắt đầu tối thứ 6 và chấm dứt vào chiều thứ 7 ở tuần lễ Do thái]



Sabellianism

Phái Sabellius [a/ Học thuyết ở thế kỷ thứ 2,3 của Sabellius (220?) cho rằng Thiên Chúa duy nhất là Chúa Cha; Ngài là Ðấng sáng tạo và thống trị vũ trụ; khi đóng vai Chúa Cứu thế xuất hiện thế gian, Ngài chính là Thánh Tử; khi lấy thân phận Ðấng ban phát ân sủng, Ngài làm Thánh Thần. b/ Lại cũng chỉ bất cứ Phái Hình thức Luận nào (modalism)]



sacerdos (L.)

Xem Priest



sacerdotal

Thuộc: tư tế, chế độ tư tế, tư tế tính, trọng quyền tư tế, thánh chức



sacerdotalism

1. Chủ nghĩa tư tế [thái độ quá đặt nặng vai trò tư tế] 2. Tư tế tính, chế độ tư tế, chức tư tế



sacerdotium (L.)

Chức tư tế



sacra doctrina (L.)

Môn học thánh, giáo lý thâøn thánh [danh xưng thánh Thomas (1227~74) gọi thần học bao gồm: Kinh Thánh, Giáo phụ học, Thánh Truyền, Giáo lý vấn đáp và Quyền giáo huấn Giáo hội]



sacra pagina (L.)

Trang sách Thánh, [danh xưng khác gọi Thánh Kinh ở thời Trung cổ]



sacralization

Thần thánh hóa



sacrament

1. Bí tích, Thánh Sự [là những sự việc mà Chúa Giêsu Kitô đã thiết lập để kết hợp "Lời" đoan hứa thần thánh (ơn sủng nội tại) với "dấu chỉ" tượng trưng hữu hình (ngoại tại) mà thành những việc làm mang tính tượng trưng của Giáo hội]


primordial ~ Bí tích nguyên tuyền, căn bản [chỉ chính Ðức Giêsu Kitô hay Giáo hội]
~ of anointing of the sick Bí tích xức dầu bệnh nhân, Phép xức dầu thánh [danh xưng thế cho Bí tích xức dầu lâm tử, hay Xức dầøu kẻ liệt lâm chung cũ]
~ of baptism Bí tích Thánh tẩy, Rửa tội
~ of Christ Bí tích của Chúa Kitô [chỉ Giáo hội, vì qua các mặt hữu hình mà Giáo hội làm mầu nhiệm giáng sinh của Chúa Giêsu Kitô được tiếp diễn trong thời gian]
~ of confirmation Bí tích Thêm Sức [là Bí tích dành cho kẻ đã lãnh phép Rửa tội; qua việc đặt tay, xức dầu, và cầu nguyện, để lãnh nhận Thánh Thần hầu tăng cường sự sống mới trong Chúa Kitô, nhờ đó mạnh dạn tuyên xưng Ðức Tin]
~ of the Eucharist Bí tích Thánh Thể, Lễ tế Tạ Ơn, Lễ Tiệc Thánh, Hy Tế
~ of God Bí tích của Thiên Chúa [chỉ Ðức Kitô; vì qua nhân tính hữu hình của Ngài biểu hiện ra Thiên Chúa vô hình]
~ of holy orders Bí tích truyền chức, Bí tích truyền chức thánh [Bí tích đặc thù thánh hoá tuyển viên thành tư tếû để đảm trách chức vụ thánh trong một số Giáo hội].
~ of matrimony Bí tích Hôn phối, Bí tích Hôn nhân
~ of penance Bí tích Cáo giải, Hòa giải, Giao hòa, Sám hối, thống hối, Giải tội [Bí tích mà kẻ phạm tội sau Rửa tội, nhờ thống hối, thú tội, đền tội, và qua tay một tư tế được ơn tha thứ và giao hòa với Thiên Chúa]
~ of reconciliation Xem sacrament of penance
Seven ~s Bảy Bí tích [Thiên Chúa Giáo (Công giáo), Chính thống Giáo, và thiểu số Tin lành như Anh giáo, tin rằng Ðức Kitô đã lập nên 7 phép Bí tích : Thánh tẩy, Thêm sức, Thánh thể, Giải tội, Thánh chức, Hôn phối, Xức dầu bệnh nhân]

sacramenta propter homines (L.) (The sacraments are for human)

Bí tích là vì con người mà thành lập



sacramental

1. Thuộc: Bí tích, có Bí tích tính, biểu trưng, tượng trưng 2. Á bí tích, gần như Bí tích,[Lễ nghi hay thánh vật mà Giáo hội sáng lập coi gần như Bí tích (của Chúa Giêsu lập); như Chầu Phép lành, nghi thức trừ tà, làm phép nhà,tượng chịu nạn, nước thánh]


~ character Ấn tín Bí tích, Dấu tích thánh [Công giáo cho rằng ba Bí tích: Thánh tẩy, Thêm sức, Truyền chức, lưu lại nơi tâm hồn con người dấu ấn vô hình không thể hủy diệt được]
~ immolation Tế hiến Bí tích tính . Xem mystical immolation
~ presence Sự hiện diện cách Bí tích [Ðức Kitô trong Bí tích Thánh Thể, nhờ việc truyền phép, làm bánh và rượu trở nên chính thịt máu Ngài mà hiện diện nơi trần gian]
~ satisfaction Ðền bù trong Bí tích, Ðền bồi bí tích tính [Trong Bí tích Hòa giải; linh mục, vì lợi ích phần rỗi kẻ lãnh nhận mà yêu cầu họ làm việc lành đền bù]
~ theology Thần học Bí tích, Thần học về Bí tích
~ union Kết hợp Bí tích tính, Kết hợp trong Bí tích [là sự kết hợp ngắn giữa kẻ lãnh Bí tích Thánh thể với chính Mình Máu Chúa Kitô: bắt đầu từ khi lãnh Thánh Thể dưới hình bánh rượu và chấm dứt khi chất thể bánh rượu ấy tiêu tan đi]

sacramentale permanens (L.)

Sự vật bản thân đã được làm phép, thánh hiến.



sacramentalism

1. Chủ nghĩa Bí tích [thái độ quá đặt nặng hình thức (bề ngoài) lãnh nhận Bí tích] 2. Chủ nghĩa tượng trưng


Xem sacramentarianism.

sacramentality

Bí tích tính, tính Bí tích



sacramentarianism

Chủ nghĩa Bí tích.


Xem Sacramentarians:

sacramentarians

1. Phái Bí tích, Kẻ đặt nặng Bí tích [kẻ quan niệm Bí tích có giá trị hữu hiệu tiên thiên] 2. (viết hoa) Phái Tượng trưng, Kẻ Khinh miệt Bí tích, kẻ theo thuyết Tiệc Tạ Ơn hình thức [kẻ cho rằng Bí tích chỉ có tính cách tượng trưng. Riêng ở thế kỷ thứ 16, dùng để chỉ người phủ nhận Ðức Kitô hiện diện thực sự trong Bí tích Thánh thể]



sacramentary

Sách nghi lễ, Sácch nghi thức Bí tích, Sách Lễ



sacramentorum janua ac fundamentum (L.)
(The gate to and fundament of the sacraments)

Bí tích nhập môn và căn bản [chỉ Bí tích Thánh tẩy]



sacramentum (L.)

Xem Sacrament


~ audibile (L.) (audible sacrament) Bí tích khả thính, có thể nghe được.
~ fictitium (L.) Bí tích giả tạo, hư cấu [danh xưng mà Calvin (1509~1564) dùng gọi Bí tích Xức dầu bệnh nhân]
~ in esse (L.) Sự tồn hữu của Bí tích, tự thân Bí tích
~ in fieri (L.) Sự hình thành của Bí tích
~ in usu (L.) Sự lãnh nhận của Bí tích
~ informe (L.) Bí tích bất thành hình [Bí tích thi hành hữu hiệu, song lãnh nhận bất tương xứng lý do không phải vì phần "hình thức" (mô thức) của Bí tích bất hoàn chỉnh, mà vì "lời" không đủ minh xác, tối nghĩa, hay dịch theo mặt chữ nên gây ra ngộ nhận]
~ mortuorum (L.) (sacrament of the dead) Bí tích kẻ chết [chỉ 2 Bí tích: Thánh tẩy (Rửa Tội) và Hòa Giải (Giải Tội). Và truyền thống coi kẻmất Ơn Thánh Sủng như là kẻ chết, họ không thể lãnh Bí tích nào khác trừ hai Bí tích trên]
~ tantum (L.) (visible sign of the sacrament only) Dấu bề ngoài của Bí tích đơn thuần, hình thái ngoại tại của Bí tích
~ vivorum (L.) (sacrament of the living) Bí tích kẻ sống [trừ hai Bí tích Rửa tội và Giải tội, năm Bí tích còn lại đều gọi là Bí tích kẻ sống, tức dành cho những kẻ còn sống: không mắc tội trọng]

sacred

1. Thuộc: thánh, thần thánh, phạm vi tôn giáo, dâng hiến thần, hiến tế, 2. Tế tự, cúng tế



sacred college

Xem college of cardinals



Sacred Heart

Thánh Tâm Chúa Giêsu, Thánh Tâm



sacred image

Tượng thánh



sacrifice

1. Tế hiến, hiến tế, tế tự, cúng phụng, hy sinh, hiến thân, xả thân 2. Tế phẩm, cúng phẩm, tế vật, của lễ, của tế lễ, lễ vật hy sinh


~ of intellect Xem intellectual sacrifice
~ of the mass Thánh Lễ hy sinh, Hiến lễ hy sinh, Lễ Misa, Thánh Lễ
~ to Heaven Tế Thiên, Lễ tế Trời
~ to the ancestors Tế Tổ, Lễ tế Tổ tiên

sacrificial character

Tế hiến tính, tính cách tế tự



sacrilegious

Thuộc: xúc phạm vật thánh, phạm thánh


~ communion Xúc phạm Thánh Thể, mạo phạm Thánh Thể
~ confession Xúc phạm Cáo giải, xúc phạm đến Bí tích Giải tội

sacrosanct

Thuộc: chí thánh, thần thánh bất khả xâm phạm



Saducees

Người Sađucêô [đoàn thể tôn giáo chính trị Do Thái thời Chúa Giêsu, đại biểu giới thống trị]



saint

Thánh nhân, thánh đồ, vị thánh, thiên sứ, bậc đã được vào Nước Trời



saintliness

Thánh nhân tính, thần thánh tính



salutary act

Hành vi cứu độ tính, hành vi mang tính cứu độ



salvation

Sự: cứu viện, cứu chuộc, cứu ân, cứu thế, cứu rỗi, đắc cứu, giải cứu, cứu trợ, siêu độ, tế độ.


~ community Ðoàn thể cứu độ, cộng đoàn cứu rỗi
~ history Lịch sử cứu rỗi, cứu ân sử
general ~ history Lịch sử cứu rỗi phổ quát [chỉ toàn bộ lịch sử của nhân loại; vì tất cả đều do Thiên Chúa sáng tạo, nên Ngài dùng mọi hình thức tôn giáo để cứu rỗi]
special ~ history Lịch sử cứu rỗi đặc thù [lịch sử mà Thiên Chúa qua dân Do Thái, nhất là qua Ðức Kitô và Giáo hội Ngài mà cứu rỗi nhân loại thoát khỏi tội ác]

Salvation Army

Cứu thế Quân [thế kỷ thứ 19, William Booth (1829~1912) sáng lập một đoàn thể Truyền giáo Quốc tế có cơ cấu tổ chức rập theo quân đội và thành tích lao lực phục vụ rất đáng khích lệ]



salvific

Thuộc: cứu rỗi, cứu viện, cứu độ, để cứu thế, nhằm cứu người


~ presence Sự hiện diện cứu rỗi, hiện hữu cứu rỗi [sự hiện hữu vào lúc Thiên Chúa ban cho con người thoát vòng tội lỗi]
~ will of God Ý chí cứu độ của Thiên Chúa, ước muốn cứu rỗi của Chúa

sanctificans (L.)

Thuộc: thánh hóa, làm nên thánh



sanctification

Sự: thánh hóa, nên thánh, thần thánh hóa, nên thần thánh, thần thánh, thánh khiết



sanctify

Thánh hóa; làm: nên thánh, thánh khiết, thuần khiết, nên vật thánh



sanctimonious

Thuộc: ngụy trang thần thánh, thánh thiện giả tạo, thành kính giả mạo, thành thực giả tạo



sanctimony

Lối sống ngụy trang thánh thiện, thành kính ngụy trang, tôn giáo giả tạo



sanction

1. Phê chuẩn, long trọng phê chuẩn, chuẩn hứa, thừa nhận 2. Chế tài, chế tài lương tâm, lực chế tài, lực ước thúc, sức ảnh hưởng đạo đức, xử phạt 3. Pháp lệnh, pháp lệnh Giáo hội.



sanctity

1. Thánh Ðức, thần thánh, thánh khiết, thành thánh 2. Vật thánh



sanctuary

1. Thánh Ðiện, nơi thánh, thánh đường, giáo đường, lễ bái đường, nơi cực thánh, thánh vực 3. Nơi ẩn náu, nơi bảo vệ, chốn nương tựa



sapientia (L.)

Xem wisdom



sarkikos (Gr.)

Kẻ thuộc nhục thể, người (xác) phàm



sarx (Gr.)

Xem flesh



Satan

1. Sa tan, Quỉ vương 2. satan: Ác quỉ, ma quỉ



satanism

1. (viết hoa) Lễ bái Satan, sùng bái ma quỉ 2. Chủ nghĩa Satan, chủ nghĩa ma quỉ, ma đạo 3. Căn tính ác ma, hành vi ma quỉ, cực hung cực ác.



Satanology

Satan học, luận về ma quỉ



satisfactio operis

Lấy công đền tội



satisfaction

Ðền tội, chuộc tội, bồi thường, bồi hoàn [là lối truyềûn thống thần học gọi việïc hành thiện (công đức) nhằm đền bồi Thiên Chúa vì tội lỗi mình, hoặc việc thành toàn, thỏa mãn đối với đòi hỏi công chính của Thiên Chúa]


adequate ~ Ðền bồi hoàn toàn. Xem condign ~
condign ~
Ðền bồi tương xứng, đền bồi đúng nghĩa lý [là lối truyền thống thần học gọi việc hành thiện đền bù mà nhờ giá trị nội tại của nó, có thể đền bồi hoàn toàn sự xúc phạm nghiêm trọng của tội lỗi và hơn nữa có thể phù hợp đòi hỏi công chính]
congruous ~ Ðền bồi tình nghĩa [là lối truyền thống thần học gọi việc hành thiện đền bù mà thực không thể xóa hết sự xúc phạm nghiêm trọng của tội lỗi, song chỉ nhờ lòng khoan nhân của Thiên Chúa mới được chấp nhận]
extrasacramental ~ Ðền bồi ngoài Bí tích [là lối truyền thống thần học gọi sự đền bù ngoài Bí tích Cáo giải như: kiên trì chịu đựng thử thách, giữ chay, làm phúc, cầu nguyện... cũng có thể hưổng ơn Thiên Chúa tha thứ hình phạt tạm của tội]
inadequate ~ Ðền bồi bất toàn. Xem congruous ~
~ theory
Bồi thường luận, thuyết bù tội [thế kỷ thứ 11, Thánh Anselmô of Canterbury (1033?~1109) cho rằng: Tội con người xúc phạm Thiên Chúa Chí Tôn vô hạn thì không thể đền bù lại được, song chỉ nhờ việc đền bồi vô hạn của Thiên Chúa giáng trần, mới hồi phục được trật tự do tội con người phá hoại trước kia]

saving faith

Niềm Tin cứu rỗi, Tín ngưỡng của cứu độ



saving history

Lịch sử cứu rỗi, cứu ân sử



savio(u)r

1. (viết hoa) Cứu Chúa, Chúa Cứu thế 2. (viết thường) Kẻ cứu viện, vị cứu tinh



scandal

Gương mù, gương xấu, việõc ô nhục, tin xấu, điều mất thể diện, việc không thể tha thứ, việc gây phẫn uất



scapegoat

1. Chiên (dê) tế thần, dê chịu tội thế [sách Lêvi 16,8.10.26; vào ngày Lễ Ðền Tội của Do thái, vị đại tư tế đặt tay trên con dê đực, tượng trưng việc trút tội con người và sau đó thả nó vào hoang địa] 2. Người chịu tội thế, thế thân



sceptic

1. Thuộc: hoài nghi, đa nghi 2. Kẻ hoài nghi, đa nghi, kẻ hoài nghi chân lý Kitô giáo



Schaddai (H.)

Ðấng Toàn năng [một trong những Thánh danh mà Cựu ước gọi Thiên Chúa; biểu thị Ngài có sức lực mà không gì cưỡng lại được và thắng vượt được tất cả]



scheol (G.)

Xem sheol



schism

1. Phân ly, tách ly, ly khai, ly dị, phân phái 2. Tông phái, phái biệt



schismatic, -al

1. Thuộc: phân ly, ly khai... 2. Kẻ ly giáo, kẻ theo lập luận phân ly



schismatical church

Giáo hội ly khai, ly giáo



Schmalkaldic Articles

Tín điều Schmalkalden, [ùM.Luther (1483~1546) vào năm 1537 ở thành phố Schmalkalden Ðức đã thảo ra Ðiều luật Tín ngưỡng của Giáo phái cải cách (* Reformers)]



Scholastic theology

Thần học (Phái) Kinh viện, Thần học (Phái) Sĩ lâm



Scholasticism

1. Học phái Kinh viện, học phái Sĩ lâm [Triết học Phiền Tỏa (vừa rắc rối vừa chi tiết)] 2. [là Thần học và Triết học thành hình trong các Học viện thời Trung cổ]



Scholastics

Phái Kinh viện, phái Sĩ lâm



school of theology

Học phái Thần học



scientia (L.)

Xem Knowledge


~ beata Nhận thức trực tiếp, trực quan, trực kiến
~ futuribilium Nhận thức, hành vi tự do tương lai có điều kiện mà Thiên Chúa biết có trước.
~ media Nhận thức trung gian, tri thức trung gian [danh từ mà phái Molinists gọi để chỉ việc dự tri (biết trước) của Thiên Chúa, vì nó nằm giữa nhận thức tất nhiên và nhận thức tự do]

scientism

Chủ nghĩa khoa học [thái độ hay tư tưởng muốn đem một loại khoa học nào đó, đặc biệt là khoa học tự nhiên để đi giải quyết hết mọi vấn đề thâm sâu nhất]



scintilla animae (L.)

Vòng hoa lửa của linh hồn.



Scotism

Thần học Scotist, chủ nghĩa Scotist [học phái Thần học Trung cổ, chủ trương Thuyết tiền định tuyệt đối.


Xem absolute predesti nation]

Scotists

Phái Scotist.



scripture

1. (viết hoa) Thánh Kinh, Kinh Thánh, 2. Kinh điển, kinh thư, kinh văn, kinh điển thánh



seal

1. Thần Ấn, ấn tín, ấn dấu, ấn hiệu, ấn ký . Xem sacramental character 2. Niêm phong, niêm ấn, niêm trát, bảo mật


~ of Baptism Ấn tín Rửa tội
~ of Confession Ấn tín Giải tội, sự giữ bí mật tòa Cáo giải [trong Bí tích Hòa giải, Linh mục ban phép Giải tội có nhiệm vụ giữ bí mật bất cứ lời nói nào của người thú tội]
~ of the Spirit Ấn tín Thánh Thần, ấn dấu của Thánh Linh

secession church

1. Giáo hội tách ly, ly khai [là Giáo hội chính thức tách khỏi một Giáo hội có tổ chức để tồn tại độc lập]



second coming of Christ

Ðức Kitô tái giáng, tái lâm, phục lâm



secrecy

Sự: bí mật, ẩn mật, bảo thủ bí mật, năng lực bảo mật, câm lặng.



secret

Thuộc: bí mật, huyền diệu, thần bí 2. Sự, điều: bí mật, thần bí...



secret discipline

Tín điều bí mật [ở thế kỷ thứ 3~5, rất thịnh hành việc Phi Kitô hữu không được nghe biết những điều bí mật Kitô giáo như: giáo thuyết, sự sùng kính thờ phượng]



sect

Giáo phái, tông phái, phái biệt, học phái, môn phái, phái, tiểu phái



sectarian

1. Thuộc: giáo phái, tông phái..., có thành kiến tông phái, có lối nhìn phân phái, tư tưởng phái biệt rất sâu đậm 2. Môn đồ tông phái, phái biệt; người có ý thức rất nặng về hệ phái, tín đồ giáo hội thuộc ly phái



sectarianism

Chủ nghĩa giáo phái, ý thức tông phái, tâm thức phái biệt, ý kiến phân môn hệ, tâm thái giáo phái.



secular involvement

Nhập thế [lấy tư tưởng tục hóa để đi vào trong thế giới]



secularism

Chủ nghĩa: tục hóa, thế tục, hiện thế; duy tục luận, tâm thức thế tục [là kế hoạch, chính sách, quan điểm giáo dục hay lối sống bài trừ tôn giáo hoặc coi thường tôn giáo tính].



secularity

Tư tưởng tục hóa, thái độ tục hóa, tâm thức tục hóa, sự trần thế hoá, phàm tục hoá.



secularization

Sự: tục hóa, phong trào tục hóa, hoàn tục, làm thoát ly tôn giáo, biến ra thế tục dùng, hiện thế hóa [tiêu cực là sửa đổi tất cả những gì do thái độ, phương pháp xử lý sự vật thiên về yếu tố có tính cách "thần hoá", tôn giáo hay thần thánh. Tích cực là chú ý đến giá trị nội tại của sự vật, và theo đó giải thích ý nghĩa cùng tác dụng của chúng trong thế giới tự nhiên]



secundum quid (L.)

Theo quan điểm nào đó mà nói, xét theo khía cạnh nào đó



Sedes Sapientiae (L.)

Tòa Thượng Trí, Tòa Ðấng Khôn ngoan [lối xưng hô dành cho Mẹ Maria; trong lễ kính Ðức Mẹ, Giáo hội Công giáo dùng thế để diễn tả đặc ân vinh hiển của Mẹ Thiên Chúa]



see

1. Tông tòa, giáo đình, giáo triều [trung tâm quyền lực hay Tòa uy quyền của Ðức Thánh Cha] 2. Giáo tòa, Nhà thờ Chính tòa [Tòa uy quyền của Giám Mục, Tổng Giám Mục hay Giáo dường mà trong có Tòa (ghế đặc biệt) của các Ngài] 3. Giám Mục, Tổng Giám Mục; Giáo khu, chức vị, quyền lực của Giáo Tông.



seeker

1. Kẻ tìm kiếm, người tìm hiểu, người học đao, đạo sinh, người chầu nhưng 2. Seekers: Giáo đồ phái Cầu chính tông, phái tìm Linh Ân [thế kỷ thứ 17, có một giáo phái Tin lành Anh cho rằng Giáo hội đã bị kẻ Phản-Kitô nắm quyền, nên tự tổ chức những đoàn thể nhỏ đi tìm sự hiển hiện của Thiên Chúa]



seer

Người thấy trước, tiên kiến, kẻ nhìn thấu suốt



self-causation

Nguyên nhân chính mình



self-communication

Thông truyền chính mình



self-dedication

Tự hiến, hiến thân, xả thân, hy sinh chính mình



self-deification

Tự phong thần, thần hóa chính mình



self-denial

Tự chế, khắc kỷ, từ bỏ chính mình



self-existence

Tự tồn, tự hữu, tự mình tồn tại, tồn tại độc lập



self-generating

Thuộc tự sinh, tự mình sản sinh



self-hood

Tính tự ngã, ngã tính, cá tính, tự ngã, nhân cách, tự ngã trung tâm



self-redemption

Tự cứu, tự cứu chính mình



self-righteousness

Tự nên công chính, tự cho là đúng, độc thiện (kỳ thân), ngụy thiện [là thái độ không tiếp nhận sự công chính Chúa ban; trái lại cậy dựa sức mình hầu chu toàn pháp luật để kiến lập nên hệ thống giá trị đạo đức riêng]



self-subsistence

Tự lập thể, tự lập, tự túc, tự tồn



self-transcendence

tự ngã siêu việt, siêu việt chính mình



semen spirituale (L.)

Hạt giống tinh thần, hạt giống thiêng liêng, mầm linh thiêng[ từ cha mẹ thiêng liêng có khả năng sinh thành những con cái thiêng liêng, hay mầm sống thiêng liêng]



Semi-Arianism

Phái Bán Ariô, chủ nghĩa Nửa-Ariô [danh xưng khác của phái Bản Chất tương tự (* xem Homousians): vì họ muốn dung hòa giữa hai lập trường: bản chất khác biệt và Bản chất như nhau; lại nữa để tránh dùng từ ngữ Ðồng Bản Chất của Công Ðồng Nicea 325]



seminarian

Tu sĩ, tu sinh, chủng sinh



seminary

Chủng viện



semi-orthodoxy

Thần học Bán- Chính thống



semi-paganism

Chủ nghĩa Bán-Dị giáo



Semi-Pelagianism

Chủ nghĩa Bán-Pelagius, Phái Nửa-Pelagius [Dị thuyết vào thế kỷ thứ 5, tuy cũng thừa nhận rằng muốn nên Thánh (công chính) thì cần ân sủng siêu nội tại; song lại coi trong việc khởi thủy tiếp nhận Niềm Tin và hành thiện là do năng lực cố hữu tồn tại hoàn toàn nội tại chứ không cần đến ân sủng]



Semitism

Tính cách, khí chất, ngôn ngữ dân Semit (đặc biệt chỉ Dân Do thái)



Semi-Traditionalism

Chủ nghĩa Bán-Truyền Thống, Bán-Truyền thừa [Dị thuyết ở thế kỷ thứ 19, tuy thừa nhận sự quan sát vạn vật bằng lý trí thì có khả năng xác quyết Thiên Chúa tồn tại; song vẫn cho rằng để có khả năng tiếp thu Thiên Chúa ấy phải hoàn toàn nằøm trong Mạc Khải của Ðức Kitô]



semper reformanda (L.) (always to be reformed)

Không ngừng canh tân, luôn cải cách.



sensationalism

Duy giác luận, cảm giác luận [ luận thuyết cho rằng mọi tri thức đều bắt nguồn từ cảm giác, hay tri giác cảm tính của con người]



sensibility

Cảm tính, tri giác tính, cảm giác, lực cảm giác, cảm thụ tính, mẫn cảm tính, khả cảm tính, tính nhạy cảm



sensus fidelium (L.)

Cảm quan Tín ngưỡng, [cảm quan mà tín đồ đối với niềm tin có chính xác hay không]



sensus plenior (L.) (fuller sense)

Ý nghĩa viên mãn, thật trọn vẹn, đầy đủ [từ dùng khi nghiên cứu Thánh Kinh để chỉ ngoài nghĩa văn tự ra]



sententia ad fidem pertinens (L.) (proposition related to faith)

Ý kiến thuộc Tín lý [ý kiến thần học tuy chưa được quyền Giáo huấn Giáo hội ban bố phán định cuối cùng song so với chân lý mạc khải thực sự có liên quan nội tại chặt chẽ]



sententia bene fundata (L.) (well founded opinion)

Ý kiến có căn cứ [ý kiến ở lãnh vực thần học có chuẩn xác tính rất thấp; song gần thực tế nhất]



sententia communis (L.) (common opinion)

Công luận, công ý, ý kiến chung [ý kiến thần học mà thoạt đầu thuộc phạm vi thảo luận tự do; song lại đuợc giới thần học phổ biến công nhận]



sententia fidei proxima (L.) (proposition close to faith)

Ý kiến gần Niềm tin, cơ hồ Tín lý [ý kiến thần học tuy chưa được Giáo hội ban bố phán định sau cùng; song được giới thần học phổ biến nhận như chân lý mạc khải]



sententia pia (L.) (pious opinion)

Ý kiến thành tín [ý kiến thần học tuy so với "ý kiến đáng tin" (sententia probabilis:probable opinion) thì thấp hơn về xác thực tính; song được coi là tương hợp với Tín lý Giáo hội]



sententia probabilior (L.) (more probable opinion)

Ý kiến cái nhiên hơn [ý kiến thần học có chính xác tính tương đối thấp; song so với "ý kiến đáng tin" vẫn gần sự thực hơn]



sententia probabilis (L.) (probable opinion)

Ý kiến đáng tin, ý kiến cái nhiên [ý kiến thần học tuy có chính xác tính tương đối thấp; song giống với sự thực]



sententia theologice certa (L.) ( theologically certain opinion)

Ý kiến xác định thần học. Xem sententia ad fidem pertinens: ý kiến thuộc Tín lý



separation of Church and state

Sự phân cách Ðạo với đời



separatism

Chủ nghĩa: phân cách, phân liệt. độc lập; thoát ly quốc giáo



separatists

Phái phân ly, kẻ theo thuyết thoát ly [là những người thoát ly Anh Giáo vào thế kỷ thứ 16, 17; như Baptist Church, Presbyterian Church]



septuagint

Bản dịch Bảy Mươi (hiền sĩ), Kinh thánh Cựu ước tiếng Hy lạp [tương truyền Vua Ai cập Ptolemy II (285~246 BC), thỉnh cầu 70 vị học giả Do thái dịch Kinh thánh Cưụ ước từ tiếng Do thái ra tiếng Hy lạp, và bản Hylạp này được gọi là Bản Bảy Mươi]



seraph

Xem seraphim



seraphim

Sê-ra-phim , thiên thần sốt mến



sermon

Giảng đạo, bài giảng, bài giáo huấn, bài thuyết giáo


~ on the mount Bài giảng trên núi, Bài giảng Tám mối phúc thật. (Mt 5~7).

servant of God

Tôi tớ Thiên Chúa, đầy tớ Thiên Chúa, Thần nô bộc.



servant of Yahweh

Tôi tớ Gia-vê, tôi tớ Thượng Ðế



serve

Phụng sự, phục vụ, phục dịch, phục sự, thị hầu, hầu hạ



service

1. Sự Kính lễ, Nghi thức, 2. Sự phục vụ, phục sự; chức vụ


memorial ~ Lễ truy điệu

servum arbitrium (L.)

Ý chí nô lệ, ý chí không tự do



servus servorum Dei (L.) (servant of the servants of God)

Tôi tớ của các tôi tớ Thiên Chúa [danh xưng bắt đầu từ thế kỷ thứ 12 tới nay được các Ðức Thánh Cha thường dùng trong các huấn dụ để tự xưng chính mình]



Seventh-day Adventists

Giáo phái (Cơ Ðốc) Phục lâm Ngày Hưu Lễ, Phái ngày Hưu lễ (ngày thứ bảy trong tuần) [là biệt phái mạnh nhất trong Giáo hội Phục lâm (Adventist Church), do Bà E.G.White 1827~1915 sáng lập; chủ trương Ðền thờ không phải ở dưới đất mà ở trên trời; và nên giữ lại ngày Sabbat Do thái (nhằm ngày thứ bảy trong tuần lễ Do thái]



Severianism

Phái Severian [Học thuyết do Severus (465?~538) chủ trương Ðức Kitô chỉ có một bản tính do Thần-nhân hợp thành; lại cũng chỉ có một cách thức hành động như Người-Thần mà thôi...]



Severians

Kẻ theo phái Severus



sex

Tính, giới tính, tính biệt, tính dục, đặc trưng giới tính, lực hấp dẫn tính dục, tính giao, giao hợp tính dục.



sexuality

Tính, tính biệt, giới tính, tính chất tính biệt, năng lực tính dục, có tính dục, tính cảm, tính dục



shalom (H.)

Bình an, hòa bình, ân cứu rỗi



sheol (H.)

Âm phủ, âm gian, hoàng tuyền (suối vàng), địa ngục, hỏa ngục.



Shintoism

Thần đạo [danh xưng một tôn giáo địa phương ở Nhật Bản].



showbread

Bánh thánh, bánh dâng cúng [chất liệu dùng ở đạo Do Thái].



sigillum (L.)

Xem seal



sign

1. Dấu hiệu, ký hiệu, tín hiệu, phù hiệu, biểu ký, dấu tích, điềm, triệu chứng.


~ of the cross Dấu Thánh giá

signs of the times

Những tín hiệu thời đại, điềm thời đại, thời điềm [Thánh ý Thiên Chúa thường biểu hiện qua sự biến thiên trong lịch sử vũ trụ và nhân loại; do đó mỗi thời đại, tùy nhu cầu cần phải từ đó nhìn ra được ý định Thiên Chúa. Công đồng Vat II gọi đó là Ðiềm Thời đại (thời điềm)]



signum (L.)

Xem sign
~ configurativum (configurative sign) Dấu hiệu định hình [gọi thế vì Dấu Bí tích làm con người nên giống Chúa Giêsu Kitô]


~ dispositivum Dấu hiệu chuẩn bị [xưng là thế vì Dấu Bí tích chuẩn bị con người tham dự nghi thức sùng kính]
~ distinctivum (distinctive sign) Dấu phân biệt [gọi thế vì Dấu Bí tích làm kẻ lãnh nhận khác với người không lãnh nhận]
~ efficax (L.) (efficacious sign) Dấu hữu hiệu [ký hiệu ngoại tại có khả năng phát sinh hiệu quả đời sau]
~ obligativum Dấu nghĩa vụ [gọi thế vì Dấu Bí tích làm con người có nghĩa vụ tham dự nghi thức tôn thờ của Giáo hội]
~ praedestinationis Dấu tiền định [Dấu rõ ràng tiền định một kẻ rất có thể được tuyển chọn; như kẻ năng rước Thánh Thể]
~ rei sacrae Dấu sự vật thần thánh [Ðịnh nghĩa về Bí tích theo Kinh viện]
~ unitatis (sign of unity) Dấu hiệp nhất

silentium obsequiosum (L.)

Sự im lặng vì tôn kính [vì tôn kính quyền uy mà đối với ý kiến bất đồng không đưa ra lời bình luận].



similarity

Tính: tương tự, đồng dạng; vật tương tự, điểm tương tự



similitude

Sự: giống nhau, đồng dạng, hoàn toàn tương đồng, đồng dạng đồng thức



similitudo Dei (L.) (likeness of God)

Giống hình ảnh Thiên Chúa



similitudo gloriae (L.)

Giống vinh quang Thiên Chúa, tựa vinh quang Thiên Chúa [hợp nhất cách hòan toàn với Thiên chúa là Ðấng Thánh trên trời]



similitudo trinitatis (L.) (likeness of the Trinity)

Giống hình ảnh Ba ngôi Thiên Chúa



simony

Tội mại thánh, buôn bán chức thánh [Sứ vụ 8,18]



simplex omnio (L.)

Cực đơn thuần, chí thuần [trong Thiên Chúa hoàn toàn đơn thuần, không có bất cứ phương thức tập hợp nào dù thực thể hay siêu hình]



simplicity

Sự đơn thuần, tính đơn thuần, thuần phác, chất phác, giản dị, đơn giản, đơn sơ, ngây thơ



simul justus et peccator (L.)

Vừa công chính, vừa là tội nhân [danh ngôn của M. Luther (1483~1546)]



simultaneity

Sự đồng thời, đồng thời tính, đồng thời phát sinh, đồng thời tồn tại



sin

Tội, tội ác; lỗi, sai lỗi, sai lầm ["Tội" thường chỉ hành vi phạm pháp; "Lỗi" thường chỉ trách nhiệm luân lý, sai lầm hay sơ sót cá nhân]


actual ~ Tội riêng [tội mình phạm]
capital ~ Tội trọng, tội không thể tha thứ được, tội phải chết [một số dị giáo thời cổ đại và trung cổ cho rằng có một số tội không thể tha; như tội thờ ngẫu tượng, thông dâm, mưu sát].
deadly ~ Xem mortal sin
mortal ~ Tử tội, tội đáng chết, tội trọng [tội mà đủ làm con người tách biệt với Chúa và lại nữa hủy diệt hoàn toàn mọi công đức cá nhân đã lập]
natural ~ Tội tự nhiên, tội thường
original ~ Tội tổ tông, nguyên tội
originated original ~ Nguyên tội quả tính, hậu quả nguyên tội [gọi thế vì môi trường ác mà con người hiện đang sinh sống là do hậu quả nguyên tội]
originating original ~ Nguyên tội nhân tính, căn do nguyên tội [gọi thế vì hành vi nguyên tội là nguyên nhân gây ảnh hưởng ác tính cho đời sống tinh thần và môi trường xã hội nay]
personal ~ Xem actual sin
seven capital sins Bảy mối tội đầu [kiêu ngạo, hà tiện, sắc dục, giận dữ, ghen ghét, mê ăn uống, lười biếng]
venial ~ Tội nhẹ, tội có thể tha, tiểu tội [tội tuy làm phương hại; song không đến mức hủy diệt quan hệ con người với Thiên Chúa; như tội sao nhãng]

Siniticism

Quan niệm tôn giáo Trung Hoa, nhân sinh quan Trung quốc, văn hóa Trung Hoa



sinlessness

Sự vô tội, vô cớ, khiết bạch, thanh bạch, thuần khiết



sinner

Tín hữu mắc tội, tội nhân, người có tội



sin-offering

Lễ tế đền tội [theo truyền thống là lễ tế hiến dâng để đền bồi tội lỗi đã xúc phạm tới Thiên Chúa].



situation ethics

Luân lý tình huống, luân lý hoàn cảnh [học thuyết phủ nhận loại trật tự luân lý hoàn toàn khách quan và bất biến, mà cho rằng phải xét theo hoàn cảnh cụ thể; con người với ý nguyện lấy đức ái làm căn bản và chiếu theo lương tâm chỉ dẫn để hành động, thì chính là đã hành thiện].



Sitz im Leben (G.) (life-context)

Thực trạng sinh sống, bối cảnh sinh hoạt, hoàn cảnh sinh sống [danh từ chuyên môn của môn Kinh Thánh phê phán loại hình (*form criticism)].



skeptic

Xem sceptic



social development

Phát triển xã hội



socialization

Sự xã hội hóa, xã hội chủ nghĩa hóa.



societas amoris (L.) (community of love)

Cộng đoàn bác ái, ái đoàn



societas perfecta (L.)

Xã hội hoàn hảo, xã hội hoàn chỉnh [quan niệm thời Trung Cổ về Giáo Hội].



Socinianism

Phái Socinus, chủ nghĩa Socinus [phái do Laelius Socinus (1525-1562) khởi xướng ở thế kỷ 16; chủ trương Nhất Thể Luận (*Unitarianism), theo đó phủ nhận Thiên Chúa Ba Ngôi Một Thể, mà cho rằng đức Kitô chỉ là một con người, và Thánh Linh chỉ là một lực thần thánh vô ngôi vị].



sociomatrix

Ðồ biểu xã hội, biểu đồ xã hội [phương thức biểu cách lấy nhiều hay ít về số lượng người ở đoàn thể làm biến số ngang dọc N, tổng hợp ghi chép lại sự tuyển chọn liên quan giữa bất cứ hai thành viên nào trong đoàn thể, qua đó để biết sự thân sơ (thân thiết và lơi lạt) cá nhân hay thậm chí cả cơ cấu toàn diện].



sola fide (L.) (through grace alone)

Duy niềm Tin, duy tín, duy bởi Tin, chỉ nhờ Tin [một trong những danh ngôn của Martin Luther (1483-1546): chỉ dựa vào niềm Tin để nên công chính, mà không cần dựa vào Bí Tích hay nỗ lực công đức cá nhân].



sola gratia (L.) (through grace alone)

Duy ân, duy bởi ân sủng, chỉ nhờ ân sủng [một trong những danh ngôn của M. Luther: chỉ dựa vào ân sủng để nên thánh, mà không cần dựa vào công nghiệp tích đức].



sola Scriptura (L.) (through Scipture alone)

Duy Kinh, duy bởi Thánh Kinh, chỉ nhờ Kinh Thánh [một trong những danh ngôn của M. Luther: chỉ dựa vào Thánh Kinh để nhận biết Thiên Chúa, mà không cần dựa vào Thánh Truyền và quyền Giáo huấn Giáo hội].



soli Deo gloria (L.)

Duy Chúa quang vinh, vinh quang chỉ quy về Chúa.



solidarity

Liên đới tính, cộng đồng nhất trí, đoàn kết nhất trí, trách nhiệm liên đới, cộng đồng trách nhiệm.


principle of ~ Nguyên tắc liên đới [chỉ nhất thể tính của tạo vật về mọi mặt tinh thần tính, theo đó không những có sự ảnh hưởng hỗ tương về bình diện vật chất mà thôi, mà cá nhân quyết định đều ảnh hưởng đến toàn nhân loại về một số mặt khác].

solipsism

Duy ngã luận, độc tại luận [là một loại của duy tâm luận; chỉ nhìn nhận tư tưởng hành vi với cá vị chủ thể, ngoài đó ra hoàn toàn phủ nhận bất cứ sự thực cá biệt nào khác].



soma (Gr.)

Xem body



somatic

1. Thuộc: thân thể, xác thịt, nhục thể 2. Tồn tại nhục thể tính



Son of God

1. Con Thiên Chúa, Thánh Tử của Thiên Chúa, Thiên Tử, Con của Thượng Ðế 2. (son of God) Con cái Thiên Chúa



Son of man

Con Người [(a) Một phần tử thuộc loài người (b) Nhân Vật, mà vào lúc tận thế, được Thiên Chúa phú ban Vương Quốc, quyền năng để thống trị và thẩm phán toàn thế gian (Dn 7,13-14)].



sonship

Tính cách làm con, tử vị, thân phận làm con, quan hệ giữa cha với con.


divine ~ Tư cách làm con cái Thiên Chúa, tính cách con cái thần thánh.

soothsaying

Chiêm bốc, bói



sophia (Gr.)

Xem wisdom



soter (Gr.)

Xem redeemer



soteria (Gr.)

Xem salvation



soteriology

Cứu ân luận, cứu chuộc luận, cứu thế luận, cứu viện luận, Giêsu cứu thế học [môn thần học về công trình cứu thế của Ðức Kitô].



soul

Linh hồn, tâm linh, phách, khí phách, vong linh, hồn phách.


intellectual ~ Linh hồn
sensitive ~ Giác hồn
vegetative ~ Sinh hồn

soul-entity

Linh hồn thể, thực thể linh hồn



sovereign

1. Thuộc: tối thượng, tuyệt đối, chí tôn, tối cao, chí cao vô thượng, có chủ quyền, độc lập tự chủ 2. Ðấng thống trị tối cao, nguyên thủ, quân vương.



sovereignty

Chủ quyền, quyền thống trị, quyền uy tối thượng.



space

Không gian, nơi chốn, khoảng không.



spacelessness

Vô không gian, không chiếm khoảng không, không bị không gian hạn chế, vô hạn, không biên giới, không dư chỗ.



space-time

Thời không, vũ trụ.



speaking in tongues

Nói tiếng lạ, nói tiếng thổ âm [một trong các Thần Ân; Cor I 12, 10.28...]



specialization

Chuyên môn hóa, đặc thù hóa, đặc biệt hóa, cục hạn hóa, hạn định, hạnh chế.



species

1. Chủng loại, chủng, loại, loại vật, thứ loại 2. Bánh rượu lễ 3. Ngoại hình, ngoại biểu.



species intelligibilis (L.)

Tâm tượng của nhân thức, tâm tượng của tri thức, ý tượng dẫn đến lĩnh ngộ.



speculation

Sự suy tư, suy lý, trầm tư, tư duy, khảo sát, thôi trắc, suy tưởng, lý luận, suy luận.



speculative dogmatic theology

Thần học Tín lý suy lý, thần học Tín lý lý luận [thần học nỗ lực vận dụng lý trí suy tư nội dung của mặc khải, tận dụng khả năng để đạt mức hiểu biết thật thâm sâu hơn].



speculative theology

Thần học suy lý, thần học suy luận.



spes formata (L.)

Ðức Cậy có Ðức Ái đi kèm



spiraculum vitae (L.)

Sinh khí, sinh lực sống



spirare (L.)

Xem active spiration



spirari (L.)

Xem passive spiration



spiration

Sự: phát sinh, phát xuất [phương thức hoạt động giữa Ngôi Cha và Ngôi Con làm xuất hiện Ngôi Thánh Thần].


active ~ Tính phát sinh chủ động [chỉ hoạt động của Chúa Cha và Chúa Con làm phát sinh Thánh Thần].
passive ~ Tính phát sinh thụ động [chỉ, Thánh Thần, là chính hậu quả của hành động của Chúa Cha và Chúa Con].
~ of the Holy Spirit Sự được phát sinh của Thánh Thần, Thánh Thần do Chúa Cha và Chúa Con phát ra].

spiratus (L.)

Khí thổi ra



spirit

1. Linh, thần, tinh thần, tâm linh, u linh, thể tinh thần, thần linh, thần thể, thiên sứ, quỉ thần 2. (the Spirit) Thánh Thần, Thánh Linh.


bad ~ Ác thần, thần dữ
evil ~ Ma quỉ, ác quỉ
good ~ Thần lành, thần thiện
pure ~ Tinh thần thuần túy, thần thuần khiết
~ of God Thần của Thiên Chúa, thần của Thượng Ðế
world ~ Thế giới thần linh, thế giới thần quang

spiritual

1. Thuộc: thần, tinh thần, cao tinh thần, linh tu, thần tu, tu đức, linh tính, tâm linh 2. Người tu đức, ngưới hối ngộ


~ being Thực thể thần linh, tồn hữu tinh thần
~ consolation An ủi thiêng liêng, an ủi tinh thần
~ direction Hướng dẫn tu đức, linh hướng
~ dryness Tinh thần khô khan, nghèo nàn về tinh thần
~ exercises Linh thao [Thao luyện về đời sống thiêng liêng. Một lối tu đức do Thánh Ignatio (St. Ignatius of Loyola 1491-1556)]
~ father Cha linh hướng
~ food Lương thực thần thiêng, lương thực tinh thần, thần lương
~ healing Trị liệu tinh thần, chữa trị về tâm linh [dùng một hình thức cầu nguyện nào đó để chữa trị viết thương nội tâm].
~ joy Niềm vui tinh thần, hoan lạc tinh thần, mừng vui linh thiêng
~ life Ðời sống thiêng liêng, đời sống tu đức, đời sống tinh thần
~ poverty Tinh thần khó nghèo, tinh thần nghèo khó [trong đời sống tu đức tự nhận mình là thiếu sức lực].
~ practice Thực tập tu đức
~ profit Ích lợi thiêng liêng, lợi ích tinh thần
~ reading Ðọc sách thiêng liêng, đọc sách tu đức
~ relationship Quan hệ thiêng liêng, quan hệ tinh thần, kết nghĩa thiêng liêng.
~ relish Hứng thú tinh thần, khẩu vị thiêng liêng, thần vị
~ theology Thần học tu đức, tu đức học
~ union Kết hợp tinh thần, kết hợp có cách thiêng liêng

Spiritualism

1. Chủ nghĩa tinh thần, tinh thần luận, duy linh luận, tâm linh luận 2. Linh tính 3. Thông linh thuật


Platonic ~ Tinh thần luận theo Plato [Plato (427-345 B.C) đề xướng và ảnh hưởng phái Origene (xem origenism) ở thời Giáo Hội sơ khai; chủ trương yếu tố chính của nhân tính chỉ là linh hồn; còn thân thể, hình ảnh của tinh thần, là chốn giam hãm và mồ chôn của tinh thần].

spiritualities

Phái tu đức học, trường phái thần học tu đức



spirituality

Tu đức, linh tu, tinh thần tính, tâm linh tính, linh tính, tinh thần.



spiritualization

Tinh thần hoá, linh hoá, thần hoá, tịnh hoá, thăng hoá



spontaneity

Tính tự phát, tụ phát tính, phát sinh tự nhiên, hành động tự phát, trạng thái tự phát



stability

1. Ổn định, an định, cố định, kiên cố, bền vững 2. Vĩnh cửu tính, ổn định tính, tính vững bền



stall

Chức vị Mục Sư, thánh chức



standardization

Tiêu chuẩn hoá, làm phù hợp với tiêu chuẩn, thống nhất



state

1. Trạng thái, trạng huống, cảnh giới, tình hình, tình huống, tình thế 2. Thân phận, địa vị, giai cấp 3. Quốc gia, chính phủ


original ~ Trạng thái nguyên thủy
~ church Giáo hội quốc gia [theo pháp luật, Giáo hội với quốc gia là một].
~ elevated nature Cảnh giới được nâng cao [xem ~ of orginal justice]
~ of exaltation Trạng thái cao cử, nâng tâm hồn lên.
~ of fallen nature Trạng thái sa đọa [truyền thống gọi đó là tình trạng sau khi nguyên tổ phạm tội: chấp nhận hình phạt về tội mình, không còn được ân sủng thánh hoá và ơn toàn hảo].
~ of glorified nature Trạng thái vinh phúc [truyền thống gọi: tình trạng được diện kiến Thiên Chúa cách nhãn tiền].
~ of human nature Trạng thái nhân tính [truyền thống gọi đó là trạng thái nhân tính nội tại liên quan đến cùng đích được Thiên Chúa dự định].
~ of humiliation Trạng thái tự hạ, trạng thái khiêm tốn
~ of integral nature Trạng thái nhân tính hoàn chỉnh, trạng thái hoàn toàn nhân tính, trạng thái trọn vẹn nhân tính
~ of integrity Trạng thái hoàn chỉnh, trạng thái trọn vẹn
~ of life Sinh hoạt trạng thái, tình trạng cuộc sống
~ of original justice Trạng thái công chính nguyên thủy [truyền thống gọi: tình trạng nguyên thủy trước khi nguyên tổ phạm tội được đầy đủ ân sủng thánh hóa và ơn toàn hảo].
~ of pure nature Trạng thái nhân tính thuần tuý [truyền thống gọi đó là tình trạng chỉ gồm đủ mọi phương diện nhân tính thiên sinh và chỉ đạt được cùng đích của thiên tính].
~ of restored nature Trạng thái hồi phục [truyền thống gọi: tình trạng nhân tính được phục hồi do ân sủng cứu chuộc của Ðức Kitô. Con người được hồi phục lại ân sủng thánh hoá, nhưng không hồi phục được ân hoàn hảo].

static

Thuộc: tịnh thái, tĩnh thái



stationary

Thuộc: bất động, tịnh, cố định, bất biến hóa



stations of the cross

Xem way of the cross



statute

Pháp lịnh, pháp qui, luật lệ, qui định, luật thành văn, qui tắc, qui trình, phép tắc [Giáo Hội Công Giáo chỉ pháp lịnh thấp hơn Giáo luật (*Canon), như pháp qui ban bố do các giáo phận].



stewardship

Ủy thác, chức phận quản gia, quản lý, thần phận ủy thác, kinh doanh.



stigma (Gr.)

(số nhiều) Năm dấu thánh, năm vết thương [Giáo Hội Công Giáo chỉ dấu đặc biệt trên thân thể một tín đồ xuất chúng nào được đóng những dấu giống như năm dấu đinh của Ðức Kitô].



stigmatization

1. Ðóng năm dấu thánh, in năm vết thương, đóng ấn dấu, biểu lộ dấu thánh, thêm ấn dấu 2. Làm bị ô danh, trách vấn, chỉ trách, vu miệt.



stoic

1. Thuộc: khắc kỷ, chủ nghĩa cấm dục, kiên nhẫn, bình tĩnh, điềm đạm 2. Kẻ theo phái cấm dục, phái khắc chế tình cảm 3. Thuộc phái khắc kỷ.



stoical

Thuộc: khắc chế tình cảm, kiên nhẫn, bình tĩnh, điềm đạm, không màng khổ lạc.



Stoicism

Phái khắc kỷ, học phái kiềm chế dục vọng [học phái do Zeno (340? 265? B.C) đề xướng vào trước năm 308 B.C ; vì ông thường giảng dạy ở trước tiền sảnh Stoa của thành Nhã Ðiển (Athens) mà có tên Stoicism; chủ trương kẻ khôn ngoan duệ trí (trí giả) phải vô tình, không để tình cảm khổ lạc ảnh hưởng, hơn nữa phải tự nguyện tuân phục luật tự nhiên].



Stoics

Nhân sĩ theo phái Stoicis (xem trên).



strenght

1. Lực, lực lượng, khí lực, sức lực, sức bền, kiên cường, cường độ, kiên cố 2. Thiên sứ dũng lực



strict

Thuộc: nghiêm khắc, nghiêm ngặt, tinh xác, tinh mật, hẹp hòi, khắc khe, hà khắc.



structuralism

Kết cấu luận, thuyết kết cấu, chủ nghĩa cấu tạo [bất cứ lý luận nào chỉ chú trọng kết cấu mà không coi trọng công năng].



structure

Kết cấu, cấu tạo, cơ cấu, cấu trúc



stylite

Ẩn tu cột, khổ tu sống trên cây cột [tu sĩ khổ hạnh chuyên sống trên cột ở thời Giáo hội sơ khai (xem pillarsaint)].



sub lege (L.) (under the law)

Dưới luật, theo luật



sub-apostolic

Thuộc: thời kế tiếp các Tông Ðồ, tiếp ngay sau thời các Tông Ðồ.



subconscious

1. Thuộc: tiềm ý thức, tiềm thức, hạ ý thức 2. Tiềm ý thức, hạ ý thức, bên dưới ý thức.



subculture

1. Phụ văn hóa, văn hóa thứ yếu, văn hóa bên dưới [các loại không giống nhau về hình thái tư tưởng, phong tục tập quán trong cùng một nền đại văn hóa]. 2. Ðoàn thể văn hóa thứ yếu



subdeacon

Phụ phó tế, trợ phó tế [xưa gọi là chức (Thầy Năm) trong bảy chức Thánh. Ðược phong chức rồi phải tiếp tục độc thân, đọc kinh nhật tụng, phụ giúp Thầy Phó Tế làm việc. Nay đã bỏ].



sub-human

Giống như nhân tính, giống như con người, na ná như người, kém người thật một chút.



subject

1. Chủ thể, cái tôi, tự ngã, chính bản thân 2. Thuộc: phục tùng, tùng thuộc, phụ thuộc, lệ thuộc.



subject-object

Chủ thể - khách thể, chủ-khách-thể



subjective

Thuộc: chủ thể, chủ quan



subjectivism

Chủ quan chủ nghĩa, chủ quan luận [thái độ hay lý luận quá đặt nặng ý kiến chủ quan].



subjectivity

Chủ thế tính, chủ quan tính, chủ thể, chủ quan, tự ngã bản vị.



sublapsarianism

Hậu thiên tuyển thuyết [thuyết tiền định của phái Calvin (*Calvinists) thịnh hành từ thế kỷ thứ 17 về sau; chủ trương chỉ sau khi nguyên tổ phạm tội, Thiên Chúa mới bắt đầu phán định cá nhân được tuyển chọn hay không].



sublimation

thăng hóa, đề thăng, thuần hóa, tác dụng thăng hóa.



sublime

1. Thuộc: tối thượng, vĩ đại, trác tuyệt, siêu quần, trang nghiêm, hùng tráng, tráng kiệt 2. Thăng hóa, thuần hóa, lý tưởng hóa



submission

1. Phục tùng, khuất phục, qui thuận, tùng phục, thuận tùng, khiêm tốn, ôn hòa, ôn nhu 2. Trọng tài trình đệ, biện hộ đệ trình 3. Nhận lỗi, tự thú



subordinationism

Phụ thuộc thuyết, thứ vị luận, chủ nghĩa tùy thuộc [một lối giải thích về Thiên Chúa Ba Ngôi; cho rằng Chúa Con tùy thuộc Chúa Cha, và Chúa Thánh Thần tùy thuộc Chúa Con].



subpanatio (L.)

Thuyết dưới hình bánh [cho rằng Máu Thánh Chúa Kitô ẩn tàng dưới hình bánh rượu].



subsidiarity

Nguyên tắc phụ trợ [(a) Là một trong những nguyên tắc quân bình giữa cá nhân với xã hội: vào lúc cần thiết xã hội có nghĩa vụ khích lệ cá nhân để họ tự thực hiện. (b) Nguyên tắc quản lý giữa cấp trên với cấp dưới: tôn trọng chức phận của mỗi người không can thiệp quá đáng mà vào lúc cần thiết hiệp trợ cho họ].



subsistence

Tự lập thể, tự lập tính, tự ngã, vị cách [là tồn hữu không tùy thuộc vào tồn hữu khác mà chỉ do tự thân].



substance

Bản thể, thực thể, thể, thực chất, nội dung, yếu chỉ



substantial

Thuộc: bản thể, thực thể, thực tại, thực chất, chân thực, chân chính, trên thực tế



substantialism

Bản thể luận, thực thể luận, thực tại luận [học thuyết chủ trương trong hiện tượng thì có thực tại bất biến hay thực thể].



substitutionary atonement

Thuyết cứu chuộc thay [cho rằng Ðức Kitô chết là chết thay cho tội nhân nhờ đó kẻ tin được cứu rỗi].



subtlety

1. Thần thấu [là một trong những đặc tính của thân thể phục sinh]. 2. Tuyệt diệu, vị diệu, tinh diệu, minh mẫn 3. Vật tinh diệu



subunites

Phái lãnh một hình, phái chỉ lãnh một hình thức (hình bánh) [phái vào thế kỷ 15 chủ trương trong Bí Tích Thánh Thể chỉ cần lãnh hình bánh mà thôi].



successor

Người thừa kế, kẻ thừa tự, kẻ kế nhiệm



suffering

Ðau khổ, thống khổ, khổ sở, chịu khổ, khổ nạn, khổ não, tai hại, tổn hại, thiệt hại


~ servant Tôi tớ đau khổ [Isiah chương 49...]

sufficient

Thuộc: đầy đủ, sung mãn, có năng lực, có bản lãnh, có tư cách



suffragan

1. Thuộc: phụ trợ, lệ thuộc 2. Giám mục phụ tá, trợ thủ


~ bishop Giám mục phụ tá [(a) Bất cứ vị Giám mục có liên quan đến Tổng Giám mục hoặc Tổng Giám mục miền (metropolitan), có thể do hội đồng địa phương chọn làm phụ tá. 2. Xem auxiliary bishop hay coadjutor bishop].

suffrage

Cầu thay nguyện giúp, thông công cầu nguyện.



summa theologica (L.)

Tổng luận thần học, thần học đại toàn



summum ens (L.)

Tồn hữu tối cao



superbia (L.)

Xem pride



super-church

Giáo hội siêu việt tính



superintendent

Giám đốc, người quản lý [(a) Danh từ dùng thời Giáo hội sơ khai chỉ Giám mục (b) Một vị truyền giáo quản lý chính thức một giáo khu trong Giáo hội Tin Lành].



superman

Siêu nhân



supernatural

1. Thuộc: siêu tự nhiên, siêu tính 2. Siêu tự nhiên [sự vật không thuộc tự nhiên, không bổ túc cho tự nhiên, không phải do tự nhiên và cũng không vì nhu cầu tự nhiên mà ra].


~ character Siêu tự nhiên tính
~ end Cùng đích siêu tự nhiên, mục tiêu siêu nhiên
~ endowment Phú ban siêu tự nhiên, Thiên phú siêu nhiên
~ life Sự sống siêu nhiên, đời sống siêu nhiên
~ order Trật tự siêu nhiên, thế giới siêu nhiên, giới siêu tính
~ theology Thần học siêu nhiên, [chỉ sự tìm hiểu về việc Chúa làm bằng vận dụng lý trí được ánh sáng đức tin soi chiếu , qua mặc khải của Thiên Chúa].
~ virtue Ðức tính siêu nhiên, đức hạnh siêu nhiên [là năng lực được Thiên Chúa rót vào trong nội tâm con người làm họ có thể sống đời Kitô hoá].

supernaturale secundum modum (L.)

Phương thức siêu tự nhiên [là một loại hiệu quả mà bản chất thuộc tự nhiên song lại phát sinh ra phương thức vượt quá sức tự nhiên của giới thụ tạo; như phép lạ trị bệnh].



supernaturale secundum quid (L.)

Siêu nhiên tương đối [bao gồm sự vật trong giới thụ tạo, đối với một tạo vật nào đó là siêu tự nhiên, nhưng đối với các tạo vật khác không hẳn là thế; như tri thức đối với con người là siêu tự nhiên song với thiên sứ chỉ là tự nhiên].



supernaturale secundum substantiam (L.)

Siêu tự nhiên của bản chất [thiên tính (siêu tính) của bản chất nội tại vượt qua thụ tạo; như ân sủng thánh hoá].



supernaturale simpliciter (L.)

Siêu nhiên tuyệt đối [chỉ Thiên Chúa]



supernaturalism

Chủ nghĩa siêu tự nhiên, siêu tính chủ nghĩa



supernature

Siêu tự nhiên, siêu tính, giới siêu nhiên



superorganism

Siêu hữu cơ thể [thực thể hoàn chỉnh (chỉnh thể) mà khi vũ trụ đạt tới mục tiêu tối hậu, thì mỗi cơ thể lấy ái kết hợp mà có ý thức toàn nhân loại].



superstition

Mê tín


supplemental ordination

Phong chức bổ túc [việc tái phong chức (cho một đương sự) khi đã được phong chức thành hiệu song có hồ nghi (về hợp pháp)].



suppression

Sự đè nén, áp chế, đàn áp, áp bức, phong toả, bãi bỏ, chấm chỉ, thủ tiêu, giấu diếm



suprahistorical

Thuộc: siêu lịch sử



supralapsarianism

Tiền thiên tuyển thuyết [là một trong thuyết tiền định (Calvinists). Chủ trương trước khi nguyên tổ phạm tội, Thượng Ðế đã phán định cho mỗi người được tuyển chọn hay không].



supranaturalism

Xem supernaturalism



supremacy

Quyền tối cao, quyền tối thượng, chủ quyền, tối cao, chí tôn



Supremacy Act

Pháp án trị quyền tối cao, quyền pháp lệnh tối cao [pháp lệnh vào thế kỷ thứ 16 mà quốc hội Anh Quốc ban vô điều kiện có Vua Henry VIII (1509-47) và người kế vị thành nguyên thủ tối cao duy nhất tại của Giáo hội Anh].



swear

Thề, tuyên thề, thề nguyền 2. Dùng tên thần vô cớ, chúc dữ



sweetness

Ngọt ngào, thơm ngọt,dịu ngọt, ôn hòa, nhu hòa, ôn nhu, thân thiết, dễ thương



syllogism

1. Tam đoạn luận [là luận chứng gồm đại tiền đề, tiểu tiền đề, kết luận] 2. Suy luận thức, suy lý thức, suy diễn thức, diễn dịch thức



symbol

1. Tượng trưng, biểu trưng, biểu tượng, ký hiệu, phù hiệu 2. Tín điều, kinh tin kính


~ of faith Kinh tin kính, tín điều

symbolic theology

Thần học tượng trưng, tín điều học, thần học tín ngưỡng



symbolics

1. Tín điều học [thần học nghiên cứu về tín điều Kitô hữu với ý nghĩa lời tuyên tín và lịch sử] 2. Tượng trưng học 3. Tôn giáo tượng trưng luận [chủ nghĩa hiện đại (Modernism) cho rằng mệnh đề về khái niệm thần học chỉ có ý nghĩa tượng trưng, vì sự thật không thể biết được, song chỉ có thể nghiệm được mà thôi] 4. Thần học tín lý.



symbolism

1. Tượng trưng, tính chất tượng trưng, ý nghĩa tượng trưng, sử dụng tượng trưng 2. Chủ nghĩa tượng trưng [thái độ giải thích sự vật mà đặt nặng vào tượng trưng tính và ý nghĩa tượng trưng].



symbol-system

Hệ thống tượng trưng, thể hệ tượng trưng



synagogue

1. Hội đường [nơi thường tụ tập để tôn thờ Thiên Chúa vào trước thế kỷ thứ 6 B.C sau khi người Do thái bị đày Babylon về] 2. Tập hội, tụ hội



syncretism

Chủ nghĩa hỗn hợp, chiết trung luận



synderesis (Gr.)

Lương tâm nguyên thủy, lương tâm cơ bản



syneidesis (Gr.)

Xem consciousness



synergism

Thuyết hợp tác, thuyết thần nhân hợp tác [thuyết chủ trương con người trong quá trình qui y hợp tác với Chúa Thánh Thần hay ân sủng Thiên Chúa].



synod

1. Hội nghị, tụ hội, hội nghi tôn giáo [nay hay dùng để thay thế danh từ local council] 2. Hội nghị Giám mục



synopsis

1. Phúc Âm Nhất Lãm ,Phúc Âm đối quan, Phúc Âm hợp chiếu [là sách lấy những phần nội dung tương đồng trong Phúc Âm Nhất Lãm (Mt, Mc, Lc) gom lại với nhau để dễ dàng đối chiếu] 2. Ðối chiếu biểu, Nhất Lãm biểu



synoptic

1. Thuộc: Phúc Âm Nhất Lãm, đối quan, đối chiếu 2. Tác gỉa Phúc Âm Nhất Lãm


~ gospels Phúc Âm Nhất Lãm [chỉ ba bộ Phúc Âm theo thánh Matthew, Marcô, và Luca]
~ problem Vấn đề Phúc Âm Nhất Lãm [những vấn đề có liên quan tới nguồn gốc, thời gian, và điểm tương đồng tương dị của Phúc Âm Nhất Lãm].

synthesis

1. Tổng hợp, tổng hợp thể 2. Hợp [trong biện chứng pháp của Hegel (1770-1831) gồm có chính đề, phản đề, hợp đề], hợp thành



Syriac rite

Lễ nghi theo Syria [lễ nghi Ðông Phương dùng ngôn ngữ Syria].



systematic

Thuộc: hệ thống, phân loại, hệ thống tính, tổ chức tính, thể hệ tính, có thứ tự, có tổ chức, có hệ thống, lý lẽ phân minh


~ theology Thần học hệ thống , thần học tổ chức, [là môn tín lý thần học nghiên cứu tín lý của Giáo hội theo quan điểm và khái niệm đương thời để tìm ra một hệ thống có tính toàn diện].



tải về 1.12 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương