DANH SÁCH CÔNG TRÌNH ĐẠT GIẢI THƯỞNG
"TÀI NĂNG KHOA HỌC TRẺ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI" NĂM 2014 DÀNH CHO SINH VIÊN
|
GIẢI NHẤT (08 công trình)
|
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH
|
SINH VIÊN THỰC HIỆN
|
LỚP
|
KHOA
|
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
|
1
|
Nỗi đau trong hai tác phẩm "Nỗi đau" và "Người tình" của Marguerite Duras
|
Phạm Trần Hạnh Trang
|
1P10
|
Pháp
|
TS Trần Văn Công
|
2
|
Những khó khăn trong quá trình dịch nói Việt – Nhật
(Khuyến khích Bộ)
|
Hoàng Ngọc Anh
|
4NB10
|
Nhật Bản
|
ThS Lương Hải Yến
|
3
|
Bước đầu tìm hiểu về thành ngữ bốn chữ Hán-Hàn
|
Nguyện Diệu Thúy, Hà Thụy Anh
|
3H12
|
Hàn Quốc
|
ThS Phạm Thị Ngọc
|
4
|
Bàn về vè tiếng Trung và tác dụng của vè trong việc nâng cao trình độ khẩu ngữ
|
Phạm Thị Thanh Vân
|
1T11
|
Trung Quốc
|
ThS Bùi Thị Châm
|
5
|
Xây dựng bản đồ tiếng ồn tại các đô thị sử dụng mạng cảm biến cộng đồng
|
Bùi Thị Thanh Thư
|
5C11
|
CNTT
|
TS Nguyễn Xuân Thắng
|
6
|
Các rủi ro của tín dụng đen và mối liên hệ với hoạt động của ngân hàng
|
Phạm Thị Ngọc Hoa, Nguyễn Thị Mai Anh, Phạm Thị Cẩm Tú, Nguyễn Tuấn Vũ
|
5TC10
|
QTKD&DL
|
TS Đào Thị Thanh Bình
|
7
|
Thất nghiệp hay có việc làm: Sự nan giải của học vấn
|
Trần Thủy Tiên
|
2Q10
|
QTH
|
Bent Jorgensen, ThS Nguyễn Thị Minh Tiến
|
8
|
Quan điểm của sinh viên đại học về việc áp dụnghoạt động làm việc nhóm trong quá trình học kỹ năng Nói tiếng Anh
|
Nguyễn Bảo Khánh, Đỗ Thị Huyền Trang
|
6A-12
|
Anh
|
ThS Nguyễn Thùy Dương
|
GIẢI NHÌ (08 công trình)
|
1
|
Lời khen trong tiếng Italia và tiếng Việt. Những khác biệt giữa hai nền văn hóa
|
Nguyễn Thị Như Quỳnh, Lê Thị Trang
|
2I10
|
Italia
|
ThS Lê Thúy Hiền
|
2
|
Phân tích nét nghĩa của từ "吃" trong tiếng Trung Quốc dưới góc nhìn văn hóa-so sánh với từ "ăn" trong tiếng Việt
|
Lê Thị Ngọc, Nguyễn Thị Hiền
|
5T12
|
Trung Quốc
|
ThS Nguyễn Thị Minh Phượng
|
3
|
Phân tích lỗi sai ngữ pháp trong quá trình học kỹ năng viết tiếng Tây Ban Nha của sinh viên Việt Nam
|
Trần Thị Hoài Phương
|
2TB11
|
TBN
|
Roberto Maldonado Martinez de la Casa
|
4
|
Mối quan hệ giữa thông tin kế toán và giá cổ phiếu
|
Phạm Thị Hoàng Yến, Nguyễn Thị Dịu, Phạm Bích Ngọc, Bùi Lan Anh
|
4KT10; 1TC10
|
QTKD DL&LH
|
ThS Đinh Lê Mai
|
5
|
Tổng quan về rủi ro vận hành trong hệ thống ngân hàng
|
Nguyễn Thị Giang, Đặng Thu Hường, Lê Hoài Linh, Mai Thị Trang
|
2TC10
|
QTKD DL&LH
|
TS Đào Thị Thanh Bình
|
6
|
Sức khỏe sinh sản phụ nữ - nhận thức và lựa chọn
|
Ngô Thanh Thủy
|
2Q10
|
QTH
|
Bent Jorgensen, ThS Nguyễn Thị Diệu Hương
|
7
|
Những khó khăn và giải pháp cho kỹ năng viết học thuật dành cho sinh viên năm thức nhất của khoa Ngôn ngữ Anh Trường Đại học Hà Nội
|
Nguyễn Kim Phượng, Nguyễn Thị Thu Hà
|
5A- 12
|
Anh
|
ThS Đặng Hoàng Anh Thư
|
8
|
Tác động của việc làm thêm đến thành tích học tập và đời sống hàng ngày của sinh viên năm thứ 2 và năm thứ 3 Khoa Ngôn ngữ Anh, Trường Đại học Hà Nội
|
Nguyễn Đức Thiều, Nguyễn Thị Trang
|
3A-12
|
Anh
|
ThS Vũ Phương Thảo
|
GIẢI BA (10 công trình)
|
1
|
Những phương pháp ghi nhớ chữ Hán
|
Trần Thị Thu Trang, Đoàn Thị Hồng Thúy, Nguyễn Thị Đoan
|
6T12
|
Trung Quốc
|
ThS Nguyễn Thị Hảo
|
2
|
Một vài đánh giá về quan hệ thương mại Ý Việt-cơ hộivà thách thức đối vớicủa nhân ngành ngôn ngữ Ý
|
Vũ Tuyết Thanh
|
4I11
|
Italia
|
ThS Trần Thị Khánh Vân
|
3
|
Hán ngữ trong tiếng Hàn Quốc-nguồn gốc và phát triển
|
Nguyễn Thị Chi, Chu Tuấn Tú
|
3H12
|
Hàn Quốc
|
ThS Nguyễn Thị Ngọc Bích
|
4
|
Phương pháp dịch truyện thiếu nhi từ tiếng Tây Ban Nha sang tiếng Việt
|
Đặng Thùy Trang
|
2TB12
|
TBN
|
ThS Nguyễn Mai Anh
|
5
|
Tình trạng bảo hộ nhãn hiệu hàng hóa theo luật sở hữu trí tuệ tại Việt Nam và giải pháp đề xuất
|
Nguyễn Ngọc Linh Chi, Phạm Trà My, Hồ Thanh Tâm, Trịnh Thị Yến
|
3K10
|
QTKD DL&LH
|
ThS Hồ Thúy Hằng
|
6
|
Khả năng áp dụng kiến thức học được vào thực tế đời sống của người dân vào vùng cao
|
Phan Thị Kim Ngân
|
1Q10
|
QTH
|
Bent Jorgensen, ThS Hà Hoàng Yến
|
7
|
Nghiên cứu về sự tương quan giữa quản lí rủi ro và phát triển kinh tế bền vững (Khảo sát về hoạt động chăn nuôi và sản xuất chè ở thôn Tâm Minh và Tấn Sà Phìn, xã Nậm Ty, tỉnh Hà Giang)
|
Hoàng Lan Hương
|
1Q10
|
QTH
|
Bent Jorgensen, ThS Lý Hải Anh
|
8
|
Thực phẩm lên men trong ẩm thực Hàn Quốc
|
Lê Thị Tân, Hoàng Minh Trang
|
3H12
|
Hàn Quốc
|
ThS Nguyễn Phương Dung
|
9
|
Chùa Phật Quốc và thông điệp cổ vật
|
Nguyễn Thoại My, Đỗ Thúy Quỳnh
|
1H12
|
Hàn Quốc
|
ThS Lê Nguyệt Minh
|
10
|
Võ Tắc Thiên-Từ Hy Thái hậu và những ảnh hưởng của họ đến xã hội phong kiến TQ
|
Tạ Thị Kiều Trang, Lê Thị Thùy Vân
|
3T11
|
Trung Quốc
|
ThS Vũ Hồng Liên
|
GIẢI KHUYẾN KHÍCH (06 công trình)
|
1
|
Tìm hiểu hiện trạng tổng tỉ suất sinh thấp tại Hàn Quốc
|
Trần Ngọc Huyền, Phạm Châm Anh
|
2H12
|
Hàn Quốc
|
ThS Lê Nguyệt Minh
|
2
|
Cách sử dụng từ nối trong văn bản viết tiếng Tây Ban Nha
|
Hứa Thị Ánh Ninh, Trần Thị Ngọc Anh
|
2TB11
|
TBN
|
Roberto Maldonado Martinez de la Casa
|
3
|
Khó khăn và giải pháp trong việc sử dụng mệnh đề phụ giữ chức năng danh từ
|
Nguyễn Hà My
|
2TB12
|
TBN
|
ThS Nguyễn Mai Anh
|
4
|
Tìm hiểu Arirang và ảnh hưởng của Arirang đến đời sống của người dân Hàn Quốc
|
Thạch Thị Thơm
|
3H13
|
Hàn Quốc
|
ThS Bùi Thị Bạch Dương
|
5
|
Hiệu quả của phương pháp thuyết trình trong việc cải thiện kỹ năng Nói cho sinh viên năm thứ 2 khoa tiếng Tây Ban Nha
|
Phạm Thị Huế, Đào Xuân Dương
|
1TB11
|
TBN
|
ThS Nguyễn Thị Kim Dung
|
6
|
Ưu, nhược điểm trong nhiệt tình giáo dục cao của người Hàn Quốc và liên hệ với giáo dục Việt Nam
|
Quách Hồng Hồng, Nguyễn Cẩm Vân
|
1H12
|
Hàn Quốc
|
ThS Phạm Thị Ngọc
|