ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số 1494/QĐ-UBND Bình Phước, ngày 27 tháng 7 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH Về việc tạm giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo năm học 2012 - 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 19/6/2003 của Chính phủ về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Thực hiện Công văn số 148/HĐND ngày 24/7/2012 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận mức tạm giao biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo năm học 2012 - 2013;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tạm giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo năm học 2012 - 2013 là 16.464 biên chế (có danh mục kèm theo) không tính hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, tăng 480 biên chế so với năm học 2011 - 2012, cụ thể như sau:
- Ngành học mầm non: 149 biên chế;
- Bậc tiểu học: 81 biên chế;
- Bậc trung học cơ sở (khối Phòng Giáo dục và Đào tạo): 89 biên chế;
- Bậc trung học cơ sở trong trường cấp 2,3 và phổ thông dân tộc nội trú huyện: 24 biên chế;
- Bậc THPT và Trung tâm giáo dục thường xuyên: 134 biên chế;
- Trường Cao đẳng Sư phạm: 3 biên chế.
Điều 2. Căn cứ kế hoạch biên chế được tạm giao, Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm tổ chức tuyển dụng theo đúng quy định.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Gíao dục và Đào tạo, Nội vụ, Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định này thi hành kể từ ngày ký./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Huy Phong
PHỤ LỤC TAM GIAO BIÊN CHẾ CHO CÁC ĐƠN VỊ VÀ CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1494/QĐ-UBND
ngày 27/7/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Đơn vị
|
Biên chế năm học 2012 - 2013
|
I
|
Cấp tỉnh
|
3.189
|
1
|
Cao đẳng Sư phạm
|
96
|
2
|
THPT - TTGDTX
|
2.520
|
3
|
THCS trực thuộc
|
573
|
II
|
Các huyện, thị xã
|
13.275
|
|
- Mầm non
|
2.935
|
|
- Tiểu học
|
6.299
|
|
- THCS
|
4.041
|
1
|
Thị xã Đồng Xoaøi
|
1.252
|
|
- Mầm non
|
319
|
|
- Tiểu học
|
513
|
|
- THCS
|
420
|
2
|
Huyện Đồng Phú
|
1.323
|
|
- Mầm non
|
365
|
|
- Tiểu học
|
569
|
|
- THCS
|
389
|
3
|
Huyện Chơn Thành
|
911
|
|
- Mầm non
|
229
|
|
- Tiểu học
|
405
|
|
- THCS
|
277
|
4
|
Thị xã Bình Long
|
680
|
|
- Mầm non
|
120
|
|
- Tiểu học
|
303
|
|
- THCS
|
257
|
5
|
Huyện Lộc Ninh
|
1.653
|
|
- Mầm non
|
312
|
|
- Tiểu học
|
795
|
|
- THCS
|
546
|
6
|
Huyện Bù Đốp
|
807
|
|
- Mầm non
|
180
|
|
- Tiểu học
|
394
|
|
- THCS
|
233
|
7
|
Huyện Bù Đăng
|
2.156
|
|
- Mầm non
|
495
|
|
- Tiểu học
|
1.086
|
|
- THCS
|
575
|
8
|
Thị xã Phước Long
|
744
|
|
- Mầm non
|
150
|
|
- Tiểu học
|
358
|
|
- THCS
|
236
|
9
|
Huyện Bù Gia Mập
|
2.441
|
|
- Mầm non
|
504
|
|
- Tiểu học
|
1.283
|
|
- THCS
|
654
|
10
|
Huyện Hớn Quản
|
1.308
|
|
- Mầm non
|
261
|
|
- Tiểu học
|
593
|
|
- THCS
|
454
|
|
Tổng cộng
|
16.464
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |