STT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Số lượng
phát hành
| Ghi chú
|
I. Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể, DNNN trên địa bàn tỉnh (161 cuốn).
|
-
|
Thường trực Tỉnh uỷ
|
2
|
BT, PBT.
|
-
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
1
|
PCT.HĐND tỉnh
|
-
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
20
|
LĐVP, CVVP.
|
-
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
30
|
CT,PCT, LĐVP, Trưởng phó các bộ phận, CVVP.
|
-
|
VP. HĐND & ĐĐBQH
|
15
|
Phó trưởng Đoàn ĐBQH, LĐVP, CVVP.
|
-
|
Uỷ ban Mặt trận TQVN tỉnh
|
1
|
|
-
|
Ban Tổ chức Tỉnh uỷ
|
1
|
|
-
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ
|
1
|
|
-
|
Uỷ ban Kiểm tra Tỉnh uỷ
|
1
|
|
-
|
Ban Dân vận Tỉnh uỷ
|
1
|
|
-
|
Đảng uỷ Khối cơ quan
|
1
|
|
-
|
Báo Bình Phước
|
1
|
|
-
|
Tỉnh đoàn
|
1
|
|
-
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
1
|
|
-
|
Hội Nông dân Việt Nam tỉnh
|
1
|
|
-
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
1
|
|
-
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
1
|
|
-
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
1
|
|
-
|
Sở Thương mại và Du lịch
|
1
|
|
-
|
Sở Thể dục - Thể thao
|
1
|
|
-
|
Sở Văn hoá - Thông tin
|
1
|
|
-
|
Sở Tài chính
|
1
|
|
-
|
Sở Tư pháp
|
1
|
|
-
|
Sở Nội vụ
|
1
|
|
-
|
Sở Lao động - TB&XH
|
1
|
|
-
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
|
-
|
Sở Nông nghiệp &PTNT
|
1
|
|
-
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
|
-
|
Sở Y Tế
| 1 |
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
| 1 |
|
-
|
Sở Xây dựng
|
1
|
|
-
|
Sở Công nghiệp
|
1
|
|
-
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
1
|
|
-
|
Sở Bưu chính - Viễn thông
|
1
|
|
-
|
Sở Giao thông – Vận tải
|
1
|
|
-
|
Đài PT-TH
|
1
|
|
-
|
Bưu điện tỉnh
|
1
|
|
-
|
Công an tỉnh
|
1
|
|
-
|
Thanh Tra tỉnh
|
1
|
|
-
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
1
|
|
-
|
Toà án nhân dân tỉnh
|
1
|
|
-
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
|
1
|
|
-
|
Bộ Chỉ huy Biên phòng
|
1
|
|
-
| Chi cục Kiểm lâm |
1
|
|
-
|
Chi cục phát triển Lâm nghiệp
|
1
|
|
-
|
Trường Chính trị
|
1
|
|
-
|
Ngân hàng Nhà nước
|
1
|
|
-
|
Ngân hàng NN&PTNT
|
1
|
|
-
|
Ngân hàng Công thương
|
1
|
|
-
|
Ngân hàng đầu tư &PT
|
1
|
|
-
|
Ngân hàng Chính sách XH
|
1
|
|
-
|
Kho bạc Nhà nước
|
1
|
|
-
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
1
|
|
-
|
Cục Thuế tỉnh
|
1
|
|
-
|
Điện lực tỉnh
|
1
|
|
-
|
Cục Thống kê
|
1
|
|
-
|
Uỷ ban Dân số - GĐ&TE
|
1
|
|
-
|
Ban quản lý các KCN
|
1
|
|
-
|
Bảo hiểm xã hội
|
1
|
|
-
|
Ban Dân tộc
|
1
|
|
-
|
Hội đồng liên minh các hợp tác xã
|
1
|
|
-
|
Cục Hải Quan
|
1
|
|
-
|
Chi cục Thuỷ lợi &PCLB
|
1
|
|
-
|
Chi nhánh Quỹ HTPT
|
1
|
|
-
|
Công ty Xổ số kiến thiết
|
1
|
|
-
|
Công ty Tư vấn XD &ĐTPT
|
1
|
|
-
| Công ty Sách Thiết bị T. học |
1
|
|
-
|
Công ty Dược vật tư y tế
|
1
|
|
-
|
Công ty Cổ phần tư vấn XD BP
|
1
|
|
-
|
Công ty Cao su Lộc Ninh
|
1
|
|
-
|
Công ty Cao su Bình Long
|
1
|
|
-
|
Công ty Cao su Đồng Phú
|
1
|
|
-
|
Công ty Cao su Phú Riềng
|
1
|
|
-
|
Công ty Cao su Sông Bé
|
1
|
|
-
|
Công ty Cấp thoát nước
|
1
|
|
-
|
Công ty CPVT C.trình GTBP
|
1
|
|
-
|
Tỉnh Hội đông y
|
1
|
|
-
|
Bảo Việt Bình Phước
|
1
|
|
-
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1
|
|
-
|
Vườn Quốc gia Bù Gia Mập
|
1
|
|
-
|
Ban Bảo vệ chăm sóc SKCB Tỉnh ủy
|
1
|
|
-
| Phân xã TTXVN tại Bình Phước |
1
|
|
-
| Lâm trường Minh Đức |
1
|
|
-
| Ban QLRPH Tà Thiết |
1
|
|
-
| Ban QLRPH Lộc Ninh |
1
|
|
-
| Ban QLRPH Bù Đốp |
1
|
|
-
| Ban QLRPH ĐăkMai |
1
|
|
-
| Ban QLRPH ĐăkƠ |
1
|
|
-
| Ban QLRPH Bù Gia Phúc |
1
|
|
-
| Ban QLRPH Đức Bổn |
1
|
|
-
| Ban QLRPH Thọ Sơn |
1
|
|
-
| Ban QLRPH Đồng Nai |
1
|
|
-
| |
1
|
|
-
| Ban QLRPH Thống Nhất |
1
|
|
-
| Lâm trường Nghĩa Trung |
1
|
|
-
| Ban QLR Đồng Xoài |
1
|
|
-
| Ban QLR kinh tế Suối Nhung |
1
|
|
-
| Ban QLR kinh tế Tân Lập |
1
|
|
II. TT. Huyện, thị ủy, TT.HĐND, UBND các huyện, thị (82 cuốn).
|
-
|
Thị ủy Đồng Xoài
|
3
|
BT,PBT, VP Huyện, thị ủy.
|
-
|
Huyện ủy Đồng Phú
|
3
|
nt
|
-
|
Huyện ủy Bình Long
|
3
|
nt
|
-
|
Huyện ủy Phước Long
|
3
|
nt
|
-
|
Huyện ủy Bù Đăng
|
3
|
nt
|
-
|
Huyện ủy Lộc Ninh
|
3
|
nt
|
-
|
Huyện ủy Chơn Thành
|
3
|
nt
|
-
|
Huyện ủy Bù Đốp
|
3
|
nt
|
-
|
TT.HĐND Thị xã Đồng Xoài
|
2
|
PCT HĐND và UVTT HĐND huyện, thị.
|
-
|
TT.HĐND huyện Đồng Phú
|
2
|
nt
|
-
|
TT.HĐND huyện Bình Long
|
2
|
nt
|
-
|
TT.HĐND huyện Phước Long
|
2
|
nt
|
-
|
TT.HĐND huyện Bù Đăng
|
2
|
nt
|
-
|
TT.HĐND huyện Lộc Ninh
|
2
|
nt
|
-
|
TT.HĐND huyện Chơn Thành
|
2
|
nt
|
-
|
TT.HĐND huyện Bù Đốp
|
2
|
nt
|
-
|
UBND Thị xã Đồng Xoài
|
5
|
Ct, PCT, LĐVPUBND
|
-
|
UBND huyện Đồng Phú
|
5
|
nt
|
-
|
UBND huyện Bình Long
|
5
|
nt
|
-
|
UBND huyện Phước Long
|
6
|
nt
|
-
|
UBND huyện Bù Đăng
|
6
|
nt
|
-
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
5
|
nt
|
-
|
UBND huyện Chơn Thành
|
5
|
nt
|
-
|
UBND huyện Bù Đốp
|
5
|
nt
|
III. Danh sách 94 xã, phuờng, thị trấn (Đảng ủy và UBND, 188 cuốn).
|
Thị xã Đồng Xoài (7 xã, phường)
|
|
|
1
|
UBND phường Tân Đồng
|
2
|
|
2
|
UBND phường Tân Xuân
|
2
|
|
3
|
UBND phường Tân Bình
|
2
|
|
4
|
UBND phường Tân Phú
|
2
|
|
5
|
UBND xã Tiến Thành
|
2
|
|
6
|
UBND xã Tân Thành
|
2
|
|
7
|
UBND xã Tiến Hưng
|
2
|
|
Huyện Đồng Phú (11xã, thị trấn)
|
|
|
1
|
UBND thị trấn Tân Phú
|
2
|
|
2
|
UBND xã Thuận Lợi
|
2
|
|
3
|
UBND xã Thuận Phú
|
2
|
|
4
|
UBND xã Đồng Tâm
|
2
|
|
5
|
UBND Xã Đồng Tiến
|
2
|
|
6
|
UBND xã Tân Phước
|
2
|
|
7
|
UBND xã Tân Hưng
|
2
|
|
8
|
UBND xã Tân Lợi
|
2
|
|
9
|
UBND xã Tân Hòa
|
2
|
|
10
|
UBND xã Tân Tiến
|
2
|
|
11
|
UBND xã Tân Lập
|
2
|
|
Huyện Bình Long (14 xã, thị trấn)
|
|
|
1
|
UBND thị trấn An Lộc
|
2
|
|
2
|
UBND xã Thanh An
|
2
|
|
3
|
UBND xã An Khương
|
2
|
|
4
|
UBND xã Thanh Bình
|
2
|
|
5
|
UBND xã Tân Khai
|
2
|
|
6
|
UBND xã Đồng Nơ
|
2
|
|
7
|
UBND xã Tân Hiệp
|
2
|
|
8
|
UBND xã Minh Đức
|
2
|
|
9
|
UBND xã Tân Lợi
|
2
|
|
10
|
UBND xã Phước An
|
2
|
|
11
|
UBND xã Tân Hưng
|
2
|
|
12
|
UBND xã Thanh Lương
|
2
|
|
13
|
UBND xã Thanh Phú
|
2
|
|
14
|
UBND xã An Phú
|
2
|
|
Huyện Chơn Thành (9 xã, thị trấn)
|
|
|
1
|
UBND thị trấn Chơn Thành
|
2
|
|
2
|
UBND xã Thành Tâm
|
2
|
|
3
|
UBND xã Minh Thành
|
2
|
|
4
|
UBND xã Nha Bích
|
2
|
|
5
|
UBND xã Minh Thắng
|
2
|
|
6
|
UBND xã Minh Hưng
|
2
|
|
7
|
UBND xã Minh Long
|
2
|
|
8
|
UBND xã Minh Lập
|
2
|
|
9
|
UBND xã Tân Quan
|
2
|
|
Huyện Lộc Ninh (15 xã, thị trấn)
|
|
|
1
|
UBND thị trấn Lộc Ninh
|
2
|
|
2
|
UBND xã Lộc An
|
2
|
|
3
|
UBND xã Lộc Hòa
|
2
|
|
4
|
UBND xã Lộc Hiệp
|
2
|
|
5
|
UBND xã Lộc Tấn
|
2
|
|
6
|
UBND xã Lộc Thạnh
|
2
|
|
7
|
UBND xã Lộc Thiện
|
2
|
|
8
|
UBND xã Lộc Thái
|
2
|
|
9
|
UBND xã Lộc Thuận
|
2
|
|
10
|
UBND xã Lộc Điền
|
2
|
|
11
|
UBND xã Lộc Hưng
|
2
|
|
12
|
UBND xã Lộc Thành
|
2
|
|
13
|
UBND xã Lộc Khánh
|
2
|
|
14
|
UBND xã Lộc Thịnh
|
2
|
|
15
|
UBND xã Lộc Quang
|
2
|
|
Huyện Bù Đốp ( 7 xã, thị trấn) |
|
|
1
|
UBND thị trấn Thanh Bình
|
2
|
|
2
|
UBND xã Hưng Phước
|
2
|
|
3
|
UBND xã Phước Thiện
|
2
|
|
4
|
UBND xã Thiện Hưng
|
2
|
|
5
|
UBND xã Thanh Hòa
|
2
|
|
6
|
UBND xã Tân Tiến
|
2
|
|
7
|
UBND xã Tân Thành
|
2
|
|
Huyện Phước Long (18 xã, thị trấn) |
|
|
1
|
UBND thị trấn Thác Mơ
|
2
|
|
2
|
UBND thị trấn Phước Bình
|
2
|
|
3
|
UBND xã Đắk Ơ
|
2
|
|
4
|
UBND xã Bù Gia Mập
|
2
|
|
5
|
UBND xã Bình Thắng
|
2
|
|
6
|
UBND xã Đức Hạnh
|
2
|
|
7
|
UBND xã Phú Nghĩa
|
2
|
|
8
|
UBND xã Đa Kia
|
2
|
|
9
|
UBND xã Bình Phước
|
2
|
|
10
|
UBND xã Long Bình
|
2
|
|
11
|
UBND xã Sơn Giang
|
2
|
|
12
|
UBND xã Phước Tín
|
2
|
|
13
|
UBND xã Long Hưng
|
2
|
|
14
|
UBND xã Bù Nho
|
2
|
|
15
|
UBND xã Long Hà
|
2
|
|
16
|
UBND xã Phú Riềng
|
2
|
|
17
|
UBND xã Phú Trung
|
2
|
|
18
|
UBND xã Long Tân
|
2
|
|
HHuyện Bù Đăng (13 xã, thị trấn) |
|
|
1
|
UBND thị trấn Đức Phong
|
2
|
|
2
|
UBND xã Đắk Nhau
|
2
|
|
3
|
UBND xã Minh Hưng
|
2
|
|
4
|
UBND xã Bom Bo
|
2
|
|
5
|
UBND xã Đồng Nai
|
2
|
|
6
|
UBND xã Thọ Sơn
|
2
|
|
7
|
UBND xã Phú Sơn
|
2
|
|
8
|
UBND xã Đoàn Kết
|
2
|
|
9
|
UBND xã Phước Sơn
|
2
|
|
10
|
UBND xã Thống Nhất
|
2
|
|
11
|
UBND xã Đức Liễu
|
2
|
|
12
|
UBND xã Nghĩa Trung
|
2
|
|
13
|
UBND xã Đăng Hà
|
2
|
|
IV. Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh (52 cuốn).
|
1
|
Ông Nguyễn Ngọc Am, PCT Hội Khuyến học tỉnh.
|
1
|
|
2
|
Ông Giang Văn Khoa, Bí thư Huyện ủy Lộc Ninh
|
1
|
|
3
|
Bà Võ Thủy Cúc, Bí thư Huyện ủy Bình Long
|
1
|
|
4
|
Ông Nguyễn Thế Lịch, Phó CHT. Bộ CHBP tỉnh
|
1
|
|
5
|
Ông Hoàng Công Duyên, PCT Hội CCB tỉnh
|
1
|
|
6
|
Ông Hoàng Kim Vinh, Chủ nhiệm Đoàn Luật sư tỉnh
|
1
|
|
7
|
Ông Hà Anh Dũng, Bí thư Đoàn TNCSHCM huyện Bình Long
|
1
|
|
8
|
Ông Hoàng Lâm, Tổng Biên tập Báo Bình Phước
|
1
|
|
9
|
Ông Trương Duy Điểu, Chủ tịch UBND huyện Phước Long
|
1
|
|
10
|
Bà Phạm Thị Bích Đông, Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy Chơn Thành
|
1
|
|
11
|
Linh mục Lê Vinh Đởm, PCT Ủy ban Đoàn kết tôn giáo tỉnh
|
1
|
|
12
|
Ông Phan Sỹ Giản, Giàm đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
|
13
|
Ông Trần Văn Gôm, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh
|
1
|
|
14
|
Ông Trần Hữu Loan, Giám đốc Cty TNHH Xây dựng Đồng Phú
|
1
|
|
15
|
Ông Điểu Mriêng, Bí thư Đảng ủy xã Đắk Nhau, huyện Bù Đăng
|
1
|
|
16
|
Ông Lâm Văn Phúc, Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh
|
1
|
|
17
|
Ông Đỗ Quốc Quýt, Giám đốc Cty Cao su Sông Bé
|
1
|
|
18
|
Bà Trần Thị Kim Sang, Giám đốc Sở Y tế
|
1
|
|
19
|
Bà Nguyễn Thị Thu Hà, Giám đốc Sở Lao động – TB&XH tỉnh
|
1
|
|
20
|
Ông Lê Hùng, Bí thư Huyện ủy huyện Đồng Phú
|
1
|
|
21
|
Ông Nguyễn Chí Cường, Giám đốc Công an tỉnh
|
1
|
|
22
|
Bà Trần Ngọc Út, Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh
|
1
|
|
23
|
Ông Nguyễn Bá Tòng, Giám đốc Cty cao su Lộc Ninh
|
1
|
|
24
|
Ông Điểu Thiệt, nông dân sản xuất xã Đồng Nơ, huyện Bình Long
|
1
|
|
25
|
Ông Võ Đình Tuyến, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy
|
1
|
|
26
|
Bà Phạm Thị Anh Thư, Chuyên viên Sở Nội vụ
|
1
|
|
27
|
Bà Nguyễn Ngọc Sương, Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
1
|
|
28
|
Ông Bùi Mạnh Hùng, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy
|
1
|
|
29
|
Ông Ma Ly Phước, Phó Trưởng Ban Dân tộc tỉnh
|
1
|
|
30
|
Ông Nguyễn Tấn Hưng, Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
|
31
|
Bà Mai Thanh Huệ, Phó Giám đốc Sở Văn hóa – Thông tin
|
1
|
|
32
|
Ông Nguyễn Văn Năm, Bí thư Huyện ủy huyện Bù Đăng
|
1
|
|
33
|
Ông Điểu Điều, Phó Trưởng Ban Dân tộc tỉnh
|
1
|
|
34
|
Bà Trần Thị Bích Lan, Giáo viên trường THCS Tân Phú
|
1
|
|
35
|
Bà Đào Nữ Thanh Đào, Bác sĩ Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1
|
|
36
|
Bà Phạm Thị Mỹ Lệ, Giám đốc Cty TNHH Mỹ Lệ, Phước Long
|
1
|
|
37
|
Bà Đào Thị Lanh, Ban Tuyên giáo Thị ủy Đồng Xoài
|
1
|
|
38
|
Bà Lê Thị Hằng, Phó Bí thư Đoàn TNCSHCM huyện Phước Long
|
1
|
|
39
|
Ông Nguyễn Hữu Luật, Bí thư Tỉnh ủy
|
1
|
|
40
|
Bà Úy Thị Luyện, Giám đốc Cty Sách – TBTH tỉnh
|
1
|
|
41
|
Ông Võ Quyết Chiến, Chính ủy - Bộ CHQS tỉnh
|
1
|
|
42
|
Hòa thượng Thích Nhuận Thanh, Trưởng ban Trị sự Tỉnh Hội Phật giáo
|
1
|
|
43
|
Ông Nguyễn Thanh Quang, Chủ tịch UBND huyện Bình Long
|
1
|
|
44
|
Bà Lê Thị Thúy Hồng, Trưởng phòng kỹ thuật – Chi cục Thú y
|
1
|
|
45
|
Ông Nguyễn Thắng, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy
|
1
|
|
46
|
Ông Bùi Thế Thành, Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy
|
1
|
|
47
|
Ông Nguyễn Duy Thiết, Chủ tịch UBND huyện Bù Đốp
|
1
|
|
48
|
Ông Trương Tấn Thiệu, Bí thư Thị ủy thị xã Đồng Xoài
|
1
|
|
49
|
Ông Nguyễn Quang Toản, Chủ tịch UBND huyện Bù Đăng
|
1
|
|
50
|
Ông Nguyễn Văn Tới, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
1
|
|
51
|
Ông Bùi Duy Trinh, công nhân Nông trường cao su Xa Cam, Cty Cao su Bình Long
|
1
|
|
52
|
Ông Nguyễn Hồng Trà, Bí thư Tỉnh đoàn
|
1
|
|
V. Danh mục khác (23 cuốn). |
|
|
1 | Công báo Trung ương | 1 |
|
2 | Nộp lưu chiểu | 9 |
|
3 | Dự phòng | 13 |
|
Tổng cộng | 510 |
|