BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
Tháng 5/2014
I/ Tình hình thị trường tháng 4/2014:
1) Tổng quan thị trường:
Thị trường Nam Phi trong tháng 4/2014 nổi bật với sản xuất và tiêu thụ hàng công nghiệp tăng, sản xuất và tiêu thụ hàng nông lâm ngư nghiệp giảm. Xuất nhập khẩu giảm. Tồn kho nông sản tăng. Đồng Rand tăng giá.
Tháng 4/2014 so với tháng 3/2014 chỉ số giá sản xuất công nghiệp tăng 1 %, Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp giảm 3,6 % trong đó nông nghiệp tăng giảm 4,9 %.
Tiêu thụ hàng công nghiệp tăng 6,5 điểm. Bán buôn tăng 1,2 điểm. Bán lẻ tăng 0,1 điểm. Tiêu thụ ô tô tăng 7,7 điểm. Khai thác vàng tăng 1,7 điểm. Khai thác khoáng sản tăng 8,6 điểm.
Chỉ số lạm phát (CPI) 6,1 %, tăng 0,1% so với tháng 3/2014. Giá xăng dầu tăng thêm 5 xu/lít dẫn đến cước vận tải tăng 0,4 %.
Đồng Rand tăng giá. Tỷ giá Rand/USD tháng 4/2014 là 10,55 so với 10,75 tháng 3/2014.
Xuất khẩu tháng 4/2014 đạt 7,7 tỷ USD, giảm 2,6 % so với tháng 3/2014. Nhập khẩu tháng 3/2014 đạt 9 tỷ USD, giảm 1 % so với tháng 3/2014.
Việt nam xuất khẩu sang Nam Phi tháng 4/2014 đạt 91,7 triệu USD, tăng 1,9 % so với tháng 3/2014. Việt nam nhập khẩu 12,4 triệu USD, tăng 3 %.
2) Chi tiết thị trường:
Tháng 4/2014 so với tháng 3/2014 sản xuất công nghiệp tăng 3,5 % trong đó: Nhóm hàng thực phẩm và đồ uống tăng 7,8 %. Nhóm hàng dệt may giầy dép tăng 2,1 %. Nhóm hàng gỗ giấy tăng 3,3 %. Nhóm hàng xăng dầu hóa chất cao su nhựa tăng 0,9 %. Nhóm hàng thủy tinh và khoáng sản phi kim loại tăng 3,2 %. Nhóm hàng kim loại máy móc tăng 3,4 %. Nhóm hàng thiết bị điện tăng 0,2 %. Nhóm hàng điện tử giảm 0,2 %. Nhóm hàng phương tiện vận tải tăng 3,9 %. Nhóm hàng nội thất không tăng không giảm.
Tháng 4/2014 so với tháng 3/2014 tiêu thụ hàng công nghiệp tăng 4 % trong đó: Nhóm hàng thực phẩm và đồ uống tăng 5,8 %. Nhóm hàng dệt may giầy dép tăng 1,4 %. Nhóm hàng gỗ giấy tăng 0,6 %. Nhóm hàng xăng dầu hóa chất cao su nhựa tăng 3,9 %. Nhóm hàng thủy tinh và khoáng sản phi kim loại tăng 15,4 %. Nhóm hàng kim loại máy móc tăng 5,2 %. Nhóm hàng thiết bị điện giảm 1,7 %. Nhóm hàng điện tử giảm 5,5 %. Nhóm hàng phương tiện vận tải tăng 1,4 %. Nhóm hàng nội thất tăng 3,4 %.
Ngô: Tổng cung ước tính 12,6 triệu tấn bao gồm 1,4 triệu tấn tồn kho năm trước, 11,4 triệu tấn thu hoạch năm nay, và nhập khẩu 80 nghìn tấn. Tổng cầu ước tính 12,1 triệu tấn bao gồm tiêu thụ nội địa 9,9 triệu tấn (4,6 triệu tấn là lương thực cho người, 4,3 triệu tấn dùng làm thức ăn gia súc và nguyên liệu công nghiệp), xuất khẩu 2,2 triệu tấn (2,05 triệu tấn ngô nguyên hạt và 1,7 triệu tấn sản phẩm ngô). Tồn kho chuyển sang mùa sau 514 nghìn tấn tương đương 20 ngày nhu cầu.
Lúa mỳ: Tổng cung ước tính 4 triệu tấn bao gồm tồn kho mùa trước 489 nghìn tấn, thu hoạch vụ này 1,8 triệu tấn, và nhập khẩu 1,65 triệu tấn. Tổng cầu 3,4 triệu tấn bao gồm 3,16 triệu tấn tiêu thụ nội địa (3,1 triệu tấn dùng làm lương thực cho người, 50 nghìn tấn dùng làm thức ăn gia súc), 245 nghìn tấn xuất khẩu (230 nghìn tấn nguyên hạt và 15 nghìn tấn sản phẩm chế biến). Tồn kho chuyển sang mùa sau là 510 nghìn tấn tương đương 59 ngày nhu cầu.
Cao lương: Tổng cung ước tính 280 nghìn tấn bao gồm 50 nghìn tấn tồn kho mùa trước và 230 nghìn tấn thu hoạch mùa này. Tổng cầu 209 nghìn tấn bao gồm tiêu thụ nội địa 184 nghìn tấn, xuất khẩu 25 nghìn tấn. Tồn kho chuyển sang mùa sau 71 nghìn tấn tương đương 150 ngày nhu cầu.
Hạt hướng dương: Tổng cung ước tính 876 nghìn tấn bao gồm tồn kho mùa trước 47 nghìn tấn, thu hoạch mùa này 825 nghìn tấn. Tổng cầu ước tính 775 nghìn tấn (1.200 tấn dùng cho con người, 2.900 tấn dùng cho gia súc, 760 nghìn tấn dùng để ép dầu). Xuất khẩu 10 tấn. Tồn kho chuyển sang mùa sau 101 nghìn tấn tương đương 48 ngày nhu cầu.
Đậu tương: Tổng cung ước tính 972 nghìn tấn bao gồm tồn kho mùa trước 62 nghìn tấn, thu hoạch mùa này 838 nghìn tấn, nhập khẩu 70 nghìn tấn. Tổng cầu ước tính 887 nghìn tấn bao gồm 882 nghìn tấn tiêu thụ trong nước (28 nghìn tấn dùng cho con người, 150 nghìn tấn dùng cho gia súc, 680 nghìn tấn dùng để ép dầu), xuất khẩu 15 nghìn tấn. Tồn kho chuyển sang mùa sau 85 nghìn tấn tương đương 36 ngày nhu cầu.
Lạc dự kiến thu hoạch 85.265 nghìn tấn, tăng hơn gấp đôi so với vụ trước (41.500 tấn).
Đỗ đậu các loại dự kiên thu hoạch 79.205 tấn, tăng 31,57 % so với vụ trước.
Giá thị trường trong nước tháng 3/2014 tăng 1,3 % so với tháng 2/2014 trong đó giá thực phẩm và đồ uống không cồn tăng 1,4 %.
Giá hợp đồng kỳ hạn ngô trắng giao tháng 5/2014 là 197 USD/tấn, giảm 8,64 %; Ngô vàng 203 USD/tấn, giảm 4,95 %; Lúa mỳ 388 USD/tấn, tăng 2,26 %; Hạt hướng dương 437 USD/tấn, giảm 6,71 %; Đậu tương 505 USD/tấn, giảm 8,02 %.
So với tháng 3/2014, tháng 4/2014 xuất khẩu khoáng sản tăng 6 %, xuất khẩu hóa chất giảm 10 %, xuất khẩu kim loại cơ bản giảm 5 %, xuất khẩu phương tiện vận tải giảm 11 %.
So với tháng 3/2014, tháng 4/2014 nhập khẩu rau củ quả giảm 29 %, nhập khẩu khoáng sản giảm 14 %, nhập khẩu hóa chất tăng 20 %, nhập khẩu sản phẩm nhựa và cao su tăng 13 %, nhập khẩu hàng dệt tăng 16 %, nhập khẩu máy móc và hàng điện tử tăng 3 %.
Các mặt hàng xuất nhập khẩu Việt nam-Nam Phi 4 tháng 2014:
STT
|
Mặt hàng
|
VNXK
(USD)
|
STT
|
Mặt hàng
|
VNNK
(USD)
|
1
|
Hàng tươi sống
|
867,188
|
1
|
Hàng tươi sống
|
11,901,790
|
2
|
Rau củ quả
|
23,643,764
|
2
|
Rau củ quả
|
7,541,222
|
3
|
Dầu ăn
|
1,648
|
3
|
Dầu ăn
|
0
|
4
|
Thực phẩm chế biến
|
1,714,607
|
4
|
Thực phẩm chế biến
|
273,082
|
5
|
Khoáng sản
|
72
|
5
|
Khoáng sản
|
328,185
|
6
|
Hóa chất
|
6,584,559
|
6
|
Hóa chất
|
3,047,691
|
7
|
Cao su và sản phẩm nhựa
|
3,005,785
|
7
|
Cao su và sản phẩm nhựa
|
2,963,294
|
8
|
Da sống và da thuộc
|
2,497,839
|
8
|
Da sống và da thuộc
|
4,259,525
|
9
|
Sản phẩm gỗ
|
255,172
|
9
|
Sản phẩm gỗ
|
1,346,735
|
10
|
Giấy và bột giấy
|
144,078
|
10
|
Giấy và bột giấy
|
140,916
|
11
|
Dệt may
|
12,268,627
|
11
|
Dệt may
|
0
|
12
|
Giầy dép
|
33,455,947
|
12
|
Giầy dép
|
0
|
13
|
Vật liệu xây dựng
|
676,050
|
13
|
Vật liệu xây dựng
|
0
|
14
|
Kim loại quý
|
23,577
|
14
|
Kim loại quý
|
4,389
|
15
|
Sắt thép
|
2,466,303
|
15
|
Sắt thép
|
17,136,937
|
16
|
Máy móc thiết bị
|
268,378,915
|
16
|
Máy móc thiết bị
|
617,359
|
17
|
Phương tiện vận tải
|
943,052
|
17
|
Phương tiện vận tải
|
23,070
|
18
|
Thiết bị ảnh và y tế
|
3,082,479
|
18
|
Thiết bị ảnh và y tế
|
81,371
|
20
|
Đồ chơi và dụng cụ thể thao
|
6,065,655
|
20
|
Đồ chơi và dụng cụ thể thao
|
1,009
|
21
|
Hàng thủ công mỹ nghệ
|
2,511
|
21
|
Hàng thủ công mỹ nghệ
|
9,535
|
22
|
Hàng hóa khác
|
19,498
|
22
|
Hàng hóa khác
|
0
|
23
|
Thiết bị lẻ
|
852,781
|
|
|
0
|
|
Tổng cộng:
|
366,950,104
|
|
Tổng cộng:
|
49,676,109
|
II/ Dự báo tình hình thị trường tháng 5/2014:
Cung-cầu sản phẩm công nghiệp tăng. Cung cầu sản phẩm nông nghiệp tăng. Xuất nhập khẩu tăng. Tồn kho giảm. Đồng Rand tiếp tục tăng giá.
III/ Thông báo:
1/ Tìm người bán:
Nhu cầu: Plywood Flooring
Địa chỉ liên hệ:
Guy Murray
Managing Director
Container Conversions (Pty) Ltd
Email guy@container.co.za<mailto:guy@container.co.za>
Tel +27 31 7691100
Fax +27 31 7691115
Cell +27 83 4415691
2/ Tìm người mua:
VI/ Thông tin chuyên đề:
1/ Thị trường gỗ:
Lâm nghiệp là một ngành kinh tế chiến lược của Nam Phi. Gỗ và sản phẩm gỗ là một trong các nhóm mặt hàng xuất khẩu chính của Nam Phi. Tổng diện tích đất rừng của Nam Phi là 40 triệu ha, trong đó diện tích rừng khoảng 1,5 triệu ha, chiếm 1 % tổng diện tích đất Nam Phi, trong đó 99,5 % là rừng trồng, 0,5 % là rừng tự nhiên. Rừng trồng cung cấp các loại gỗ chính là thông, tếch, bạch đàn, keo. Rừng tự nhiên có khoảng 1.700 loại gỗ, trong đó 47 loại nằm trong nhóm cấm khai thác.
Gỗ thông Nam Phi có 3 loại: Jelecote Pine, Slash Pine, Loblolly Pine.
Gỗ bạch đàn bao gồm 2 loại: gỗ bạch đàn Eucalyptus microcorys (còn gọi là Tallow wood) và gỗ bạch đàn Eucalyptus fastigata. Gỗ bạch đàn Eucalyptus fastigata là loại gỗ chất lượng thấp, chỉ phù hợp với ngành công nghiệp bột giấy. Cách phân biệt 2 loại bạch đàn: Bạch đàn Eucalyptus microcorys có một vòng tròn trong thân cây trong khi loại bạch đàn Eucalyptus fastigata không có. Loại bạch đàn Eucalyptus microcorys là một trong rất ít loại bạch đàn có vòng xuyến trong thân cây.
Sản lượng gỗ rừng trồng hàng năm khoảng 20 triệu m3 trong đó gỗ thông (softwood) khoảng 8 triệu m3, gỗ tếch (E.grandis) 6 triệu m3, bạch đàn (gum) 4 triệu m3, keo (wattle) 1,5 triệu m3.
Sản phẩm gỗ được chia thành gỗ tròn (4 triệu m3), gỗ dăm (13 triệu m3), cọc chống lò (1 triệu m3), cột (0,5 triệu m3).
Gỗ tự nhiên khai thác trung bình hàng năm khoảng 3.750 m3 bao gồm các loại gỗ đen- Australian blackwood (2.500 m3), gỗ vàng- yellowwood (750 m3), gỗ thối- stinkwood (150 m3).
Kim ngạch xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Nam Phi đạt khoảng 450 triệu USD mỗi năm, đứng đầu là xuất khẩu bột giấy (47 %), sau đó đến giấy (31 %), dăm gỗ (11 %), gỗ các loại (7 %).
Xuất khẩu gỗ của Nam Phi:
Xuất khẩu gỗ tròn:
Period
|
Trade Flow
|
Reporter
|
Partner
|
Code
|
Trade Value
|
NetWeight (kg)
|
Quantity Unit
|
Trade Quantity
|
Flag
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
World
|
4403
|
$51,394,632
|
N/A
|
12
|
6,559,684
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Namibia
|
4403
|
$9,341,205
|
N/A
|
12
|
993,180
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Mozambique
|
4403
|
$8,198,411
|
N/A
|
12
|
1,347,179
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Botswana
|
4403
|
$7,255,823
|
N/A
|
12
|
499,658
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
United Rep. of Tanzania
|
4403
|
$6,769,020
|
29,969,919
|
12
|
340,582
|
4
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Viet Nam
|
4403
|
$2,635,005
|
N/A
|
12
|
153,259
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Lesotho
|
4403
|
$2,119,302
|
N/A
|
12
|
1,410,807
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Kenya
|
4403
|
$1,887,735
|
13,957,143
|
12
|
5,194
|
4
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Zambia
|
4403
|
$1,775,831
|
3,977,460
|
12
|
796,144
|
4
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Rwanda
|
4403
|
$1,320,614
|
2,711,784
|
12
|
5,509
|
4
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Ghana
|
4403
|
$1,212,128
|
12,282,506
|
12
|
3,942
|
4
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Netherlands
|
4403
|
$1,132,293
|
8,606,843
|
12
|
33,335
|
4
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Sweden
|
4403
|
$1,060,345
|
2,177,289
|
12
|
1,895
|
4
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Angola
|
4403
|
$987,475
|
N/A
|
12
|
60,565
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Germany
|
4403
|
$739,995
|
6,261,105
|
12
|
5,790
|
4
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Dem. Rep. of the Congo
|
4403
|
$630,706
|
3,184,076
|
12
|
14,264
|
4
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Rep. of Korea
|
4403
|
$506,776
|
4,177,285
|
12
|
2,652
|
4
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Japan
|
4403
|
$437,646
|
4,355,360
|
12
|
1,433
|
4
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Maldives
|
4403
|
$322,201
|
661,601
|
12
|
675
|
4
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Indonesia
|
4403
|
$294,968
|
2,562,392
|
12
|
2,209
|
4
|
Xuất khẩu gỗ xẻ:
Period
|
Trade Flow
|
Reporter
|
Partner
|
Code
|
Trade Value
|
NetWeight (kg)
|
Quantity Unit
|
Trade Quantity
|
Flag
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
World
|
4407
|
$38,786,523
|
N/A
|
12
|
896,779,397
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Botswana
|
4407
|
$12,746,343
|
N/A
|
12
|
110,267,594
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Namibia
|
4407
|
$7,663,797
|
N/A
|
12
|
767,927,719
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Lesotho
|
4407
|
$6,776,751
|
N/A
|
12
|
16,585,790
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Mozambique
|
4407
|
$5,833,501
|
N/A
|
12
|
1,027,385
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Seychelles
|
4407
|
$1,061,768
|
N/A
|
12
|
4,552
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Areas, nes
|
4407
|
$798,590
|
1,912,230
|
12
|
118,436
|
4
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Swaziland
|
4407
|
$603,502
|
746,487
|
12
|
588,164
|
4
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Mayotte
|
4407
|
$468,398
|
1,121,581
|
12
|
9,432
|
4
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
France
|
4407
|
$411,428
|
985,167
|
12
|
313
|
4
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Rep. of Korea
|
4407
|
$404,112
|
543,483
|
12
|
815
|
4
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Zimbabwe
|
4407
|
$327,865
|
N/A
|
12
|
89,107
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Sri Lanka
|
4407
|
$295,053
|
409,414
|
12
|
4,774
|
4
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Dem. Rep. of the Congo
|
4407
|
$170,207
|
309,501
|
12
|
81,206
|
4
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Comoros
|
4407
|
$168,508
|
403,494
|
12
|
297
|
4
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Mauritius
|
4407
|
$156,040
|
N/A
|
12
|
2,482
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Zambia
|
4407
|
$153,495
|
N/A
|
12
|
15,610
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Viet Nam
|
4407
|
$127,516
|
176,941
|
12
|
1,103
|
4
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Other Asia, nes
|
4407
|
$127,007
|
304,119
|
12
|
26,717
|
4
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Angola
|
4407
|
$85,871
|
N/A
|
12
|
720
|
0
|
Xuất khẩu gỗ ván sàn:
Period
|
Trade Flow
|
Reporter
|
Partner
|
Code
|
Trade Value
|
NetWeight (kg)
|
Quantity Unit
|
Trade Quantity
|
Flag
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
World
|
4409
|
$7,874,659
|
11,403,551
|
8
|
11,403,551
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Namibia
|
4409
|
$2,128,370
|
2,221,527
|
8
|
2,221,527
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Lesotho
|
4409
|
$1,604,439
|
1,087,972
|
8
|
1,087,972
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Swaziland
|
4409
|
$1,527,960
|
2,319,609
|
8
|
2,319,609
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Botswana
|
4409
|
$724,623
|
3,190,485
|
8
|
3,190,485
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Mozambique
|
4409
|
$454,473
|
918,638
|
8
|
918,638
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Zambia
|
4409
|
$251,183
|
179,808
|
8
|
179,808
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Malawi
|
4409
|
$232,726
|
224,879
|
8
|
224,879
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Zimbabwe
|
4409
|
$217,400
|
246,826
|
8
|
246,826
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Cameroon
|
4409
|
$147,901
|
360,000
|
8
|
360,000
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Dem. Rep. of the Congo
|
4409
|
$96,675
|
74,613
|
8
|
74,613
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Seychelles
|
4409
|
$96,142
|
175,927
|
8
|
175,927
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Angola
|
4409
|
$80,168
|
28,434
|
8
|
28,434
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Comoros
|
4409
|
$78,072
|
236,000
|
8
|
236,000
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Nigeria
|
4409
|
$59,488
|
8,619
|
8
|
8,619
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
United Kingdom
|
4409
|
$37,443
|
17,009
|
8
|
17,009
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
USA
|
4409
|
$22,617
|
11,460
|
8
|
11,460
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Kenya
|
4409
|
$15,965
|
8,242
|
8
|
8,242
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Saint Helena
|
4409
|
$15,599
|
14,913
|
8
|
14,913
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Areas, nes
|
4409
|
$13,801
|
37,236
|
8
|
37,236
|
0
|
Xuất khẩu gỗ dăm:
Period
|
Trade Flow
|
Reporter
|
Partner
|
Code
|
Trade Value
|
NetWeight (kg)
|
Quantity Unit
|
Trade Quantity
|
Flag
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
World
|
4401
|
$170,654,572
|
1,867,349,763
|
8
|
1,867,349,763
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Japan
|
4401
|
$144,415,152
|
1,495,560,000
|
8
|
1,495,560,000
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
China
|
4401
|
$14,563,193
|
159,973,620
|
8
|
159,973,620
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
India
|
4401
|
$5,117,876
|
67,051,283
|
8
|
67,051,283
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Swaziland
|
4401
|
$4,051,350
|
124,650,479
|
8
|
124,650,479
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
USA
|
4401
|
$759,558
|
12,016,445
|
8
|
12,016,445
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Botswana
|
4401
|
$524,319
|
2,848,588
|
8
|
2,848,588
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Mozambique
|
4401
|
$258,979
|
745,687
|
8
|
745,687
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Saudi Arabia
|
4401
|
$204,222
|
795,820
|
8
|
795,820
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Lesotho
|
4401
|
$195,528
|
1,173,496
|
8
|
1,173,496
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Namibia
|
4401
|
$187,927
|
1,148,754
|
8
|
1,148,754
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
United Arab Emirates
|
4401
|
$76,361
|
272,801
|
8
|
272,801
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
United Kingdom
|
4401
|
$53,868
|
121,364
|
8
|
121,364
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Zimbabwe
|
4401
|
$47,543
|
512,196
|
8
|
512,196
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Russian Federation
|
4401
|
$33,547
|
21,090
|
8
|
21,090
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Other Asia, nes
|
4401
|
$32,640
|
132,195
|
8
|
132,195
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Angola
|
4401
|
$20,152
|
52,150
|
8
|
52,150
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
New Zealand
|
4401
|
$17,091
|
26,874
|
8
|
26,874
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Mauritius
|
4401
|
$13,619
|
24,427
|
8
|
24,427
|
0
|
2013
|
Export
|
South Africa
|
Australia
|
4401
|
$11,906
|
25,054
|
8
|
25,054
|
0
|
Địa chỉ liên hệ:
1/ Hiệp hội Gỗ Nam Phi:
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |