|
STT
|
Tên doanh nghiệp
|
Địa chỉ
trụ sở chính
|
Địa chỉ
cơ sở sản xuất
|
Giấy phép
(Số, ngày, tháng cấp phép
|
Loại phân bón,
công suất sản xuất
|
|
|
1
|
Công ty TNHH MTV DAP VINACHEM
|
Lô GI-7 Khu kinh tế Đình Vũ - phường Đông Hải 2 - quận Hải An - Hải Phòng
|
Lô GI-7 Khu kinh tế Đình Vũ - phường Đông Hải 2 - quận Hải An - Hải Phòng
|
01/GP-CHC
Ngày 10 tháng 2 năm 2015
|
DAP (DAP Đình Vũ): 330 tấn/năm.
|
|
|
2
|
Công ty TNHH MTV Phân bón Dầu khí Cà Mau
|
Lô D - KCN phường 1 - đường Ngô Quyền - phường 1 - thành phố Cà Mau
|
KCN Khí-Điện-Đạm Cà Mau - ấp 6 - xã Khánh An - U Minh - Cà Mau
|
02/GP-CHC
Ngày 10 tháng 2 năm 2015
|
U-rê (Đạm Cà Mau): 800.000 tấn/năm
|
|
|
3
|
Công ty TNHH Voi Trắng
|
2/5A, KP1, Xa lộ Hà Nội, phường Tân Biên, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Cụm công nghiệp Suối Sao, xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.
|
03/GP-CHC
Ngày 26 tháng 3 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có bổ sung trung vi lượng; Phân trung lượng, vi lượng bón rễ: 11.000.000 tấn/năm;
|
|
|
4
|
Công ty cổ phần Phân lân nung chảy Văn Điển
|
Đường Phan Trọng Tuệ - xã Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
|
Đường Phan Trọng Tuệ - xã Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
|
04/GP-CHC
Ngày 09 tháng 4 năm 2015
|
- Phân lân nung chảy các loại: 300.000 tấn/năm;
- Phân NPK các loại (Phân NPK đa yếu tố văn Điển các loại): 150.000 tấn/năm.
|
|
|
5
|
Công ty cổ phần DAP số 2 - Vinachem
|
Xã Xuân Giao, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
|
Xã Xuân Giao, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
|
05/GP-CHC
Ngày 10 tháng 4 năm 2015
|
DAP (DAP Lào Cai): 330.000 tấn/năm
|
|
|
6
|
Công ty cổ phần Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao
|
Khu Phương Lai 6, thị trấn Lâm Thao, huyện Lâm Thao, Phú Thọ
|
- Thị trấn Lâm Thao, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
|
06/GP-CHC
Ngày 23 tháng 4 năm 2015
|
- Supe phốt phát đơn (Supe lân): 850.000 tấn/năm;
- Phân lân nung chảy: 300.000 tấn/năm;
- Phân trộn NPK (phân NPK-S): 600.000 tấn/năm
|
|
|
- Xã Cao An, huyện Cẩm Giàng, Hải Dương
|
Phân trộn NPK: 150.000 tấn/năm.
|
|
|
7
|
Công ty TNHH MTV Supe lân Apromaco Lào Cai
|
Khu công nghiệp Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
|
Khu công nghiệp Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
|
07/GP-CHC
Ngày 23 tháng 4 năm 2015
|
- Phân Supe lân Lào Cai: 150.000 tấn/năm;
- Phân NPK Lào Cai: 150.000 tấn/năm.
|
|
|
8
|
Công ty cổ phần Công Nông nghiệp Tiến Nông
|
Số 274B Bà Triệu, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa
|
274B Bà Triệu, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa
|
08/GP-CHC
Ngày 25 tháng 5 năm 2015
|
Phân hỗn hợp NPK: 80.000 tấn/năm.
|
|
|
Km312 đường 1A, đường 1A, xã Hoằng Quý, huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa
|
- Phân hỗn hợp NPK, NK: 200.000 tấn/ năm;
- Phân trung lượng, vi lượng: 20.000 tấn/năm.
|
|
|
Lô B5, Khu 5, Khu công nghiệp Bỉm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
- Phân hỗn hợp NPK: 100.000 tấn/năm.
- Phân trung lượng: 30.000 tấn/năm.
|
|
|
9
|
Công ty TNHH MTV Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc
|
Phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
09/GP-CHC
Ngày 25 tháng 5 năm 2015
|
Phân Urê: 500.000 tấn/năm.
|
|
|
10
|
Công ty TNHH MTV On Oanh
|
146 ấp Phú Thạnh 1, xã Đồng Phú, huyện Long Hồ, Vĩnh Long
|
146 ấp Phú Thạnh 1, xã Đồng Phú, huyện Long Hồ, Vĩnh Long
|
10/GP-CHC
Ngày 15 tháng 6 năm 2015
|
Phân NPK (NPK Hồng Liên, Đức Đức Mỹ): 60.000 tấn/năm
|
|
|
11
|
Công ty cổ phần XNK Hà Anh
|
Khối 1 - thị trấn Đông Anh - huyện Đông Anh - Hà Nội
|
xã Tiên Dương - huyện Đông Anh - Hà Nội
|
11/GP-CHC
Ngày 24 tháng 6 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK các loại): 100.000 tấn/năm.
|
|
|
12
|
Công ty cổ phần Vật tư nông nghiệp Đồng Nai
|
Đường số 1, Khu công nghiệp Biên Hòa 1, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
|
Khu phố Long Điềm, phường Long Bình Tân, Biên Hòa, Đồng Nai
|
12/GP-CHC
Ngày 24 tháng 6 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại): 12.000 tấn/năm.
|
|
|
13
|
Công ty TNHH Tiệp Phát
|
Lô C2-5, đường VL3, Khu công nghiệp Vĩnh Lộc 2, ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, Long An
|
Lô C2-5, đường VL3, Khu công nghiệp Vĩnh Lộc 2, ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, Long An
|
13/GP-CHC
Ngày 24 tháng 6 năm 2015
|
- Phân trung lượng, vi lượng bón rễ hoặc bón lá; Phân hỗn hợp NPK; NPK bổ sung vi lượng bón lá: 11.000 tấn/năm.
|
|
|
14
|
Công ty cổ phần Vật tư tổng hợp và Phân bón hóa sinh
|
Ấp 5, xã Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
|
Ấp 5, xã Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
|
14/GP-CHC
Ngày 24 tháng 6 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại; Phân Kali: 240.000 tấn/năm.
|
|
|
15
|
Công ty TNHH Sitto Việt Nam
|
Số 4 đường 3A - KCN Biên Hòa 2 - Đồng Nai
|
Số 4 đường 3A - KCN Biên Hòa 2 - Đồng Nai
|
15/GP-CHC
Ngày 24 tháng 6 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ, bón lá NPK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại; Phân trung vi lượng bón rễ các loại; Phân đạm bổ sung trung vi lượng bón rễ: 33.000 tấn/năm.
|
|
|
16
|
Công ty cổ phần Vật tư nông sản
|
Số 14 Ngô Tất Tố, phường Văn Miếu, Đống Đa, Hà Nội
|
Phường Thượng Lý - Hồng Bàng - Hải Phòng
|
16/GP-CHC
Ngày 24 tháng 6 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK, NP, PK: 30.000 tấn/năm;
Phân kali clorua, Phân sulphat, Phân amoni clorua, Phân amoni sulphat: 20.000 tấn/năm.
|
|
|
17
|
Công ty cổ phần Phân lân Ninh Bình
|
Xã Ninh An, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
Xã Ninh An, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
17/GP-CHC
Ngày 24 tháng 6 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng: 200.000 tấn/năm;
- Phân lân nung chảy (Phân lân canxi-magie);
Phân lân Supetecmô phốt phát: 300.000 tấn/năm.
|
|
|
18
|
Công ty TNHH TM và SX Hùng Ngọc
|
Số 38 Đức Giang - Long Biên - Hà Nội
|
Thôn Do Lễ - xã Liên Sơn - Kim Bảng - Hà Nam
|
18/GP-CHC
Ngày 09 tháng 7 năm 2015
|
Phân Silic (Silic-silicamon tám quả đào): 1.000 tấn/năm.
|
|
|
19
|
Công ty TNHH Phân bón Hóa chất Nông Nghiệp Vàng
|
Lô F13, Đường số 5, Khu công nghiệp Đức Hòa 3 - Hồng Đạt, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, Long An
|
Lô F13, Đường số 5, Khu công nghiệp Đức Hòa 3 - Hồng Đạt, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, Long An
|
19/GP-CHC
Ngày 16 tháng 7 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp NPK bón rễ hoặc bón lá (các loại); Phân hỗn hợp NPK bổ sung trung vi lượng bón rễ hoặc bón lá (các loại); Phân trung lượng, vi lượng bón rễ hoặc bón lá (các loại): 12.000 tấn/năm.
- Phân hỗn hợp bón rễ, bón lá NPK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại; Phân trung vi lượng bón rễ hoặc bón lá các loại: 500.000 lít/năm.
|
|
|
20
|
Công ty TNHH Voi Trắng
|
2/5A, KP1, Xa lộ Hà Nội, phường Tân Biên, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Cụm công nghiệp Suối Sao, xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.
|
20/GP-CHC
Ngày 20 tháng 7 năm 2015
(Điều chỉnh lần 1)
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NPK bổ sung trung vi lượng; Phân trung lượng vi lượng bón rễ: 37.000 tấn/năm.
- Phân hỗn hợp bón rễ hoặc bón lá NPK, NPK bổ sung trung vi lượng; Phân trung lượng vi lượng bón rễ hoặc bón lá: 17.000 tấn/năm.
|
|
|
21
|
Công ty Cổ phần Phân bón Na Uy
|
Phòng 503, Lầu 5, HD Tower, 25 Bis Nguyễn Thị Minh Khai, phường Bến Nghé, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kho D6, Lô D, KCN Tân Kim, xã Tâm Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
21/GP-CHC
Ngày 24 tháng 7 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK các loại): 117.000 tấn/năm.
|
|
|
22
|
Công ty TNHH Thương mại Tuấn Tú
|
Thị tứ Đồng Gia, xã Đồng Gia, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
|
Thị tứ Đồng Gia, xã Đồng Gia, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
|
22/GP-CHC
Ngày 24 tháng 7 năm 2015
|
- Phân đạm (đạm vàng 46N+, đạm xanh, đạm Siure): 12.000 tấn/năm;
- Phân hỗn hợp bón rễ (phân NPK, Nông Gia, Lộc Điền, T+Grow): 100.000 tấn/năm.
|
|
|
23
|
Công ty TNHH Nhà máy phân bón NPK Phú Yên
|
KCN Đông Bắc Sông Cầu, xã Xuân Hải, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên.
|
KCN Đông Bắc Sông Cầu, xã Xuân Hải, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên.
|
Số: 23/GP-CHC
Ngày 27 tháng 7 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng; NPK bổ sung vi lượng; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng: 120.000 tấn/năm
|
|
|
24
|
Công ty TNHH Phân bón và Hóa chất Sơn La
|
Số 160 Tiểu khu 2, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La.
|
Số 160 Tiểu khu 2, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La.
|
Số: 24/GP-CHC
Ngày 11 tháng 8 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng (các loại): 60.000 tấn/năm;
- Đạm hạt vàng N-46F+; Đạm hạt xanh N-46: 2.000 tấn/năm.
|
|
|
25
|
Công ty TNHH Thương mại - Sản xuất Phước Hưng
|
Số 379 Nguyễn Cửu Phú, xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số 379 Nguyễn Cửu Phú, xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 25/GP-CHC
Ngày 13 tháng 8 năm 2015
|
- Phân bón lá các loại: 1.000 tấn/năm;
- Phân hỗn hợp bón rễ (NPK các loại; NPK bổ sung trung, vi lượng các loại); Phân kali (Kali sunfat; Kali nitrat; Phân đạm Canxi nitrat: 800.000 tấn/năm;
- Phân trung lượng, vi lượng bón rễ: 180.000 tấn/năm.
|
|
|
Số E9/199B, tổ 9, ấp 6, xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
- Phân hỗn hợp bón rễ (NPK các loại; NPK bổ sung trung, vi lượng các loại); Phân Kali (Kali viên): 11.200 tấn/năm.
|
|
|
Số B5/6 Nguyễn Hữu Trí, khu phố 2, thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
- Phân hỗn hợp bón rễ (NPK bổ sung trung, vi lượng các loại); Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 7.000 tấn/năm.
|
|
|
Số B7/41 Nguyễn Hữu Trí, khu phố 2, thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
- Phân hỗn hợp bón rễ (NPK các loại; NPK bổ sung trung, vi lượng các loại); Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 13.000 tấn/năm.
|
|
|
26
|
Công ty cổ phần Tổng công ty Nông nghiệp Quảng Bình
|
587 Lý Thường Kiệt, Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Nhà máy phân bón NPK - KCN Bắc Đồng Hới, xã Thuận Đức, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
|
Số: 26/GP-CHC
Ngày 13 tháng 8 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 45.000 tấn/năm.
|
|
|
27
|
Công ty cổ phần Phân bón Phúc Hưng
|
Số 19 Liên Khu 2-5, phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Chi nhánh Công ty cổ phần Phân bón Phúc Hưng, Kho D1, Lô D, Khu công nghiệp Tân Kim, Ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 27/GP-CHC
Ngày 19 tháng 8 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK, NP, NK bổ sung trung, vi lượng; Phân kali silic: 20.000 tấn/năm.
|
|
|
28
|
Công ty cổ phần Phân bón Đan mạch
|
Số 1196 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 4, Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Chi nhánh Công ty cổ phần phân bón Đan Mạch - Long An, Kho D2 Tổng kho Sacombank, đường số 1, Khu công nghiệp Tân Kim, Ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 28/GP-CHC
Ngày 19 tháng 8 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp NPK bổ sung trung, vi lượng bón lá; Phân trung lượng, vi lượng bón lá: 1.000 tấn/năm.
|
|