* Thực hành
TT
|
Nội dung giảng dạy
|
Số tổ
|
Số giờ
|
Tổng giờ
|
Cán bộ giảng
|
|
Hoá ĐC - VC - HC
|
|
|
|
|
1
|
Bài 1: Dung dịch
|
2
|
2,5
|
5
|
Ths Minh
|
2
|
Bài 2: Tốc độ phản ứng - cân bằng hóa học
|
2
|
2,5
|
5
|
Ths Minh
|
3
|
Bài 2: Kim loại
|
2
|
2,5
|
5
|
Ths Minh
|
4
|
Bài 3: Phi kim
|
2
|
2,5
|
5
|
Ths Minh
|
5
|
Bài 5: Alcol - phenol
|
2
|
2,5
|
5
|
Ths Minh
|
6
|
Bài 6: Aldehyd - ceton
|
2
|
2,5
|
5
|
Ths Minh
|
Tổng
|
|
15
|
30
|
|
6. CĐKTXNATVSTP.K6.N2
* Lý thuyết
TT
|
Nội dung giảng dạy
|
Số lớp
|
Số giờ
|
Tổng giờ
|
Cán bộ giảng
|
|
Hoá PT thực phẩm
|
|
|
|
|
1
|
Bài 1: Các phương pháp phân tích hoá học thông dụng trong kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1
|
3
|
3
|
Ths Ninh
|
2
|
Bài 2: Kỹ thuật phân tích aflatoxin trong thực phẩm bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
|
1
|
3
|
3
|
Ths Ninh
|
3
|
Bài 3: Phụ gia thực phẩm và phương pháp xác định cyclamate bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
|
1
|
3
|
3
|
Ths Ninh
|
4
|
Bài 4: Xác định một số hoá chất bảo vệ thực vật trong thực phẩm bằng sắc ký khí
|
1
|
3
|
3
|
Ths Ninh
|
5
|
Bài 5: Kỹ thuật phân tích kim loại nặng trong thực phẩm bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
1
|
3
|
3
|
Ths Ninh
|
Tổng
|
|
15
|
15
|
|
* Thực hành
TT
|
Nội dung giảng dạy
|
Số tổ
|
Số giờ
|
Tổng giờ
|
Cán bộ giảng
|
|
Hoá PT thực phẩm
|
|
|
|
|
1
|
Bài 1: Dụng cụ và kỹ thuật phân tích thực phẩm và dinh dưỡng
|
1
|
2,5
|
2,5
|
Ths Ninh
|
2
|
Bài 2: Xác định nồng độ NaOH và HCl bằng phương pháp axit - bazơ
|
1
|
2,5
|
2,5
|
Ths Ninh
|
3
|
Bài 3: Xác định hàm lượng clo hoạt động nước Javen
|
1
|
2,5
|
2,5
|
Ths Ninh
|
4
|
Bài 4: Xác định một số chỉ tiêu hóa học của nước mắm
|
1
|
2,5
|
2,5
|
Ths Ninh
|
5
|
Bài 5: Xác định đạm amin (đạm formon) trong nước mắm
|
1
|
2,5
|
2,5
|
Ths Ninh
|
6
|
Bài 6: Xác định chỉ số axit của chất béo
|
1
|
2,5
|
2,5
|
Ths Ninh
|
7
|
Bài 7: Xác định chỉ số xà phũng chất béo
|
1
|
2,5
|
2,5
|
Ths Ninh
|
8
|
Bài 8: Xác định chỉ số iot trong chất béo
|
1
|
2,5
|
2,5
|
Ths Ninh
|
9
|
Bài 9: Xác định chỉ số peroxit trong chất béo
|
1
|
2,5
|
2,5
|
Ths Ninh
|
10
|
Bài 10: Xác định KIO3 trong muối iot
|
1
|
2,5
|
2,5
|
Ths Ninh
|
11
|
Bài 11: Xác định hàm lượng lactoza trong sữa đặc có đường bằng phương pháp Bectrand
|
1
|
2,5
|
2,5
|
Ths Ninh
|
12
|
Bài 12: Xác định chất béo tổng số trong fomat mềm hoặc bơ bằng phương pháp Adam Rose
|
1
|
2,5
|
2,5
|
Ths Ninh
|
Tổng
|
|
30
|
60
|
|
7. ĐC13, R26
* Lý thuyết
TT
|
Nội dung giảng dạy
|
Số lớp
|
Số giờ
|
Tổng giờ
|
Cán bộ giảng
|
|
Hoá học (kỳ I)
|
|
|
|
|
1
|
Bài 1: Nguyên tử
|
3
|
4
|
12
|
Giang,Minh,Quế
|
2
|
Bài 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học và đinh luật tuần hoàn
|
3
|
5
|
15
|
Giang,Minh,Quế
|
3
|
Bài 3: Liên kết hoá học
|
3
|
6
|
18
|
Giang,Minh,Quế
|
4
|
Bài 4: Phản ứng hoá học
|
3
|
4
|
12
|
Giang,Ninh,Quế
|
5
|
Bài 5: Nhóm halogen
|
3
|
8
|
24
|
Tuyết,Ninh,Minh
|
6
|
Bài 6: Nhóm oxi
|
3
|
6
|
18
|
Tuyết,Ninh,Minh
|
7
|
Bài 7: Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học
|
3
|
2
|
6
|
Tuyết,Ninh,Quế
|
8
|
Bài 8: Sự điện li
|
3
|
6
|
18
|
Tuyết,Ninh,Quế
|
9
|
Bài 9: Nhóm nitơ
|
3
|
6
|
18
|
Giang,Ninh,Quế
|
10
|
Bài 10: Nhóm cacbon
|
3
|
5
|
15
|
Giang,Ninh,Tuyết
|
11
|
Bài 11: Đại cương về kim loại
|
3
|
5
|
15
|
Giang,Ninh,Tuyết
|
12
|
Bài 12: Kim loại kiềm - kim loại kiềm thổ - nhôm
|
3
|
7
|
21
|
Giang,Ninh,Quế
|
13
|
Bài 13: Crom - sắt - đồng
|
3
|
6
|
18
|
Giang,Ninh,Quế
|
Tổng
|
|
70
|
210
|
|
|
Hoá học (kỳ II)
|
|
|
|
|
1
|
Bài 1: Đại cương về hoá học hữu cơ
|
3
|
10
|
30
|
Giang,Ninh,Minh
|
2
|
Bài 2: Hiđrocacbon no
|
3
|
7
|
21
|
Giang,Ninh,Minh
|
3
|
Bài 3: Hiđrocacbon không no
|
3
|
8
|
24
|
Giang,Tuyết,Quế
|
4
|
Bài 4: Hiđrocacbon thơm
|
3
|
6
|
18
|
Giang,Tuyết,Quế
|
5
|
Bài 5: Dẫn xuất halogen. Alcol - phenol
|
3
|
10
|
30
|
Giang,Ninh,Quế
|
6
|
Bài 6: Aldehit - ceton - axit cacboxylic
|
3
|
8
|
24
|
Giang,Ninh,Minh
|
7
|
Bài 7: Este - lipit
|
3
|
5
|
15
|
Tuyết,Ninh,Quế
|
8
|
Bài 8: Cacbohidrat
|
3
|
8
|
24
|
Tuyết,Ninh,Quế
|
9
|
Bài 9: Amin - aminoaxit - protein
|
3
|
8
|
24
|
Tuyết,Ninh,Quế
|
Tổng
|
|
70
|
210
|
|
8. CY.K47.N1
* Lý thuyết
TT
|
Nội dung giảng dạy
|
Số lớp
|
Số giờ
|
Tổng giờ
|
Cán bộ giảng
|
|
Hoá Đại cương
|
|
|
|
|
1
|
Bài 1: Nguyên lý I của NĐLH. Hiệu ứng nhiệt
|
4
|
2
|
8
|
Giang,Quế,Tuyết
|
2
|
Bài 2: Định luật Hess. Nhiệt biến đổi trạng thái tợp hợp
|
4
|
1
|
4
|
Giang,Quế,Tuyết
|
3
|
Bài 3: Vận dụng nguyên lý II. Xác định chiều hướng diễn biến của quá trình
|
4
|
2
|
8
|
Giang,Quế,Tuyết
|
4
|
Bài 4: Cân bằng hoá học
|
4
|
1
|
4
|
Giang,Quế,Tuyết
|
5
|
Bài 5: Tốc độ phản ứng và cơ chế phản ứng
|
4
|
3
|
12
|
Giang,Quế,Tuyết
|
6
|
Bài 6: Tính chất chung của dung dịch. Độ tan
|
4
|
3
|
12
|
Giang,Quế,Tuyết
|
7
|
Bài 7: Cân bằng trong dung dịch. Tính pH của dung dịch. Phức chất
|
4
|
3
|
12
|
Giang,Quế,Tuyết
|
Tổng
|
|
15
|
60
|
|
* Thực hành
TT
|
Nội dung giảng dạy
|
Số tổ
|
Số giờ
|
Tổng giờ
|
Cán bộ giảng
|
|
Hoá học đại cương
|
|
|
|
|
1
|
Bài 1: Kỹ thuật thực nghiệm. Nồng độ dung dịch
|
8
|
2,5
|
20
|
Ths Giang
|
2
|
Bài 2: Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học
|
8
|
2,5
|
20
|
Ths Minh
|
3
|
Bài 3: pH và dung dịch đệm
|
8
|
2,5
|
20
|
Ths Quế
|
4
|
Bài 4: Phản ứng oxi hoá - khử
|
8
|
2,5
|
20
|
Ts Tuyết
|
5
|
Bài 4: Phức chất
|
8
|
2,5
|
20
|
Ths Ninh
|
6
|
Bài 6: Sự thuỷ phân của muối
|
8
|
2,5
|
20
|
Ths Quế
|
Tổng
|
|
15
|
120
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |