Số TT
|
Tên tỉnh/thành phố
|
Số giường bệnh quy hoạch đến 2010
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Minh
|
150
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Văn
|
70
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Xín Mần
|
70
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Hoàng Su Phì
|
150
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quang Bình
|
60
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bắc Quang
|
150
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mèo Vạc
|
70
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quản Bạ
|
60
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Mê
|
70
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vị Xuyên
|
100
|
|
11
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
2
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
|
1
|
Bệnh viện Tĩnh Túc huyện Nguyên Bình
|
50
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thông Nông
|
50
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hà Quảng
|
50
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thạch An
|
55
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phục Hòa
|
60
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Hòa An
|
100
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Uyên
|
90
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Cao Bằng
|
50
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bảo Lâm
|
60
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa khu vực miền Tây (Bảo Lạc)
|
100
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nguyên Bình
|
50
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trà Lĩnh
|
50
|
|
13
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trùng Khánh
|
70
|
|
14
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hạ Lang
|
50
|
|
15
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
3
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Hà
|
80
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bát Xát
|
80
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sa Pa
|
80
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Văn Bàn
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bảo Yên
|
100
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bảo Thắng
|
100
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Simacai
|
80
|
|
8
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
4
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ba Bể
|
60
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bạch Thông
|
50
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Kạn
|
30
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Na Rì
|
60
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chợ Mới
|
50
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chợ Đồn
|
70
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hân
|
50
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Pác Nặm
|
50
|
|
9
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
5
|
Tỉnh Lạng Sơn:
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hữu Lũng
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Sơn
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lộc Bình
|
100
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tràng Định
|
80
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bình Gia
|
100
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Văn Quan
|
50
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chi Lăng
|
80
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đình Lập
|
50
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Văn Lãng
|
50
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cao Lộc
|
30
|
|
6
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Na Hang
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chiêm Hóa
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hàm Yên
|
100
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sơn Dương
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa
|
50
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên
|
50
|
|
7
|
Các Phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
7
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ
|
250
|
|
2
|
Bệnh viện thành phố Yên Bái
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Văn Chấn
|
50
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Văn Yên
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trấn Yên
|
80
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Bình
|
80
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mù Cang Chải
|
50
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trạm Tấu
|
50
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lục Yên
|
100
|
|
10
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
8
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
|
1
|
Trung tâm y tế huyện Võ Nhai
|
100
|
|
2
|
Trung tâm y tế huyện Định Hóa
|
100
|
|
3
|
Trung tâm y tế huyện Đại Từ
|
150
|
|
4
|
Trung tâm y tế huyện Phú Lương
|
80
|
|
5
|
Trung tâm y tế huyện Phú Bình
|
110
|
|
6
|
Trung tâm y tế huyện Sông Công
|
50
|
|
7
|
Trung tâm y tế huyện Phổ Yên
|
100
|
|
8
|
Bệnh viện gang thép Thái Nguyên
|
300
|
|
9
|
Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ
|
100
|
|
10
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
9
|
Tỉnh Phú Thọ:
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Phú Thọ
|
350
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Sơn
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Thủy
|
100
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Sơn
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Khê
|
100
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đoan Hùng
|
150
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tam Nông
|
100
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hạ Hòa
|
150
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lâm Thao
|
100
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Ba
|
100
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Lập
|
100
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phù Ninh
|
100
|
|
13
|
Phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
10
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Lục Ngạn
|
150
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lục Nam
|
120
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Dũng
|
120
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hiệp Hòa
|
120
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Việt Yên
|
120
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Thế
|
120
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Yên
|
120
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lạng Giang
|
120
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Thanh Sơn
|
60
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Bắc Giang
|
120
|
|