22
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Từ Sơn
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Gia Bình
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Phong
|
100
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Thành
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lương Tài
|
100
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quế Võ
|
100
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tiên Du
|
100
|
|
23
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phong Thổ
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tam Đường
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sìn Hồ
|
100
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mường Tè
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Lai Châu
|
20
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa vùng thấp Sìn Hồ
|
100
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Than Uyên
|
100
|
|
8
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
24
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tuần Giáo
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mường Nhé
|
70
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tủa Chùa
|
70
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mường Lay
|
150
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mường Ảng
|
60
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Điện Biên
|
80
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Điện Biên Đông
|
50
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Điện Biên Phủ
|
30
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mường Chà
|
50
|
|
10
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
25
|
Tỉnh Sơn La
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sông Mã
|
180
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Châu
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Phù Yên
|
230
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Châu
|
200
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn
|
150
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sốp Cộp
|
70
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Nhai
|
100
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mộc Châu
|
130
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mường La
|
120
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Yên
|
100
|
|
11
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
26
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Mai Châu
|
150
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kỳ Sơn
|
70
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cao Phong
|
70
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Hòa Bình
|
50
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Lạc
|
100
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kim Bôi
|
120
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Thủy
|
100
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lạc Thủy
|
100
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lương Sơn
|
100
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lạc Sơn
|
120
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đà Bắc
|
80
|
|
12
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
27
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Ngọc Lạc
|
400
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Bỉm Sơn
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Sầm Sơn
|
80
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quan Hóa
|
70
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quan Sơn
|
60
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Thủy
|
120
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Như Xuân
|
80
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Như Thanh
|
80
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thạch Thành
|
150
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Lộc
|
100
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Định
|
140
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa
|
120
|
|
13
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quảng Xương
|
160
|
|
14
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tĩnh Gia
|
170
|
|
15
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nga Sơn
|
150
|
|
16
|
Bệnh viện đa khoa huyện Triệu Sơn
|
150
|
|
17
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nông Cống
|
140
|
|
18
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hậu Lộc
|
140
|
|
19
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Thanh Hóa
|
140
|
|
20
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mường Lát
|
70
|
|
21
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bá Thước
|
120
|
|
22
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lang Chánh
|
80
|
|
23
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thường Xuân
|
100
|
|
24
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đông Sơn
|
100
|
|
25
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hà Trung
|
150
|
|
26
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thọ Xuân
|
180
|
|
27
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hoằng Hóa
|
180
|
|
28
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
28
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Diễn Châu
|
150
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Lưu
|
200
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quế Phong
|
70
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Thành
|
130
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nghi Lộc
|
130
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Chương
|
130
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tương Dương
|
80
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Nam Con Cuông
|
150
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kỳ Sơn
|
70
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Con Cuông
|
150
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Anh Sơn
|
80
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quỳ Châu
|
70
|
|
13
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quỳ Hợp
|
80
|
|
14
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Kỳ
|
90
|
|
15
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Đàn
|
250
|
|
16
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nam Đàn
|
90
|
|
17
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hưng Nguyên
|
90
|
|
18
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đô Lương
|
120
|
|
19
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Cửa Lò
|
70
|
|
20
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Vinh
|
200
|
|
21
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
29
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kỳ Anh
|
250
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nghi Xuân
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Hà Tĩnh
|
80
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Hồng Linh
|
300
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lộc Hà
|
150
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hương Sơn
|
100
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Xuyên
|
120
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thạch Hà
|
150
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đức Thọ
|
150
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hương Khê
|
100
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vũ Quang
|
70
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cầu Treo
|
70
|
|
13
|
Bệnh viện đa khoa huyện Can Lộc
|
130
|
|
14
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
|