54
Tỉnh An Giang
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa Châu Đốc
|
500
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện An Phú
|
150
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tịnh Biên
|
140
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tri Tôn
|
140
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Tân Châu
|
220
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Châu Phú
|
120
|
|
7
|
Bệnh viện thị xã Châu Đốc
|
50
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành
|
130
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Tân
|
190
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chợ Mới
|
200
|
|
55
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Cai Lậy
|
350
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mỹ Phước Tây
|
50
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Gò Công Tây
|
80
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Gò Công Đông
|
50
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Gò Công
|
250
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Phước
|
70
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chợ Gạo
|
100
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Cái Bè
|
150
|
|
10
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
56
|
Tĩnh Vĩnh Long
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trà Ôn
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vũng Liêm
|
80
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bình Minh
|
100
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa thị xã VĩnhLong
|
200
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tam Bình
|
130
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mang Thít
|
70
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Long Hồ
|
50
|
|
57
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mỏ Cày
|
300
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thạnh Phú
|
150
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Giồng Trôm
|
150
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chợ Lách
|
150
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ba Tri
|
180
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành
|
120
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bình Đại
|
150
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hàm Long
|
80
|
|
9
|
Bệnh viện thị xã Bến Tre
|
20
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Cù Lao Minh
|
350
|
|
11
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
90
|
|
59
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Hiệp
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Gò Quao
|
90
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện An Biên
|
100
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện An Minh
|
80
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hòn Đất
|
100
|
|
6
|
Trung tâm Y tế huyện Kiên Hải
|
60
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa Thị xã Hà Tiên
|
70
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kiên Lương
|
150
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Giồng Riềng
|
150
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Thuận
|
140
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành
|
100
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Quốc
|
100
|
|
13
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
59
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phòng Điền
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Thạnh
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cờ Đỏ
|
100
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cái Răng
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thốt Nốt
|
150
|
|
60
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vị Thủy
|
70
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành
|
120
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành A
|
90
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phụng Hiệp
|
80
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ngã Bẩy
|
200
|
|
6
|
Bệnh viện thị xã Vị Thanh
|
80
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Long Mỹ
|
180
|
|
8
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
61
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Cầu Ngang
|
200
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần
|
200
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trà Cú
|
70
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành
|
50
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Càng Long
|
70
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Duyên Hải
|
50
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cầu Kè
|
70
|
|
62
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Châu
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kế Sách
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mỹ Tú
|
100
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ngã Năm
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cù Lao Dung
|
100
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mỹ Xuyên
|
100
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Long Phú
|
100
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thạnh Trị
|
80
|
|
9
|
Bệnh viện Quân Dân Y kết hợp
|
100
|
|
10
|
Bệnh viện thị xã Sóc Trăng
|
50
|
|
63
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hồng Dân
|
70
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Giá Rai
|
200
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đông Hải
|
80
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hòa Bình
|
80
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Lợi
|
70
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Phước Long
|
150
|
|
64
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Trần Văn Thời
|
180
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Cái Nước
|
350
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Năm Căn
|
150
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thới Bình
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Tân
|
60
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện U Minh
|
100
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ngọc Hiển
|
50
|
Mới tách
|
8
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Đầm Dơi
|
150
|
|
9
|
Bệnh viện thành phố Cà Mau
|
90
|
|