41
Tỉnh Đắc Lắc
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện KrôngPắc
|
150
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện M'DRắc
|
90
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện KrôngBông
|
70
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện KrôngBuk
|
130
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện KrôngNăng
|
100
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện CưMagar
|
110
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện EaHLeo
|
100
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Krông Ana
|
100
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lăk
|
70
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Buôn Đôn
|
70
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện EaKar
|
70
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Buôn Ma Thuột
|
100
|
|
13
|
Bệnh viện đa khoa huyện EaSoup
|
70
|
|
14
|
Bệnh viện đa khoa khu vực 333
|
200
|
|
15
|
Bệnh viện đa khoa Việt Đức
|
100
|
Huyện Cư Kuin
|
42
|
Tỉnh Đắc Nông
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đắc Glong
|
70
|
Huyện mới
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện KRông Nô
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện ĐăkMil
|
80
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cư Rút
|
120
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tuy Đức
|
50
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện ĐăkSong
|
50
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện ĐăkR'Lấp
|
80
|
|
43
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
1
|
Trung tâm Y tế huyện Lâm Hà
|
70
|
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện Di Linh
|
80
|
|
3
|
Trung tâm Y tế huyện Đạ Huoai
|
50
|
|
4
|
Trung tâm Y tế huyện Đam Rông
|
50
|
|
5
|
Trung tâm Y tế huyện Bảo Lâm
|
60
|
|
6
|
Trung tâm Y tế huyện Đạ Tẻh
|
60
|
|
7
|
Trung tâm Y tế huyện Cát Tiên
|
50
|
|
8
|
Trung tâm Y tế huyện Đức Trọng
|
90
|
|
9
|
Trung tâm Y tế huyện Lạc Dương
|
40
|
|
10
|
Trung tâm Y tế huyện Đơn Dương
|
80
|
|
11
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
44
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Tỉnh Bình Dương
|
530
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thuận An
|
150
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Dĩ An
|
60
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Uyên
|
100
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bến Cát
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Dầu Tiếng
|
60
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Giáo
|
60
|
|
46
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Mỹ
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Thống Nhất
|
450
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Phú
|
250
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Long Thành
|
450
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Cửu
|
100
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trảng Bom
|
100
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Xuân Lộc
|
450
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Định Quán
|
250
|
|
47
|
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
380
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Xuyên Mộc
|
150
|
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện Đất Đỏ
|
50
|
|
3
|
Trung tâm Y tế huyện Long Điền
|
50
|
|
4
|
Trung tâm Y tế huyện Côn Đảo
|
30
|
|
5
|
Trung tâm y tế huyện Châu Đức
|
50
|
|
6
|
Bệnh viện huyện Tân Thành
|
50
|
|
48
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ninh Phước
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ninh Hải
|
50
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Bắc
|
50
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Ninh Sơn
|
100
|
|
5
|
Trung tâm Y tế huyện Bác Ái
|
50
|
|
6
|
Bệnh viện thành phố Phan Rang
|
50
|
|
7
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
49
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chơn Thành
|
70
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bù Đốp
|
70
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lộc Ninh
|
120
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bình Long
|
200
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Phú
|
50
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bù Đăng
|
120
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phước Long
|
150
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bù Gia Mập
|
50
|
|
9
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
50
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
|
1
|
Bệnh viện huyện Trảng Bàng
|
150
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Gò Dầu
|
150
|
|
3
|
Bệnh viện huyện Tân Biên
|
60
|
|
4
|
Bệnh viện huyện Bến Cầu
|
50
|
|
5
|
Bệnh viện huyện Châu Thành
|
50
|
|
6
|
Bệnh viện huyện Tân Châu
|
60
|
|
7
|
Bệnh viện thị xã Tây Ninh
|
30
|
|
8
|
Bệnh viện huyện Hòa Thành
|
100
|
|
9
|
Bệnh viện huyện Dương Minh Châu
|
60
|
|
51
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Phía Nam
|
200
|
|
2
|
Bệnh viện thị xã La Gi
|
100
|
B.viện Hàm Tân cũ
|
3
|
Bệnh viện huyện Tánh Linh
|
70
|
|
4
|
Bệnh viện huyện Hàm Thuận Nam
|
50
|
|
5
|
Bệnh viện huyện Tuy Phong
|
100
|
|
6
|
Bệnh viện huyện Phú Quý
|
50
|
|
7
|
Bệnh viện huyện Hàm Thuận Bắc
|
50
|
|
8
|
Bệnh viện huyện Hàm Tân
|
100
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Phía Bắc
|
200
|
|
10
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
52
|
Tỉnh Long An
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Cần Giuộc
|
180
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thạnh Hóa
|
50
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hậu Nghĩa
|
160
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Hưng
|
70
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Thạnh
|
70
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đức Huệ
|
70
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bến Lức
|
100
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Mộc Hóa
|
100
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cần Đước
|
100
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Hưng
|
50
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Trụ
|
50
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thủ Thừa
|
70
|
|
13
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Đức Hòa
|
160
|
|
53
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Hồng
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện huyện Tam Nông
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện huyện Cao Lãnh
|
140
|
|
4
|
Bệnh viện huyện Lai Vung
|
140
|
|
5
|
Bệnh viện huyện Hồng Ngự
|
250
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Tháp Mười
|
200
|
|
7
|
Bệnh viện thị xã Sa Đéc
|
450
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Bình
|
150
|
|
9
|
Bệnh viện huyện Lấp Vò
|
140
|
|
|