30
Tỉnh Quảng Bình
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Trạch
|
200
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Minh Hóa
|
75
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tuyên Hóa
|
90
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bố Trạch
|
160
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Hới
|
120
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quảng Ninh
|
90
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lệ Thủy
|
180
|
|
31
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cam Lộ
|
70
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Triệu Phong
|
80
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Triệu Hải
|
125
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cồn Cỏ
|
15
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đông Hà
|
45
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Linh
|
125
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hải Lăng
|
80
|
|
8
|
Trung tâm y tế thị xã Quảng Trị
|
20
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Gio Linh
|
75
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hướng Hóa
|
100
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đakrông
|
50
|
|
12
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
32
|
Thừa Thiên Huế
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện A Lưới
|
70
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Lộc
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hương Thủy
|
100
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quảng Điền
|
50
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bình Điền
|
50
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nam Đông
|
50
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phong Điền
|
50
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hương Trà
|
70
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Vang
|
70
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa khu vực phía Nam
|
200
|
|
33
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Cẩm Lệ
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện quận Liên Chiểu
|
70
|
|
3
|
Bệnh viện quận Thanh Khê
|
140
|
|
4
|
Bệnh viện quận Sơn Trà
|
130
|
|
5
|
Bệnh viện quận Ngũ Hành Sơn
|
60
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hòa Vang
|
140
|
|
34
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Duy Xuyên
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tiên Phước
|
70
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thăng Bình
|
110
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nam Giang
|
40
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Ninh
|
50
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tây Giang
|
40
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa Thành phố Tam Kỳ
|
100
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hiệp Đức
|
50
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phước Sơn
|
40
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nam Trà My
|
40
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Điện Bàn
|
200
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Hội An
|
130
|
|
13
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quế Sơn
|
100
|
|
14
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đông Giang
|
40
|
|
15
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Trà My
|
50
|
|
16
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Nam
|
170
|
|
35
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Sơn Hà
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tây Trà
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Minh Long
|
50
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sơn Tịnh
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tư Nghĩa
|
100
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nghĩa Hành
|
70
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ba Tơ
|
80
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trà Bồng
|
80
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lý Sơn
|
50
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sơn Tây
|
50
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mộ Đức
|
120
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đức Phổ
|
120
|
|
13
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
36
|
Tỉnh Bình Định
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Phú Phong
|
200
|
Tây Sơn
|
2
|
Bệnh viện thành phố Quy Nhơn
|
250
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tuy Phước
|
90
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện An Nhơn
|
130
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phù Cát
|
110
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phù Mỹ
|
100
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hoài Ân
|
80
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện An Lão
|
40
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Thạnh
|
50
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vân Canh
|
40
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hoài Nhơn
|
60
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn
|
250
|
|
37
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sơn Hòa
|
80
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Hòa
|
50
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Xuân
|
50
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Lâm
|
50
|
Tuy Hòa
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sông Hinh
|
50
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sông Cầu
|
50
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tây Hòa
|
50
|
|
8
|
Bệnh viện Hòa Hiệp Trung
|
50
|
Đông Hòa
|
9
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Tuy An
|
150
|
|
10
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
38
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Khánh Vĩnh
|
70
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Ninh Hòa
|
200
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Diên Khánh
|
150
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Thị xã Cam Ranh
|
200
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vạn Ninh
|
120
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Khánh Sơn
|
65
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trường Sa
|
50
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cam Lâm
|
100
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Ninh Diêm
|
50
|
|
39
|
Tỉnh Kon Tum
|
700
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Ngọc Hồi
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kon Plong
|
50
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kon Rẫy
|
60
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đăk Tô
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đắc Glei
|
60
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tu Mơ Rông
|
50
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đắk Hà
|
70
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ngọc Hồi
|
30
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sa Thầy
|
60
|
|
10
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
40
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
|
1
|
Bệnh viện Thành phố Pleiku
|
70
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chư Sê
|
80
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện IAPa
|
50
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đức Cơ
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện K'Bang
|
60
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Krong Ch'ro
|
60
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Krong Pa
|
70
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chư Păh
|
60
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chư Prong
|
80
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đắc Đoa
|
70
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ia Grai
|
60
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mang Yang
|
50
|
|
13
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ayun Pa
|
120
|
|
14
|
Bệnh viện đa khoa huyện An Khê
|
120
|
|
|