11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sơn Đông
|
120
|
|
12
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
11
|
Tỉnh Quảng Ninh:
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Móng Cái
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Tiên Yên
|
110
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Cẩm Phả
|
200
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bãi Cháy
|
220
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đông Triều
|
130
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Hưng
|
150
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hoành Bồ
|
90
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vân Đồn
|
85
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bình Liêu
|
40
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Cẩm Phả
|
200
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hải Hà
|
60
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đầm Hà
|
50
|
|
13
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cô Tô
|
20
|
|
14
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ba Chẽ
|
40
|
|
15
|
Phân viện Quan Lạn – Vân Đồn
|
15
|
|
16
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
12
|
Thành Phố Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Kiến An
|
380
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hải An
|
75
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cát Bà
|
75
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cát Hải (Đôn Lương)
|
76
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Bảo
|
220
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Thủy Nguyên
|
300
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ngô Quyền
|
150
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện An Lão
|
180
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kiến Thụy
|
180
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tiên Lãng
|
200
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện An Dương
|
180
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bạch Long Vĩ
|
30
|
|
14
|
Tĩnh Vĩnh Phúc
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Mê Linh
|
300
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Tường
|
120
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Lạc
|
100
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tam Dương
|
70
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lập Thạch
|
100
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bình Xuyên
|
70
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Vĩnh Yên
|
50
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Phúc Yên
|
50
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tam Đảo
|
50
|
|
15
|
Tỉnh Hà Tây
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Vân Đình
|
200
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Ba Vì
|
200
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ
|
120
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thạch Thất
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chương Mỹ
|
200
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quốc Oai
|
120
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng
|
100
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Oai
|
120
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hoài Đức
|
120
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mỹ Đức
|
120
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thường Tín
|
150
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Phú Xuyên
|
150
|
|
13
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Sơn Tây
|
400
|
|
16
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Liêm
|
120
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kim Bảng
|
120
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bình Lục
|
120
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lý Nhân
|
120
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Duy Tiên
|
120
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Phủ Lý
|
100
|
|
17
|
Tỉnh Nam Định
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vụ Bản
|
120
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ý Yên
|
180
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mỹ Lộc
|
70
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nghĩa Hưng
|
120
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hải Hậu
|
230
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Nam Định (Bệnh viện đa khoa tình thương AGAPE)
|
150
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Xuân Trường
|
180
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Giao Thủy
|
200
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trực Ninh
|
140
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nam Trực
|
110
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nghĩa Bình
|
100
|
|
18
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Nho Quan
|
200
|
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn
|
120
|
|
3
|
Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư
|
120
|
|
4
|
Trung tâm Y tế thị xã Tam Điệp
|
120
|
|
5
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Mô
|
120
|
|
6
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh
|
120
|
|
7
|
Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn
|
150
|
|
8
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
19
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kim Thành
|
150
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Gia Lộc
|
150
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa Cẩm Giàng
|
120
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ninh Giang
|
150
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Miện
|
130
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tứ Kỳ
|
150
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kinh Môn
|
150
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Hải Dương
|
100
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chí Linh
|
200
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nam Sách
|
150
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thành Hà
|
150
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bình Giang
|
120
|
|
13
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Nhị Chiểu
|
80
|
|
20
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
|
1
|
Trung tâm Y tế huyện Ân Thi
|
90
|
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện Kim Động
|
90
|
|
3
|
Trung tâm Y tế huyện Khoái Châu
|
120
|
|
4
|
Trung tâm Y tế huyện Văn Lâm
|
60
|
|
5
|
Trung tâm Y tế huyện Văn Giang
|
60
|
|
6
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Mỹ
|
70
|
|
7
|
Trung tâm Y tế huyện Mỹ Hào
|
60
|
|
8
|
Trung tâm Y tế huyện Tiên Lữ
|
70
|
|
9
|
Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ
|
60
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Phố Nối
|
300
|
|
21
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đông Hưng
|
120
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hưng Hà
|
120
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hưng Nhân
|
100
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phụ Dực
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Phụ
|
220
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kiến Xương
|
180
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Thái Ninh, Thái Thụy
|
120
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tiền Hải
|
120
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Nam Tiền Hải
|
100
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Thái Bình
|
120
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thái Thụy
|
150
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vũ Thư
|
160
|
|
|