STT
|
TT DM QĐ 43/2013
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN
KỸ THUẬT
|
|
|
|
Tỉnh
|
|
|
A. SẢN KHOA
|
|
-
|
2.
|
Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên
|
X
|
-
|
3.
|
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp
|
X
|
-
|
4.
|
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...)
|
X
|
-
|
5.
|
Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...)
|
X
|
-
|
6.
|
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...)
|
X
|
-
|
7.
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
X
|
-
|
8.
|
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)
|
X
|
-
|
9.
|
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
|
X
|
-
|
10.
|
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
|
X
|
-
|
11.
|
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa
|
X
|
-
|
12.
|
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa
|
X
|
-
|
13.
|
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung
|
X
|
-
|
14.
|
Phẫu thuật tổn thương đường tiêu hoá do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa
|
X
|
-
|
15.
|
Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa
|
X
|
-
|
17.
|
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai
|
X
|
-
|
18.
|
Khâu tử cung do nạo thủng
|
X
|
-
|
20.
|
Gây chuyển dạ bằng thuốc
|
X
|
-
|
21.
|
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
|
X
|
-
|
22.
|
Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch
|
X
|
-
|
23.
|
Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa
|
X
|
-
|
24.
|
Đỡ đẻ ngôi ngược (*)
|
X
|
-
|
25.
|
Nội xoay thai
|
X
|
-
|
26.
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
X
|
-
|
27.
|
Forceps
|
X
|
-
|
28.
|
Giác hút
|
X
|
-
|
30.
|
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo
|
X
|
-
|
31.
|
Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*)
|
X
|
-
|
32.
|
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
|
X
|
-
|
33.
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
X
|
-
|
34.
|
Cắt và khâu tầng sinh môn
|
X
|
-
|
35.
|
Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ
|
X
|
-
|
36.
|
Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau
|
X
|
-
|
37.
|
Kiểm soát tử cung
|
X
|
-
|
38.
|
Bóc rau nhân tạo
|
X
|
-
|
39.
|
Kỹ thuật bấm ối
|
X
|
-
|
40.
|
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn
|
X
|
-
|
41.
|
Khám thai
|
X
|
-
|
44.
|
Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang
|
X
|
-
|
45.
|
Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai
|
X
|
-
|
46.
|
Chọc ối điều trị đa ối
|
X
|
-
|
48.
|
Nong cổ tử cung do bế sản dịch
|
X
|
-
|
49.
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
X
|
-
|
50.
|
Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút
|
X
|
-
|
52.
|
Khâu vòng cổ tử cung
|
X
|
-
|
53.
|
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung
|
X
|
-
|
54.
|
Chích áp xe tầng sinh môn
|
X
|
|
|
B. PHỤ KHOA
|
|
-
|
59.
|
Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
|
X
|
-
|
60.
|
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng
|
X
|
-
|
61.
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
X
|
-
|
62.
|
Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)
|
X
|
-
|
63.
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn
|
X
|
-
|
64.
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần
|
X
|
-
|
65.
|
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
|
X
|
-
|
66.
|
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi
|
X
|
-
|
67.
|
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo
|
X
|
-
|
68.
|
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn
|
X
|
-
|
69.
|
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối
|
X
|
-
|
70.
|
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần
|
X
|
-
|
71.
|
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung
|
X
|
-
|
72.
|
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
|
X
|
-
|
73.
|
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
|
X
|
-
|
74.
|
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
|
X
|
-
|
75.
|
Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung
|
X
|
-
|
76.
|
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ
|
X
|
-
|
77.
|
Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung
|
X
|
-
|
78.
|
Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng
|
X
|
-
|
79.
|
Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai
|
X
|
-
|
80.
|
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn
|
X
|
-
|
81.
|
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung
|
X
|
-
|
82.
|
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản
|
X
|
-
|
83.
|
Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ
|
X
|
-
|
84.
|
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm
|
X
|
-
|
85.
|
Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung
|
X
|
-
|
86.
|
Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung
|
X
|
-
|
87.
|
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang
|
X
|
-
|
88.
|
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ
|
X
|
-
|
89.
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung
|
X
|
-
|
90.
|
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ
|
X
|
-
|
91.
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng
|
X
|
-
|
92.
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng
|
X
|
-
|
93.
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang
|
X
|
-
|
94.
|
Phẫu thuật nội soi tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
|
X
|
-
|
95.
|
Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
|
X
|
-
|
97.
|
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)
|
X
|
-
|
101.
|
Phẫu thuật Crossen
|
X
|
-
|
102.
|
Phẫu thuật Manchester
|
X
|
-
|
107.
|
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)
|
X
|
-
|
108.
|
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)
|
X
|
-
|
109.
|
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo
|
X
|
-
|
110.
|
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại
|
X
|
-
|
111.
|
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ
|
X
|
-
|
112.
|
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp
|
X
|
-
|
113.
|
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung
|
X
|
-
|
114.
|
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo
|
X
|
-
|
115.
|
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng
|
x
|
-
|
116.
|
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn
|
X
|
-
|
117.
|
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng
|
X
|
-
|
118.
|
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo
|
X
|
-
|
119.
|
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi
|
X
|
-
|
123.
|
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)
|
X
|
-
|
131.
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa
|
X
|
-
|
132.
|
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa
|
X
|
-
|
133.
|
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung
|
X
|
-
|
134.
|
Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu
|
X
|
-
|
135.
|
Phẫu thuật TVT điều trị són tiêu
|
X
|
-
|
136.
|
Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa
|
X
|
-
|
137.
|
Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng
|
X
|
-
|
138.
|
Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung
|
X
|
-
|
139.
|
Tiêm nhân Chorio
|
X
|
-
|
140.
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
X
|
-
|
141.
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
X
|
-
|
143.
|
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung
|
X
|
-
|
144.
|
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo
|
X
|
-
|
145.
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh...
|
X
|
-
|
147.
|
Cắt u thành âm đạo
|
X
|
-
|
148.
|
Lấy dị vật âm đạo
|
X
|
-
|
149.
|
Khâu rách cùng đồ âm đạo
|
X
|
-
|
150.
|
Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn
|
X
|
-
|
151.
|
Chích áp xe tuyến Bartholin
|
X
|
-
|
152.
|
Bóc nang tuyến Bartholin
|
X
|
-
|
153.
|
Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh
|
X
|
-
|
154.
|
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo
|
X
|
-
|
155.
|
Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn
|
X
|
-
|
156.
|
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính
|
X
|
-
|
157.
|
Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết
|
X
|
-
|
158.
|
Nạo hút thai trứng
|
X
|
-
|
159.
|
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
|
X
|
-
|
160.
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
X
|
-
|
161.
|
Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ
|
X
|
-
|
162.
|
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng
|
X
|
-
|
163.
|
Chích áp xe vú
|
X
|
-
|
165.
|
Khám phụ khoa
|
X
|
-
|
166.
|
Soi cổ tử cung
|
X
|
-
|
167.
|
Làm thuốc âm đạo
|
X
|
-
|
168.
|
Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách
|
X
|
-
|
169.
|
Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách
|
X
|
-
|
171.
|
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú
|
X
|
-
|
172.
|
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú
|
X
|
-
|
173.
|
Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú
|
X
|
-
|
174.
|
Cắt u vú lành tính
|
X
|
-
|
175.
|
Bóc nhân xơ vú
|
X
|
-
|
176.
|
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên
|
X
|
-
|
177.
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
X
|
|
|
|