C. SƠ SINH
| -
|
186.
|
Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy
|
X
|
-
|
189.
|
Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn
|
X
|
-
|
194.
|
Ep tim ngoài lồng ngực
|
X
|
-
|
196.
|
Khám sơ sinh
|
X
|
-
|
197.
|
Chăm sóc rốn sơ sinh
|
X
|
-
|
198.
|
Tắm sơ sinh
|
X
|
-
|
199.
|
Đặt sonde hậu môn sơ sinh
|
X
|
-
|
200.
|
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh
|
X
|
-
|
201.
|
Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh
|
X
|
-
|
202.
|
Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh
|
X
|
|
|
D. HỖ TRỢ SINH SẢN
|
|
-
|
211.
|
Rã đông tinh trùng
|
X
|
-
|
212.
|
Chọc hút tinh hoàn, mào tinh hoàn lấy tinh trùng
|
X
|
-
|
217.
|
Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh
|
X
|
|
|
Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
|
-
|
221.
|
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng
|
X
|
-
|
222.
|
Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ
|
X
|
-
|
223.
|
Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ
|
X
|
-
|
224.
|
Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ
|
X
|
-
|
228.
|
Đặt và tháo dụng cụ tử cung
|
X
|
|
|
E. PHÁ THAI
|
|
-
|
231.
|
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần
|
X
|
-
|
232.
|
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22
|
X
|
-
|
233.
|
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18
|
X
|
-
|
234.
|
Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai)
|
X
|
-
|
235.
|
Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ
|
X
|
-
|
236.
|
Hút thai có kiểm soát bằng nội soi
|
X
|
-
|
237.
|
Hút thai dưới siêu âm
|
X
|
-
|
238.
|
Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không
|
X
|
-
|
239.
|
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần
|
X
|
-
|
240.
|
Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ
|
X
|
STT
|
TT DM QĐ 43/2013
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN
KỸ THUẬT
|
|
|
|
Tỉnh
|
|
|
D. THẦN KINH
|
|
-
|
4.
|
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất
|
X
|
-
|
5.
|
Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL
|
X
|
-
|
6.
|
Phẫu thuật glôcôm lần hai trởlên
|
X
|
-
|
9.
|
Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch kèm theo
|
X
|
-
|
19.
|
Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn
|
X
|
-
|
20.
|
Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính
|
X
|
-
|
25.
|
Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên
|
X
|
-
|
32.
|
Mở bao sau đục bằng laser
|
X
|
-
|
42.
|
Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL
|
X
|
-
|
43.
|
Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL
|
X
|
-
|
44.
|
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL
|
X
|
-
|
46.
|
Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)
|
X
|
-
|
47.
|
Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK
|
X
|
-
|
48.
|
Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)
|
X
|
-
|
49.
|
Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính
|
X
|
-
|
50.
|
Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử
|
X
|
-
|
51.
|
Mở bao sau bằng phẫu thuật
|
X
|
-
|
65.
|
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá
|
X
|
-
|
66.
|
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học
|
X
|
-
|
68.
|
Gọt giác mạc đơn thuần
|
X
|
-
|
69.
|
Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc
|
X
|
-
|
70.
|
Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối
|
X
|
-
|
72.
|
Lấy dị vật trong củng mạc
|
X
|
-
|
73.
|
Lấy dị vật tiền phòng
|
X
|
-
|
75.
|
Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp
|
X
|
-
|
88.
|
Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép
|
X
|
-
|
89.
|
Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc
|
X
|
-
|
98.
|
Chích mủ hốc mắt
|
X
|
-
|
109.
|
Phẫu thuật lác thông thường
|
X
|
-
|
112.
|
Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi
|
X
|
-
|
116.
|
Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi
|
X
|
-
|
118.
|
Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi
|
X
|
-
|
119.
|
Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi
|
X
|
-
|
125.
|
Phẫu thuật tạo hình nếp mi
|
X
|
-
|
126.
|
Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi
|
X
|
-
|
127.
|
Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi)
|
X
|
-
|
138.
|
Lấy da mi sa ( mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi
|
X
|
-
|
139.
|
Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser
|
X
|
-
|
143.
|
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
|
X
|
-
|
144.
|
Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc
|
X
|
-
|
145.
|
Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên
|
X
|
-
|
146.
|
Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt...)
|
X
|
-
|
147.
|
Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hoá hoặc chất antiVEGF
|
X
|
-
|
148.
|
Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa
|
X
|
-
|
150.
|
Mở bè có hoặc không cắt bè
|
X
|
-
|
152.
|
Đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (Đặt shunt mini Express)
|
X
|
-
|
153.
|
Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm
|
X
|
-
|
154.
|
Rút van dẫn lưu,ống Silicon tiền phòng
|
X
|
-
|
155.
|
Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc
|
X
|
-
|
156.
|
Sửa sẹo bọng bằng kim (Phâu thuật needling)
|
X
|
-
|
157.
|
Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm
|
X
|
-
|
158.
|
Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid...)
|
X
|
-
|
161.
|
Tập nhược thị
|
X
|
-
|
162.
|
Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)
|
X
|
-
|
163.
|
Rửa chất nhân tiền phòng
|
X
|
-
|
164.
|
Cắt bỏ túi lệ
|
X
|
-
|
165.
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần
|
X
|
-
|
166.
|
Lấy dị vật giác mạc sâu
|
X
|
-
|
167.
|
Cắt bỏ chắp có bọc
|
X
|
-
|
168.
|
Khâu cò mi, tháo cò
|
X
|
-
|
169.
|
Chích dẫn lưu túi lệ
|
X
|
-
|
170.
|
Phẫu thuật lác người lớn
|
X
|
-
|
171.
|
Khâu da mi đơn giản
|
X
|
-
|
172.
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
X
|
-
|
174.
|
Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt
|
X
|
-
|
175.
|
Khâu phủ kết mạc
|
X
|
-
|
176.
|
Khâu giác mạc
|
X
|
-
|
177.
|
Khâu củng mạc
|
X
|
-
|
178.
|
Thăm dò, khâu vết thương củng mạc
|
X
|
-
|
179.
|
Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc
|
X
|
-
|
180.
|
Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)
|
X
|
-
|
183.
|
Bơm hơi / khí tiền phòng
|
X
|
-
|
184.
|
Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài
|
X
|
-
|
185.
|
Múc nội nhãn
|
X
|
-
|
186.
|
Cắt thị thần kinh
|
X
|
-
|
187.
|
Phẫu thuật quặm
|
X
|
-
|
188.
|
Phẫu thuật quặm tái phát
|
X
|
-
|
191.
|
Mổ quặm bẩm sinh
|
X
|
-
|
192.
|
Cắt chỉ khâu giác mạc
|
X
|
-
|
193.
|
Tiêm dưới kết mạc
|
X
|
-
|
194.
|
Tiêm cạnh nhãn cầu
|
X
|
-
|
195.
|
Tiêm hậu nhãn cầu
|
X
|
-
|
197.
|
Bơm thông lệ đạo
|
X
|
-
|
198.
|
Lấy máu làm huyết thanh
|
X
|
-
|
200.
|
Lấy dị vật kết mạc
|
X
|
-
|
201.
|
Khâu kết mạc
|
X
|
-
|
202.
|
Lấy calci kết mạc
|
X
|
-
|
203.
|
Cắt chỉ khâu da mi đơn giản
|
X
|
-
|
204.
|
Cắt chỉ khâu kết mạc
|
X
|
-
|
205.
|
Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu
|
X
|
-
|
206.
|
Bơm rửa lệ đạo
|
X
|
-
|
207.
|
Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc
|
X
|
-
|
208.
|
Thay băng vô khuẩn
|
X
|
-
|
209.
|
Tra thuốc nhỏ mắt
|
X
|
-
|
210.
|
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi
|
X
|
-
|
211.
|
Rửa cùng đồ
|
X
|
-
|
212.
|
Cấp cứu bỏng mắt ban đầu
|
X
|
-
|
213.
|
Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi)
|
X
|
-
|
214.
|
Bóc giả mạc
|
X
|
-
|
215.
|
Rạch áp xe mi
|
X
|
-
|
216.
|
Rạch áp xe túi lệ
|
X
|
-
|
218.
|
Soi đáy mắt trực tiếp
|
X
|
-
|
219.
|
Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương
|
X
|
-
|
220.
|
Soi đáy mắt bằng Schepens
|
X
|
-
|
221.
|
Soi góc tiền phòng
|
X
|
-
|
222.
|
Theo dõi nhãnáp 3 ngày
|
X
|
-
|
223.
|
Khám lâm sàng mắt
|
X
|
-
|
224.
|
Đo thị giác tương phản
|
X
|
-
|
225.
|
Gây mê để khám
|
X
|
|
|
Tạo hình
|
|
-
|
229.
|
Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi
|
X
|
-
|
233.
|
Phẫu thuật tạo nếp mi
|
X
|
-
|
236.
|
Phẫu thuật tạo hình mi
|
X
|
-
|
237.
|
Phẫu thuật tạo mí 2 mắt (xẻ đôi mí)
|
X
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
|
-
|
240.
|
Siêu âm mắt ( siêu âm thường qui)
|
X
|
-
|
251.
|
Test phát hiện khô mắt
|
X
|
-
|
255.
|
Đo nhãnáp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..)
|
X
|
-
|
256.
|
Đo sắc giác
|
X
|
-
|
257.
|
Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)
|
X
|
-
|
258.
|
Đo khúc xạ máy
|
X
|
-
|
259.
|
Đo khúc xạ giác mạc Javal
|
X
|
-
|
260.
|
Đo thị lực
|
X
|
-
|
261.
|
Thử kính
|
X
|
-
|
262.
|
Đo độ lác
|
X
|
-
|
265.
|
Đo thị giác 2 mắt
|
X
|
-
|
275.
|
Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo bằng siêu âm
|
X
|
-
|
276.
|
Đo độ lồi
|
X
|