STT
|
TT DM QĐ 43/2013
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN
KỸ THUẬT
|
|
|
|
Tỉnh
|
|
|
A. TUẦN HOÀN
|
|
-
|
1.
|
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ
|
X
|
-
|
2.
|
Ghi điện tim cấp cứu tại giường
|
X
|
-
|
3.
|
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ
|
X
|
-
|
5.
|
Làm test phục hồi máu mao mạch
|
X
|
-
|
6.
|
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên
|
X
|
-
|
7.
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng
|
X
|
-
|
8.
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
|
X
|
-
|
9.
|
Đặt catheter động mạch
|
X
|
-
|
10.
|
Chăm sóc catheter tĩnh mạch
|
X
|
-
|
11.
|
Chăm sóc catheter động mạch
|
X
|
-
|
14.
|
Đặt catheter động mạch phổi
|
X
|
-
|
15.
|
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm
|
X
|
-
|
16.
|
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ
|
X
|
-
|
17.
|
Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ
|
X
|
-
|
18.
|
Siêu âm tim cấp cứu tại giường
|
X
|
-
|
19.
|
Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường
|
X
|
-
|
20.
|
Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu
|
X
|
-
|
21.
|
Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu
|
X
|
-
|
22.
|
Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc
|
X
|
-
|
24.
|
Theo dõi áp lực các buồng tim, áp lực động mạch phổi bít xâm nhập ≤ 8 giờ
|
X
|
-
|
28.
|
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ
|
X
|
-
|
29.
|
Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2)
|
X
|
-
|
30.
|
Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2)
|
X
|
-
|
31.
|
Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch trộn (SvO2)
|
X
|
-
|
32.
|
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
|
X
|
-
|
33.
|
Đặt máy khử rung tự động
|
X
|
-
|
34.
|
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện
|
X
|
-
|
35.
|
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc
|
X
|
-
|
36.
|
Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực
|
X
|
-
|
37.
|
Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim
|
X
|
-
|
38.
|
Tạo nhịp tim vượt tần số
|
X
|
-
|
39.
|
Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ
|
X
|
-
|
40.
|
Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm
|
X
|
-
|
41.
|
Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu
|
X
|
-
|
42.
|
Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da
|
X
|
-
|
43.
|
Mở màng ngoài tim cấp cứu tại giường bệnh
|
X
|
-
|
44.
|
Dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu ≤ 8 giờ
|
X
|
-
|
45.
|
Dùng thuốc chống đông
|
X
|
-
|
46.
|
Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu
|
X
|
-
|
47.
|
Đặt bóng đối xung động mạch chủ
|
X
|
-
|
48.
|
Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ
|
X
|
-
|
49.
|
Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ
|
X
|
-
|
50.
|
Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng huyết áp) ≤ 8 giờ
|
X
|
-
|
51.
|
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ
|
X
|
|
|
B. HÔ HẤP
|
|
-
|
52.
|
Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn
|
X
|
-
|
53.
|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu
|
X
|
-
|
54.
|
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)
|
X
|
-
|
55.
|
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)
|
X
|
-
|
56.
|
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)
|
X
|
-
|
57.
|
Thở oxy qua gọng kính ( 8 giờ)
|
X
|
-
|
58.
|
Thở oxy qua mặt nạ không có túi ( 8 giờ)
|
X
|
-
|
59.
|
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) ( 8 giờ)
|
X
|
-
|
60.
|
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) ( 8 giờ)
|
X
|
-
|
61.
|
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) ( 8 giờ)
|
X
|
-
|
62.
|
Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ
|
X
|
-
|
63.
|
Thở oxy qua mặt nạ venturi ( 8 giờ)
|
X
|
-
|
64.
|
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em
|
X
|
-
|
65.
|
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
|
X
|
-
|
66.
|
Đặt ống nội khí quản
|
X
|
-
|
67.
|
Đặt nội khí quản 2 nòng
|
X
|
-
|
68.
|
Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube
|
X
|
-
|
69.
|
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu
|
X
|
-
|
70.
|
Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC)
|
X
|
-
|
71.
|
Mở khí quản cấp cứu
|
X
|
-
|
72.
|
Mở khí quản qua màng nhẫn giáp
|
X
|
-
|
73.
|
Mở khí quản thường quy
|
X
|
-
|
74.
|
Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở
|
X
|
-
|
75.
|
Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)
|
X
|
-
|
76.
|
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)
|
X
|
-
|
77.
|
Thay ống nội khí quản
|
X
|
-
|
78.
|
Rút ống nội khí quản
|
X
|
-
|
79.
|
Rút canuyn khí quản
|
X
|
-
|
80.
|
Thay canuyn mở khí quản
|
X
|
-
|
81.
|
Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter
|
X
|
-
|
82.
|
Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần)
|
X
|
-
|
85.
|
Vận động trị liệu hô hấp
|
X
|
-
|
86.
|
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)
|
X
|
-
|
87.
|
Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)
|
X
|
-
|
88.
|
Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù
|
X
|
-
|
90.
|
Đặt stent khí phế quản
|
X
|
-
|
91.
|
Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp
|
X
|
-
|
92.
|
Siêu âm màng phổi cấp cứu
|
X
|
-
|
93.
|
Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter
|
X
|
-
|
94.
|
Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ
|
X
|
-
|
95.
|
Mở màng phổi cấp cứu
|
X
|
-
|
96.
|
Mở màng phổi tối thiểu bằng troca
|
X
|
-
|
97.
|
Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ
|
X
|
-
|
98.
|
Chọc hút dịch, khí trung thất
|
X
|
-
|
99.
|
Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ
|
X
|
-
|
100.
|
Nội soi màng phổi để chẩn đoán
|
X
|
-
|
101.
|
Nội soi màng phổi sinh thiết
|
X
|