-
|
167.
|
Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần
|
X
|
-
|
168.
|
Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần
|
X
|
-
|
169.
|
Chăm sóc catheter TMTT trong lọc máu
|
X
|
-
|
170.
|
Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu
|
X
|
-
|
171.
|
Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máu
|
X
|
-
|
172.
|
Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ
|
X
|
-
|
173.
|
Chọc dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
X
|
-
|
174.
|
Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm
|
X
|
-
|
175.
|
Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
X
|
-
|
177.
|
Chọc hút nước tiểu trên xương mu
|
X
|
-
|
178.
|
Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản
|
X
|
-
|
179.
|
Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu
|
X
|
-
|
180.
|
Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm
|
X
|
-
|
181.
|
Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm
|
X
|
-
|
182.
|
Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm
|
X
|
-
|
183.
|
Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu
|
X
|
-
|
185.
|
Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu
|
X
|
-
|
186.
|
Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu
|
X
|
-
|
187.
|
Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu
|
X
|
-
|
188.
|
Đặt sonde bàng quang
|
X
|
-
|
189.
|
Đặt catherter màng bụng cấp cứu để lọc màng bụng cấp cứu
|
X
|
-
|
191.
|
Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu
|
X
|
-
|
195.
|
Đo lượng nước tiểu 24 giờ
|
X
|
-
|
196.
|
Đo áp lực đồ bàng quang thủ công
|
X
|
-
|
201.
|
Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole)
|
X
|
-
|
202.
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
|
X
|
-
|
204.
|
Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)
|
X
|
-
|
211.
|
Nong niệu đạo và đặt sonde đái
|
X
|
-
|
212.
|
Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết)
|
X
|
-
|
213.
|
Nội soi niệu quản chẩn đoán
|
X
|
-
|
216.
|
Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang
|
X
|
-
|
217.
|
Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR
|
X
|
-
|
218.
|
Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục
|
X
|
-
|
219.
|
Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất
|
X
|
-
|
220.
|
Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser).
|
X
|
-
|
221.
|
Nội soi bàng quang
|
X
|
-
|
222.
|
Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi
|
X
|
-
|
223.
|
Nối thông động- tĩnh mạch
|
X
|
-
|
227.
|
Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da
|
X
|
-
|
228.
|
Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận
|
X
|
-
|
231.
|
Rút catheter đường hầm
|
X
|
-
|
232.
|
Rửa bàng quang lấy máu cục
|
X
|
-
|
233.
|
Rửa bàng quang
|
X
|
-
|
234.
|
Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF)
|
X
|
-
|
235.
|
Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích.
|
X
|
-
|
238.
|
Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âm
|
X
|
-
|
240.
|
Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
|
X
|
|
|
Đ. TIÊU HÓA
|
|
-
|
241.
|
Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)
|
X
|
-
|
242.
|
Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm
|
X
|
-
|
243.
|
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị
|
X
|
-
|
244.
|
Đặt ống thông dạ dày
|
X
|
-
|
245.
|
Đặt ống thông tá tràng dưới hướng dẫn C-ARM
|
X
|
-
|
247.
|
Đặt ống thông hậu môn
|
X
|
-
|
248.
|
Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C- ARM
|
X
|
-
|
249.
|
Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quang
|
X
|
-
|
252.
|
Mở thông dạ dày bằng nội soi
|
X
|
-
|
253.
|
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu
|
X
|
-
|
254.
|
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có dùng thuốc tiền mê
|
X
|
-
|
255.
|
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi
|
X
|
-
|
256.
|
Nội soi trực tràng ống mềm
|
X
|
-
|
257.
|
Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu
|
X
|
-
|
258.
|
Nội soi trực tràng ống cứng
|
X
|
-
|
259.
|
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết
|
X
|
-
|
260.
|
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê
|
X
|
-
|
261.
|
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê
|
X
|
-
|
262.
|
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết
|
X
|
-
|
264.
|
Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản
|
X
|
-
|
265.
|
Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su
|
X
|
-
|
266.
|
Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng
|
X
|
-
|
268.
|
Nội soi can thiệp - sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa
|
X
|
-
|
271.
|
Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu
|
X
|
-
|
272.
|
Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori
|
X
|
-
|
273.
|
Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ
|
X
|
-
|
282.
|
Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa
|
X
|
-
|
283.
|
Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP)
|
X
|
-
|
284.
|
Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - cắt cơ oddi
|
X
|
-
|
285.
|
Nội soi can thiệp - kẹp Clip cầm màu
|
X
|
-
|
288.
|
Nội soi ổ bụng
|
X
|
-
|
289.
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
|
X
|
-
|
290.
|
Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa
|
X
|
-
|
292.
|
Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - thắt trĩ bằng vòng cao su
|
X
|
-
|
293.
|
Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết
|
X
|
-
|
294.
|
Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu
|
X
|
-
|
295.
|
Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm
|
X
|
-
|
296.
|
Nội soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp
|
X
|
-
|
297.
|
Nội soi hậu môn ống cứng
|
X
|
-
|
298.
|
Nội soi can thiệp - tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị
|
X
|
-
|
299.
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng dải tần hẹp (NBI)
|
X
|
-
|
300.
|
Nội soi đại trực tràng toàn bộ dải tần hẹp (NBI)
|
X
|
-
|
301.
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng độ phân giải cao (HDTV )
|
X
|
-
|
302.
|
Nội soi đại trực tràng toàn bộ độ phân giải cao (HDTV)
|
X
|
-
|
303.
|
Nội soi siêu âm trực tràng
|
X
|
-
|
304.
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết
|
X
|
-
|
305.
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết
|
X
|
-
|
306.
|
Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết
|
X
|
-
|
307.
|
Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết
|
X
|
-
|
308.
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
X
|
-
|
309.
|
Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
X
|
-
|
310.
|
Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết
|
X
|
-
|
311.
|
Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết
|
X
|
-
|
313.
|
Rửa dạ dày cấp cứu
|
X
|
-
|
314.
|
Siêu âm ổ bụng
|
X
|
-
|
315.
|
Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan
|
X
|
-
|
316.
|
Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng
|
X
|
-
|
317.
|
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
|
X
|
-
|
318.
|
Siêu âm can thiệp - chọc hút nang gan
|
X
|
-
|
319.
|
Siêu âm can thiệp - Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ
|
X
|
-
|
321.
|
Siêu âm can thiệp - Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da
|
X
|
-
|
322.
|
Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm
|
X
|
-
|
325.
|
Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan
|
X
|
-
|
326.
|
Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan
|
X
|
-
|
335.
|
Test thở C14O2 tìm H.Pylori
|
X
|
-
|
337.
|
Thụt thuốc qua đường hậu môn
|
X
|
-
|
338.
|
Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng
|
X
|
-
|
339.
|
Thụt tháo phân
|
X
|
|
|
|