STT
|
TT DM
QĐ 43/2013
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN
KỸ THUẬT
|
|
|
|
Tỉnh
|
|
|
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
|
|
|
|
A. TUẦN HOÀN
|
|
-
|
18.
|
Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu
|
X
|
-
|
19.
|
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ
|
X
|
-
|
24.
|
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh
|
X
|
-
|
27.
|
Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu
|
X
|
-
|
28.
|
Đặt catheter tĩnh mạch
|
X
|
-
|
29.
|
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
|
X
|
-
|
30.
|
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm
|
X
|
-
|
31.
|
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm
|
X
|
-
|
33.
|
Đặt catheter động mạch
|
X
|
-
|
34.
|
Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh
|
X
|
-
|
35.
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
|
X
|
-
|
36.
|
Đo áp lực động mạch liên tục
|
X
|
-
|
37.
|
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục
|
X
|
-
|
38.
|
Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm
|
X
|
-
|
39.
|
Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu
|
X
|
-
|
40.
|
Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim
|
X
|
-
|
41.
|
Siêu âm tim cấp cứu tại giường
|
X
|
-
|
42.
|
Mở màng ngoài tim cấp cứu
|
X
|
-
|
43.
|
Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu
|
X
|
-
|
44.
|
Ghi điện tim cấp cứu tại giường
|
X
|
-
|
45.
|
Hạ huyết áp chỉ huy
|
X
|
-
|
46.
|
Theo dõi huyết áp liên tục tại giường
|
X
|
-
|
47.
|
Theo dõi điện tim liên tục tại giường
|
X
|
-
|
48.
|
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp
|
X
|
-
|
49.
|
Chăm sóc catheter tĩnh mạch
|
X
|
-
|
50.
|
Chăm sóc catheter động mạch
|
X
|
-
|
51.
|
Ép tim ngoài lồng ngực
|
X
|
|
|
B. HÔ HẤP
|
|
-
|
52.
|
Nội soi phế quản ở người bệnh thở máy: sinh thiết, cầm máu, hút đờm
|
X
|
-
|
53.
|
Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm
|
X
|
-
|
54.
|
Thở máy với tần số cao (HFO)
|
X
|
-
|
55.
|
Bơm surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh
|
X
|
-
|
56.
|
Nội soi khí phế quản hút đờm
|
X
|
-
|
57.
|
Nội soi khí phế quản cấp cứu
|
X
|
-
|
58.
|
Thở máy bằng xâm nhập
|
X
|
-
|
60.
|
Dẫn lưu trung thất
|
X
|
-
|
61.
|
Chọc hút dịch, khí trung thất
|
X
|
-
|
62.
|
Nội soi khí phế quản ở NB suy hô hấp
|
X
|
-
|
63.
|
Nội soi khí phế quản ở NB thở máy
|
X
|
-
|
64.
|
Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi
|
X
|
-
|
65.
|
Bơm rửa phế quản có bàn chải
|
X
|
-
|
66.
|
Bơm rửa phế quản không bàn chải
|
X
|
-
|
67.
|
Nội soi màng phổi để chẩn đoán
|
X
|
-
|
73.
|
Nội soi khí phế quản lấy dị vật
|
X
|
-
|
74.
|
Nội soi màng phổi sinh thiết
|
X
|
-
|
75.
|
Cai máy thở
|
X
|
-
|
76.
|
Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy.
|
X
|
-
|
77.
|
Đặt ống nội khí quản
|
X
|
-
|
78.
|
Mở khí quản
|
X
|
-
|
79.
|
Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi
|
X
|
-
|
80.
|
Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp
|
X
|
-
|
81.
|
Bơm rửa màng phổi
|
X
|
-
|
82.
|
Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP)
|
X
|
-
|
83.
|
Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản
|
X
|
-
|
84.
|
Chọc thăm dò màng phổi
|
X
|
-
|
85.
|
Mở màng phổi tối thiểu
|
X
|
-
|
86.
|
Dẫn lưu màng phổi liên tục
|
X
|
-
|
87.
|
Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường
|
X
|
-
|
88.
|
Thăm dò chức năng hô hấp
|
X
|
-
|
89.
|
Khí dung thuốc cấp cứu
|
X
|
-
|
90.
|
Khí dung thuốc thở máy
|
X
|
-
|
91.
|
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần
|
X
|
-
|
92.
|
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín
|
X
|
-
|
93.
|
Vận động trị liệu hô hấp
|
X
|
-
|
94.
|
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu
|
X
|
-
|
95.
|
Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở
|
X
|
-
|
96.
|
Mở khí quản qua da cấp cứu
|
X
|
-
|
101.
|
Thay canuyn mở khí quản
|
X
|
-
|
102.
|
Chăm sóc lỗ mở khí quản
|
X
|
-
|
105.
|
Thổi ngạt
|
X
|
-
|
106.
|
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
|
X
|
-
|
107.
|
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)
|
X
|
-
|
108.
|
Thở oxy gọng kính
|
X
|
-
|
109.
|
Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi
|
X
|
-
|
110.
|
Thở oxy qua mặt nạ có túi
|
X
|
-
|
111.
|
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)
|
X
|
-
|
112.
|
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương
sườn
|
X
|
-
|
113.
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
|
X
|
|
|
C. THẬN – LỌC MÁU
|
|
-
|
117.
|
Đặt catheter lọc máu cấp cứu
|
X
|
-
|
119.
|
Lọc màng bụng chu kỳ
|
X
|
-
|
122.
|
Chọc thăm dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
X
|
-
|
125.
|
Chọc hút nước tiểu trên xương mu
|
X
|
-
|
126.
|
Thận nhân tạo cấp cứu liên tục
|
X
|
-
|
127.
|
Thận nhân tạo thường quy chu kỳ
|
X
|
-
|
129.
|
Mở thông bàng quang trên xương mu
|
X
|