STT
|
TT DM QĐ 43/2013
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN
KỸ THUẬT
|
|
|
|
Tỉnh
|
|
|
A. ĐIỀU TRỊ BỎNG
|
|
|
|
1. Thay băng bỏng
|
|
-
|
3.
|
Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn
|
X
|
-
|
4.
|
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn
|
X
|
-
|
5.
|
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
X
|
-
|
7.
|
Thay băng điều trị vết bỏng từ 40 % - 60% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
X
|
-
|
8.
|
Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
X
|
-
|
9.
|
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
X
|
-
|
10.
|
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
X
|
-
|
11.
|
Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu
|
X
|
-
|
12.
|
Thay băng và chăm sóc vùng lấy da
|
X
|
-
|
13.
|
Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông
|
X
|
-
|
14.
|
Gây mê thay băng bỏng
|
X
|
|
|
2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng
|
|
-
|
15.
|
Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép
|
X
|
-
|
16.
|
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu
|
X
|
-
|
18.
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
X
|
-
|
19.
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn
|
X
|
-
|
21.
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
X
|
-
|
22.
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
X
|
-
|
24.
|
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn
|
X
|
-
|
25.
|
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn
|
X
|
-
|
27.
|
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
X
|
-
|
28.
|
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
X
|
-
|
30.
|
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
X
|
-
|
31.
|
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn
|
X
|
-
|
33.
|
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
X
|
-
|
34.
|
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
X
|
-
|
36.
|
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
X
|
-
|
38.
|
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
X
|
-
|
40.
|
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
X
|
-
|
42.
|
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
X
|
-
|
44.
|
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
X
|
-
|
46.
|
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
X
|
-
|
48.
|
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
X
|
-
|
50.
|
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
X
|
-
|
52.
|
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
X
|
-
|
54.
|
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
X
|
-
|
55.
|
Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể
|
X
|
-
|
56.
|
Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể
|
X
|
-
|
57.
|
Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng
|
X
|
-
|
61.
|
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu
|
X
|
-
|
63.
|
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiẻu wolf- krause dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu
|
X
|
-
|
64.
|
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn
|
X
|
-
|
65.
|
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn
|
X
|
-
|
66.
|
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
X
|
-
|
67.
|
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
X
|
-
|
68.
|
Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị bỏng sâu
|
X
|
-
|
69.
|
Phẫu thuật chuyển vạt da kiểu Ý điều trị bỏng sâu
|
X
|
-
|
71.
|
Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai
|
X
|
-
|
72.
|
Cắt cụt cấp cứu chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu
|
X
|
-
|
73.
|
Cắt cụt chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu
|
X
|
-
|
74.
|
Tháo khớp chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu
|
X
|
-
|
75.
|
Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu
|
X
|
-
|
76.
|
Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương sọ
|
X
|
|
|
3. Các kỹ thuật khác
|
|
-
|
77.
|
Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng
|
X
|
-
|
79.
|
Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt
|
X
|
-
|
80.
|
Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng
|
X
|
-
|
81.
|
Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng
|
X
|
-
|
82.
|
Sơ cấp cứu bỏng acid
|
X
|
-
|
83.
|
Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện
|
X
|
-
|
84.
|
Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng
|
X
|
-
|
85.
|
Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp
|
X
|
-
|
86.
|
Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa
|
X
|
-
|
87.
|
Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng
|
X
|
-
|
88.
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng
|
X
|
-
|
89.
|
Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng
|
X
|
-
|
90.
|
Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng
|
X
|
-
|
91.
|
Theo dõi chăm sóc người bệnh bỏng nặng
|
X
|
-
|
94.
|
Siêu lọc máu liên tục điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng
|
X
|
-
|
100.
|
Hút áp lực âm (V.A.C) liên tục trong 24h điều trị vết thương, vết bỏng
|
X
|
-
|
101.
|
Hút áp lực âm (v.a.c) liên tục trong 48h điều trị vết thương, vết bỏng
|
X
|
|
|
B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG
|
|
-
|
102.
|
Khám di chứng bỏng
|
X
|
-
|
103.
|
Cắt sẹo khâu kín
|
X
|
-
|
104.
|
Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình
|
X
|
-
|
105.
|
Cắt sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu wolf- krause
|
X
|
-
|
106.
|
Kỹ thuật đặt túi giãn da điều trị sẹo bỏng
|
X
|
-
|
107.
|
Phẫu thuật cắt sẹo, lấy bỏ túi giãn da, tạo hình ổ khuyết
|
X
|
-
|
109.
|
Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị sẹo bỏng
|
X
|
-
|
111.
|
Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo bỏng
|
X
|
-
|
112.
|
Kỹ thuật tạo vạt da V-Y điều trị sẹo bỏng
|
X
|
-
|
113.
|
Sử dụng vạt 5 cánh (five flap) trong điều trị sẹo bỏng
|
X
|
-
|
115.
|
Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng
|
X
|
|
|
C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH
|
|
-
|
116.
|
Thay băng điều trị vết thương mạn tính
|
X
|
-
|
117.
|
Hút áp lực âm (V.A.C) liên tục trong 24h điều trị vết thương mạn tính
|
X
|
-
|
118.
|
Hút áp lực âm (V.A.C) trong 48h điều trị vết thương mạn tính
|
X
|
|
|
D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG
|
|
-
|
122.
|
Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng
|
X
|
-
|
123.
|
Tắm phục hồi chức năng sau bỏng
|
X
|
-
|
124.
|
Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc
|
X
|
-
|
125.
|
Điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo
|
X
|
-
|
126.
|
Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo
|
X
|
-
|
127.
|
Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo - massage sẹo với các thuốc làm mềm sẹo
|
X
|
-
|
128.
|
Tập vận động phục hồi chức năng sau bỏng
|
X
|
-
|
129.
|
Sử dụng gel silicol điều trị sẹo bỏng
|
X
|
-
|
130.
|
Tập vận động cho bệnh nhân đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể
|
X
|
-
|
131.
|
Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng
|
X
|