CỤc quản lý DƯỢC



tải về 286.6 Kb.
trang1/2
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích286.6 Kb.
#16590
  1   2

www.luatminhkhue.vn vanban.luatminhkhue.vn

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
--------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


Số: 4936/QLD-CL
V/v công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP (Đợt 38)

Hà Nội, ngày 01 tháng 04 năm 2016

 

Kính gửi: Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Triển khai thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của liên Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;

Thực hiện Thông tư số 36/2013/TTLT-BYT-BTC ngày 11/11/2013 của liên Bộ Y tế-Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của liên Bộ Y tế-Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế và Thông tư số 37/2013/TT-BYT ngày 11/11/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn lập Hồ sơ mời thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế.

Cục Quản lý Dược thông báo:

1. Công bố Danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S - GMP và EU - GMP (Đợt 38).

2. Rút tên ra khỏi Danh sách cơ sở sản xuất đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP đối với các cơ sở sản xuất có Giấy chứng nhận GMP đã hết hiệu lực quá 03 tháng (Giấy chứng nhận GMP hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2016 trở về trước, và cho tới ngày 01/04/2016 cơ sở sản xuất chưa tiến hành nộp lại giấy chứng nhận mới).

3. Điều chỉnh nội dung sau khi thẩm định hồ sơ bổ sung của công ty:

- Công ty Merck Sante s.a.s (Công bố Đợt 19 STT 14): Điều chỉnh tên cơ sở sản xuất, điều chỉnh phạm vi chứng nhận thành “viên nén (bao gồm cả viên nén bao phim)”.

- Công ty Pierre Fabre Medicament Production (Công bố Đợt 36 STT 14): Bổ sung phạm vi chứng nhận “viên bao phim”.

- Công ty Laboratoire Unither (Công bố Đợt 35 STT 29): Bổ sung phạm vi chứng nhận “dung dịch khí dung”.

- Công ty Novo Nordisk A/S (Công bố Đợt 33 STT 21): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận thành “thuốc công nghệ sinh học bao gồm cả hỗn dịch tiêm insulin human (rDNA)”.

- Công ty Roche S.P.A (Công bố Đợt 29 STT 58): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận thành “viên nén (bao gồm cả thuốc miễn dịch)”.

- Công ty Alcon - Couvreur NV (Công bố Đợt 20 STT 32): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận thành “dung dịch, hỗn dịch thuốc nhỏ mắt, nhỏ tai”.

V/v công bố cơ sở sản xuất thuốc

- Công ty Wasserburger arzneimittelwerk GmbH (Công bố Đợt 21 STT 4): Bổ sung phạm vi chứng nhận “Sản phẩm Zomacton 4mg (Somatropin 4mg) Hộp 1 lọ bột đông khô và ống dung môi pha dung dịch tiêm.

- Công ty Ferring International Center SA (Công bố Đợt 27 STT 13): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận thành “Thuốc dạng rắn: viên nén Minirin (Desmopressin dưới dạng Desmopressin acetat 0,1 mg); viên nén phóng thích chậm Pentasa (Mesalazine 500mg)”.

- Công ty Ajinomoto Pharmaceuticals Co., Ltd. Fukushima Plant (Công bố Đợt 21 STT 46): Bổ sung phạm vi chứng nhận “viên nén bao phim Atelec tablet 10 (cilnidipine 10mg)”.

- Công ty Teikoku Seiyaku Co., Ltd. Sanbonmatsu Factory (Công bố Đợt 25 STT 38): Bổ sung phạm vi chứng nhận “Miếng dán Lignopad (lidocain 0,7g (5%kl/kl)”.

- Công ty GlaxoSmithKline Australia Pty Ltd Consumer Healthcare Division (Công bố Đợt 22 STT 15): Bổ sung phạm vi chứng nhận “viên sủi”.

- Công ty Rottendorf Pharma GmbH (Công bố Đợt 25 STT 55): Bổ sung phạm vi chứng nhận “viên đặt âm đạo”.

- Công ty Dr. Willmar Schwabe GmbH& Co. KG (Công bố Đợt 24 STT 22): Bổ sung phạm vi chứng nhận “viên nén bao phim”, bỏ các thông tin công bố sản phẩm.

- Công ty Lipa Pharmaceuticals Ltd (Công bố Đợt 37 STT 53): Bổ sung phạm vi chứng nhận “viên nén, viên nang cứng”.

- Công ty Lek farmacevtska druzba d.d (Lek Pharmaceuticals d.d), Production Site (Công bố Đợt 19 STT 42): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận thành “viên nén bao gồm cả viên nén bao phim (chứa kháng sinh beta lactam)”.

Danh sách cập nhật cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP tổng hợp từ đợt 1 đến Đợt 38 được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược - Địa chỉ: http://www.dav.gov.vn - Mục Quản lý giá thuốc/TT về đấu thầu thuốc).

Cục Quản lý Dược công bố Danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP theo định dạng Excel và PDF để các cơ sở xét thầu thuận lợi trong tra cứu. Trong đó, danh sách dưới dạng PDF được coi là căn cứ để xem xét cuối cùng.

4. Trong trường hợp cơ sở sản xuất có tên đồng thời trong “Danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP”; và “Danh sách hồ sơ đề nghị công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP không đạt yêu cầu”, “Danh sách hồ sơ đề nghị công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP phải bổ sung giải trình” thì cơ sở sản xuất đáp ứng các yêu cầu đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP với phạm vi chứng nhận được công bố tại Danh sách cập nhật cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP.

Sở Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thông báo thông tin trên với các cơ sở y tế trên địa bàn để các cơ sở thực hiện công tác đấu thầu thuốc theo đúng quy định.

Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- CT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải;
- Các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế;
- Website Cục Quản lý Dược;
- Lưu: VT, CL (2b).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Tất Đạt


 

DANH SÁCH

CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S - GMP VÀ EU - GMP Đợt 38
(Theo công văn số  4936/QLD-CL ngày 01/04/2016 của Cục Quản lý Dược)

STT

TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT

ĐỊA CHỈ

PHẠM VI CHỨNG NHẬN

NGUYÊN TẮC GMP

GIẤY CH. NHẬN

NGÀY CẤP

NGÀY HẾT HẠN

CƠ QUAN CẤP

NHÓM THUỐC



















1

2







1

Cơ sở sản xuất Wasserburger Arzneimittelwerk GmbH

Herderstrasse 2 und

Molkerei-Bauer-Strasse 18-, 83512 Wasserburg, Germany



Sản phẩm: Bột pha tiêm Somatostatin Lyomark 3mg, (Somatostatin 3mg).

Tên tại Việt Nam: Bột pha dung dịch tiêm tĩnh mạch Nitatsoma



EU-GMP

DE_BY_04_ MIA_2013_0

042


11/10/2013

24/09/2016

Cơ quan thẩm quyền Đức

x

 







Cơ sở xuất xưởng: Lyomark Pharma GmbH

Lyomark Pharma GmbH Keltenring 17

82041 Oberhaching Germany






EU-GMP

DE_BY_04_G MP_2014_0

060


13/06/2014










2

Catalent Australia Pty Ltd

217-221 Governor Road, BRAESIDE Vic 3195 Australia

Thuốc không vô trùng (không chứa penicillin, cephalosporin, hormon, steroid, chất chống ung thư): viên nang mềm.

PIC/S-GMP

MI-2015-LI- 09887-1

10/09/2015

18/12/2017

Therapeutic Goods Administration (TGA), Australia

x

 







3

Sandoz GmbH - Organisationseinh eit BP Kundl

Biochemiestrasse 10 6250

Kundl, Austria



* Sản phẩm sinh học: Chế phẩm công nghệ sinh học

* Hoạt động khác: Sản xuất nguyên liệu làm thuốc vô trùng và không vô trùng (bao gồm cả nguyên liệu chứa hoạt tính hormon).



EU-GMP

INS-481922-

0057-001


08/08/2014

19/11/2016

Austrian Federal Office for Safety in Health Care

x

 







4

IDT Biologika GmbH

IDT Biologika GmbH Am Pharmapark

06861 Dessau -Rosslau

Germany


* Thuốc vô trùng:

+ Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thể tích lớn; thuốc đông khô; dung dịch thể tích nhỏ.

+ Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích lớn; dung dịch thể tích nhỏ.

* Thuốc sinh học: thuốc công nghệ sinh học; vắc xin.



EU-GMP

DE_ST_01_G MP_2015_0

008


19/05/2015

25/08/2017

Cơ quan thẩm quyền Đức

x

 







5

Lafedar S.A

Valentin Torra 4880, General Belgrano Industrial Park, (Zip Code 3100) of the City of Parana, Entre Rios Province, Argentina

* Thuốc không vô trùng (không bao gồm beta-Lactam; chất kìm tế bào; chất chứa hoạt tính hormon): thuốc viên nén; viên nén bao; viên nang; thuốc bột;thuốc cốm; dung dịch; hỗn dịch; kem; nhũ dịch mỡ.

* Thuốc vô trùng: gel tra mắt.



PICs-GMP

20132014

001962 15



26/01/2016

26/01/2017

National Administration of Drugs, Foods and Medical Devices (ANMAT), Argentina

 

x







6

PT.AVENTIS PHARMA

Jl. Jenderal Ahmad Yani, Pulo Mas, Pulo Gadung, Jakarta Timur, Indonesia.

* Thuốc không chứa betalactam và không bao gồm thuốc tránh thai, hormon sinh dục và các chất kìm tế bào: Viên nén; viên nén bao.

PICs-GMP

4411/CPOB/ A/V/15

11/05/2015

31/05/2020

National Agency for Drug and Food Control (NADFC), Indonesia

 

x







7

S.C. SANDOZ S.R.L.

Str. Livezeni nr. 7A,

540472, Targu Mures, Jud. Mures, Romania



Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; viên nén; viên nén bao phim; thuốc cốm và thuốc bột pha hỗn dịch uống

EU-GMP

004/2016/R O

25/02/2016

26/11/2018

National Agency for Medicines and Medical Devices (NAMMD), Romania

x

 







8

Fisiopharma S.R.L

Nucleo Industriale - 84020

Palomonte (SA)  Italy



* Thuốc vô trùng:

+ Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ chứa corticosteroid, thuốc bột (bao gồm cả corticosteroid).

+ Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích nhỏ.

* Thuốc sinh học: Dung dịch thê tích nhỏ sản xuất vô trùng có nguồn gốc từ động vật



EU-GMP

IT/61-

1/H/2015


16/03/2015

28/11/2017

Italian Medicines Agency

AIFA


x

 







9

Bayer Pharma AG

Bayer Pharma AG Mullerstrasse 178 13353

Berlin, Germany



* Thuốc vô trùng:

+ Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn (chai và ống cartridge tiêm truyền); dung dịch thể tích nhỏ (ống và ống tiêm đóng sẵn).



EU-GMP

DE_BE_01_G MP_2015_0

064


30/10/2015

02/09/2018

Cơ quan thẩm quyền Đức

x

 







10

Bushu Pharmaceuticals Ltd. Misato Factory

950, Hiroki, Ohaza, Misato- machi, Kodama-gun, Saitama-ken, Japan

Sản phẩm: thuốc viên nén Pariet 10mg

Japan- GMP

1437

25/06/2014

25/06/2016

Ministry of Health, Labour and Welfare government of Japan

x

 







11

Bushu Pharmaceuticals Ltd. Misato Factory

950, Hiroki, Ohaza, Misato- machi, Kodama-gun, Saitama-ken, Japan

Sản phẩm: thuốc viên nén Pariet 20mg

Japan- GMP

1438

25/06/2014

25/06/2016

Ministry of Health, Labour and Welfare government of Japan

x

 







12

Boehringer Ingelheim Espana, SA

c/ Prat de la Riba, 50, 08174 Sant Cugat Del Valles (Barcelona), Spain

* Thuốc vô trùng: Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích nhỏ.

* Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; thuốc uống dạng lỏng.



EU-GMP

NCF/11543/001/CAT

10/11/2015

30/04/2016

Ministry of Health of Government of Catalonia, Spain

x

 







13

Laboratoires Galderma - Alby Sur Cheran

ZI Montdesir, Alby Sur Cheran, 74540, France

* Thuốc không vô trùng:  Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; dạng bào chế  bán rắn.

EU-GMP

HPF/FR/246/2015

19/11/2015

04/03/2018

French National Agency for Medicines and Health Products Safety (ANSM)

x

 







14

Cơ sở sản xuất dung môi: IDT Biologika GmbH

Am Pharmapark, 06861

Dessau -Roblau, Germany



* Sản phẩm thuốc Alveofact (Phospholipids toàn phần 50mg/lọ) gồm bột thuốc và dung môi pha hỗn dịch

Tên lưu hành tại Việt Nam: Alvofact



EU-GMP

DE_ST_01_G MP_2014_0

002


31/01/2014

12/07/2016

Cơ quan thẩm quyền Đức

x

 







Cơ sở sản xuất thuốc bột: BAG health Care GmbH

Amtsgerichtsstrabe 1-5, 35423 Lich, Germany

EU-GMP

DE_HE_01_ GMP_2013_0113

25/10/2013




Cơ quan thẩm quyền Đức

 

 







Cơ sở xuất xưởng: Lyomark Pharma GmbH

Keltenring 17 82041 Oberhaching, Germany

EU-GMP

DE_BY_04_G MP_2014_0060

13/06/2014




Cơ quan thẩm quyền Đức

 

 







15

Santen Pharmaceutical Co., Ltd  (Santen Pharmaceutical Co., Ltd. Noto Plant)

9-19, Shimoshinjo 3- chome, Higashiyodogawa- ku, Osaka, Japan (2-14), Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa, Japan)

Sản phẩm: Sancoba; Opthalmic Liquids and Solutions (cyanocobalamin 0,02 %)

Japan- GMP

3119

23/11/2015

 

Ministry of Health, Labour and welfare, Japan

x

 







16

Santen Pharmaceutical Co., Ltd  (Santen Pharmaceutical Co., Ltd. Noto Plant)

9-19, Shimoshinjo 3- chome, Higashiyodogawa- ku, Osaka, Japan (2-14), Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa, Japan)

Sản phẩm: Daigaky eye drops, Opthalmic Liquids and Solutions (naphazoline Hydrochloride 0,002%, Chlorpheniramine maleate 0,01%, Kẽm sulfate hydrate 0,1%, Ɛ-aminocaproic Acid 1,0 %)

Japan- GMP

3120

23/11/2015

 

Ministry of Health, Labour and welfare, Japan

x

 







17

Santen Pharmaceutical Co., Ltd  (Santen Pharmaceutical Co., Ltd. Noto Plant)

9-19, Shimoshinjo 3- chome, Higashiyodogawa- ku, Osaka, Japan (2-14), Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa, Japan)

Sản phẩm: Sanlein 0,3 ; Opthalmic Liquids and Solutions, (purified sodium hyaluronate 3 mg)

Japan- GMP

3118

23/11/2015

 

Ministry of Health, Labour and welfare, Japan

x

 







18

Santen Pharmaceutical Co., Ltd  (Santen Pharmaceutical Co., Ltd. Noto Plant)

9-19, Shimoshinjo 3- chome, Higashiyodogawa- ku, Osaka, Japan (2-14), Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa, Japan)

Sản phẩm: Oflovid, Opthalmic Liquids and Solutions , (cyanocobalamin 3 mg/ml)

Japan- GMP

3606

12/11/2015

 

Ministry of Health, Labour and welfare, Japan

x

 







19

Oncotec Pharma

Produktion GmbH



Oncotec Pharma

Produktion GmbH

Am Pharmapark 06861

Dessau-Rosslau, Germany



* Thuốc vô trùng chứa chất độc tế bào/ chất kìm tế bào:

+ Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích lớn; thuốc đông khô; dung dịch thể tích nhỏ.

+ Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn.


EU-GMP

DE_ST_01_G MP_2015_0042

20/10/2015

19/11/2017

Cơ quan thẩm quyền Đức

x

 







20

S.C. AC Helcor S.R.L.

Str. Dr. Victor Babes nr. 62, Loc. Baia Mare, Municipiul Baia Mare, Jud. Maramures, cod 430083, Romania

* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; viên bao; viên bao phim; viên nén.

EU GMP

041/2015/R O

06/11/2015

15/07/2018

National Agency for Medicines and Medical Devices (NAMMD), Romania

x

 







21

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Plot No E-37/39, M.I.D.C., Industrial Estate, Satpur, Nasik-422 007, India.

* Thuốc không vô trùng: thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; bột dùng ngoài da; dạng bào chế bán rắn; viên nén.

PIC/S-GMP

001/2016/S AUMP/GMP

16/02/2016

17/12/2018

State Administration of Ukraine on Medicinal Products (SAUMP)

 

x







22

Baliarda S.A.

Saavedra 1260/62 (Zip code C1247AAA), of the City of Buenos Aires, Argentine Republic

* Thuốc không vô trùng không chứa kháng sinh betalactam, chất kìm tế bào, chất có hoạt tính hormon: Viên nén; viên bao; viên nang cứng; thuốc bột, thuốc cốm; dạng bào chế bán rắn; thuốc uống dạng lỏng, thuốc dùng ngoài dạng lỏng.

PIC/S-GMP

20132014

001805-15



17/11/2015

17/11/2016

National Administration of Drugs, Foods and Medical Devices (ANMAT), Argentina

 

x







23

PT. Dexa Medica

Jl. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang, Indonesia

* Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nang mềm.

PIC/s-GMP

4021/CPOB/ A/X/13

08/10/2013

08/10/2018

National Agency for Drug and Food Control (NADFC), Indonesia

 

x













* Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam (Không bao gồm thuốc tránh thai, hóc môn sinh dục và thuốc độc tế bào): Viên nén, viên bao.

4676/CPOB/ A/I/16

26/01/2016

02/02/2021
















* Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén sủi bọt.

4677/CPOB/ A/I/16



















* Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam (Không bao gồm thuốc tránh thai, hóc môn sinh dục và thuốc độc tế bào): Viên nang cứng.

4678/CPOB/ A/I/16



















* Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc bột uống.

4679/CPOB/ A/I/16



















* Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: Viên nén, viên bao.

4680/CPOB/ A/I/16



















* Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: Viên nang cứng.

4681/CPOB/ A/I/16



















* Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: Thuốc bột uống.

4682/CPOB/ A/I/16



















* Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: Thuốc bột pha tiêm.

4683/CPOB/ A/I/16













24

Công ty cổ phần dược phẩm Savi

Lô Z01-02-03a, KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP HCM, Việt Nam

Thuốc viên nén bao phim

GMP-Nhật Bản

AG11000002

08/02/2016

31/08/2020

Ministry of Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan

 

x







25

Bayer Inc.

3535 Route Trans Canada Highway, Pointe-Claire, Quebec, Canada, H9R 1B4

Sản phẩm: Thuốc mỡ Diprosalic (Betamethason 0.5mg/g;

Salicylic acid 30mg/g)



Canada- GMP

61857

24/11/2015

24/11/2016

Canada Health Products and Food Branch Inspectorate

x

 







26

Glaxo Operations UK Ltd Trading as Glaxo Wellcome Operations

Harmire Road, Barnard Castle, Durham, DL12 8DT, United Kingdom

* Thuốc vô trùng:

+ Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích lớn; dung dịch thể tích nhỏ.

+ Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn; dung dịch thể tích nhỏ.

* Thuốc không vô trùng: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc bán rắn; viên nén

* Thuốc sinh học: Thuốc miễn dịch; thuốc công nghệ sinh học; thuốc có nguồn gốc từ người hoặc động vật; thuốc chứa steroid, chống khuẩn, chống nấm.


EU-GMP

UK MIA 4

Insp


GMP/IMP

4/3848-0028



12/11/2014

15/09/2017

Medicines and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom

x

 







27

SmithKline Beecham Ltd T\A SmithKline Beecham Pharmaceuticals

Clarendon Road, Worthing, BN14 8QH, United Kingdom

* Thuốc vô trùng:

+ Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc cấy ghép và dạng rắn (bao gồm cả thuốc chứa penicillin).

* Thuốc không vô trùng: Viên nén; viên nang cứng và viên nén chứa penicillin, clavulanate/amoxicillin.


EU-GMP

UK MIA

10592 Insp

GMP

10592/3922-0031



11/02/2016

09/11/2018

United Kingdom's medicines and Healthcare Products Regulatory Agency MHRA

x

 







28

Merck Sharp & Dohme Corp.

770 Sumneytown Pike, West Point, PA 19486, USA

Sản phẩm: Vắc xin VARIVAX® (Varicella Virus Vaccine Live - Oka/Merck)

US-cGMP

6YP8-G6RE WHO

17/12/2014

16/12/2016

United States Food and Drug Administration (U.S. FDA)

x

 







29

MSD International GmbH (Singapore Branch)

21 Tuas South Avenue 6, Singapore 637766, Singapore

Thuốc viên nén.

PIC/S-GMP

MLMP1100013

29/11/2015

12/12/2016

Health Sciences Authority (HSA), Singapore

 

x







30

Sanquin Plasma

Products B.V.



Plesmanlaan 125, Amsterdam, 1066CX, Netherlands

* Thuốc vô trùng:

+ Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích lớn; thuốc đông khô; dung dịch thể tích nhỏ.

* Thuốc sinh học: Chế phẩm từ máu.

* Dược chất: Albumin; Apotransferrin; Factor IX; Factor VIII; Human Anti-D Immunoglobulin; C1-Esterase Inhibitor human; Human Hepatitis B Immuniglobulin; Human Normal Immunoglobulin; Human Prothrombin Complex; HUman Tetanus Immunoglobulin; Human Varicella Immunoglobulin.



EU GMP

NL/H

16/1007878



15/02/2016

07/01/2019

Health Care Inspectorate - Pharmaceutical Affairs and Medical Technology, Netherlands

x

 







31

Andersonbrecon (UK) Limited

Pharos House, Wye Valley Business Park, Brecon Park, Brecon Road, Hay-on- wye, Hereford, Herefordshire, HR3 5PG, United Kingdom.

Sản phẩm: Bột đông khô pha tiêm Erwinase (Crisantaspase 10000 U)

EU GMP

PP10141775

03/02/2016

 

Medicines and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom

x

 







32

Merck Sharp & Dohme B.V.

Waarderweg 39, HAARLEM, 2031BN, Netherlands

* Thuốc không vô trùng: Thuốc bột; viên nén.

EU GMP

NL/H

15/1006689



21/12/2015

09/09/2018

Health Care Inspectorate - Pharmaceutical Affairs and Medical Technology, Netherlands

x

 







33

Merck Sharp & Dohme Corp.

770 Sumneytown Pike, PO Box 4, West Point, PA 19486, USA

Sản phẩm: Vắc xin M-M-R®II (Measles, Mumps and Rubella Virus Vaccine Live, MSD)

US cGMP

JY92-A553

WHO


14/04/2015

13/04/2017

United States Food and Drug Administration (U.S. FDA)

x

 







34

ILDONG Pharmaceutical Co., Ltd.

25, Gongdan 1-ro, Anseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea

* Thuốc không vô trùng: thuốc cốm; viên nén; viên nang cứng; viên ngậm; siro khô.

* Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: Viên nén; viên nang cứng; thuốc bột; siro khô; thuốc tiêm.

* Thuốc độc tế bào chống ung thư: Viên nén; viên nang cứng; thuốc tiêm.


PIC/S GMP

2016-D1-0540

11/02/2016

13/07/2018

Gyeongin Regional Office of Food and Drug Safety, Korea

 

x







35

S.C. Infomed Fluids S.R.L.

Str. Theodor Pallady nr. 50, sector 3, Bucuresti cod 032266, Romania

* Thuốc vô trùng tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn.

EU GMP

042/2015/R O

06/11/2015

09/07/2018

National Agency for Medicines and Medical Devices (NAMMD), Romania

x

 







36

Mitim S.R.L.

Via Cacciamali, 34-38 - 25125 Brescia (BS), Italy

* Thuốc vô trùng:

+ Thuốc sản xuất vô trùng, chứa kháng sinh Penicillin và

Cephalosporin: Thuốc đông khô; thuốc bột pha tiêm.

+ Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ (bao gồm cả sản phẩm tách chiết từ động vật).

* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng (chứa kháng sinh Penicillin, sản phẩm tách chiết từ động vật); thuốc uống dạng lỏng (bao gồm cả sản phẩm tách chiết từ động vật); thuốc bột và thuốc cốm (chứa kháng sinh Penicillin); dạng bào chế bán rắn; viên nén (chứa kháng sinh Penicillin).

* Thuốc sinh học: Sản phẩm tách chiết từ mô, tế bào động vật.



EU-GMP

IT/248-10/H/2015

11/02/2015

15/01/2018

Italian Medicines Agency (AIFA)

x

 







 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 








tải về 286.6 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương