CỤc quản lý DƯỢC



tải về 286.6 Kb.
trang2/2
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích286.6 Kb.
#16590
1   2

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S-GMP VÀ EU-GMP KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU - Đợt 38


(Theo công văn số  4936/QLD-CL ngày 01/04/2016 của Cục Quản lý Dược)

STT

TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT

ĐỊA CHỈ

GIẤY CH. NHẬN

NGÀY CẤP

CƠ QUAN CẤP

DN ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ

LÝ DO KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU

1

Pierre Fabre Medicament Production

Site Progipharm rue du Lycee, 45500 Gien, France

HPF/FR/258/2015

24/11/2015

French National Agency for Medicine and Health Products Safety (ANSM)

Công ty TNHH MTV Vimedimex Bình Dương

Không điều chỉnh phạm vi công bố đối với dạng bào chế viên nén giải phóng kéo dài do đã bao gồm trong phạm vi chứng nhận được công bố (viên nén).

2

Boehringer Inhelheim Pharma GmbH&Co.KG

Binger Strabe 173, D-55216 Ingelheim am Rhein, Germany

2013/021/54/M

18/10/2013

Cơ quan thẩm quyền Đức

Công ty TNHH MTV Vimedimex Bình Dương

Không điều chỉnh phạm vi công bố vì dạng bào chế bổ sung (viên nén giải phóng chậm) đã bao gồm trong phạm vi chứng nhận được công bố (viên nén)

3

Janssen Cilag S.P.A.

Via C.Janssen (loc Borgo S. Michele) - 04100 Latina (LT), Italy

IT/101-15/H/2014

05/05/2014

AIFA Italian Medicines Agency

Công ty TNHH MTV Vimedimex Bình Dương

Công ty xin bổ sung dạng bào chế viên nén bao phim. Tuy nhiên không đồng ý điều chỉnh do dạng bào chế viên nén trong Giấy chứng nhận GMP chỉ thể hiện các hoạt động đóng gói.

4

Catalent Germany Eberbach GmbH

Gammelsbacher Str.2, 69412 Eberbach Germany

DE_BW_01_ GMP_2013_0119

01/10/2013

Cơ quan thẩm quyền Đức

Công ty TNHH MTV Vimedimex Bình Dương

Không điều chỉnh phạm vi công bố vì tên nhà sản xuất trong MA nộp kèm không phù hợp với tên nhà sản xuất xin công bố

5

Alcon Laboratories Inc - Aspex

6201 South Freeway, South Gate, Fort Worth, 76134-2099, United States

UK GMP 6103 Insp GMP 6103/99192 08-0001

28/02/2014

Medicines and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom

Công ty TNHH MTV Vimedimex Bình Dương

Không điều chỉnh phạm vi công bố vì:

1. Tên và địa chỉ nhà sản xuất trong MA nộp kèm không phù hợp với tên và địa chỉ nhà sản xuất xin công bố.

2. Dạng bào chế bổ sung (dung dịch nhỏ mắt) đã bao gồm trong phạm vi chứng nhận đã công bố là dung dịch thể tích nhỏ (chế phẩm dùng cho mắt).


6

Mundipharma Pharmaceuticals Ltd.

13 Othellos, Dhali Industrial Area, Nicosia, Cyprus, 2540, Cyprus

MUN01/2014/001

06/03/2014

Pharmaceutical Services - Ministry of Health, Cyprus

Công ty TNHH MTV Vimedimex Bình Dương

Không điều chỉnh phạm vi công bố vì:

1. Địa chỉ nhà sản xuất trong MA nộp kèm không phù hợp với địa chỉ nhà sản xuất xin công bố.



2. Dạng bào chế bổ sung (dung dịch sát trùng âm đạo) đã bao gồm trong phạm vi chứng nhận được công bố (Thuốc dùng ngoài dạng lỏng).

7

Bristol Myers Squibb

304 avenue du Docteur Jean Bru 47000 Agen, France

HPF/FR/157/2014

27/08/2014

National Agency for the Safety of Medicine and Health Products (ANSM), France

Công ty TNHH MTV Vimedimex Bình Dương

Không điều chỉnh phạm vi công bố vì dạng bào chế bổ sung (viên đạn) đã bao gồm trong phạm vi chứng nhận được công bố (thuốc đạn)

8

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Plot No E-37/39, M.I.D.C., Industrial Estate, Satpur, Nasik-422 007, India.

001/2016/S AUMP/GMP

16/02/2016

State Administration of Ukraine on Medicinal Products (SAUMP)

VPDD Glenmark Pharmaceuticals

Không điều chỉnh bổ sung "viên bao" vào phạm vi chứng nhận "viên nén" do công ty ở Ấn Độ được Ukraine kiểm tra. Tài liệu SMF không chứng minh được cơ quan quản lý dược Ukraina kiểm tra, đánh giá đối với dạng bào chế viên bao, viên nang cứng, thuốc nhỏ tai.

9

Cơ sở sản xuất: Jassen Cilag Manufacturing LLC

State Road 933 Km 0.1, Mamey Ward, Gurabo, Portorico, 00778-9, United States

 

 

Italian Medicines Agency

Công ty Janssen Cilag

Giấy chứng nhận bản in từ Eudra kèm xác nhận của đại diện công ty, các dấu công chứng và hợp pháp hóa lãnh sự xác nhận cho đại diện công ty, không phải xác nhận tính xác thực của giấy chứng nhận, không được sao từ bản chính, không đáp ứng quy định về sao y chứng thực. Vì vậy, hồ sơ không đạt về tính pháp lý.

Cơ sở đóng gói: Andersonbrecon Incorporated

4545 Assenmbly Drive Rockford, 61109, United States

United Kingdom Medicines and Healthcare Products Regulatory Agency

 

Jassen - Ortho LLC

HC 02 Box 19250, State Road 933 Km 0.1, Mamey Ward, Gurabo, 00778-9629, United States

Italian Medicines Agency

 

10

Lek farmacevtska druzba d.d (Lek Pharmaceuticals d.d), Production Site

Perzonali 47, Prevalje, 2391, Slovenia

450-25/2013 2

14/11/2013

Agency for Medicinal Products and Medical Devices of the Republic of Slovenia (JAZMP)

VPĐD Novartis (Singapore) Pte Ltd. tại Tp. HCM

Không điều chỉnh phạm vi công bố đối với dạng bào chế viên nén phân tán vì đã bao gồm trong phạm vi chứng nhận được công bố (viên nén);

 

PHỤ LỤC 2



DANH SÁCH HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S-GMP VÀ EU-GMP BỔ SUNG GIẢI TRÌNH Đợt 38
(Theo công văn số  4936/QLD-CL ngày 01/04/2016 của Cục Quản lý Dược)

STT

TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT

ĐỊA CHỈ

GIẤY CH. NHẬN

NGÀY CẤP

CƠ QUAN CẤP

DN ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ

NỘI DUNG CẦN BỔ SUNG GIẢI TRÌNH

1

Catalent Australia Pty Ltd

217-221 Governor Road, BRAESIDE Vic 3195 Australia

MI-2015-LI-09887-1

10/09/2015

Therapeutic Goods Administration (TGA), Australia

Công ty TNHH Đại Bắc

Đề nghị cung cấp Site Master File theo mẫu của PIC/s hoặc biên bản kiểm tra (phần hành chính và kết luận), CPP và MA lưu hành tại Việt Nam thể hiện rõ các dạng bào chế cụ thể trong phạm vi được chứng nhận đối với các dạng bào chế rắn phân liều.

2

Lafedar S.A

Valentin Torra 4880, General Belgrano Industrial Park, (Zip Code 3100) of the City of Parana, Entre Rios Province, Argentina

20132014 001962 15

26/01/2016

National Administrationof Drugs, Foods and Medical Devices (ANMAT), Argentina

Công ty TNHH Dược phẩm DO HA

Đề nghị cung cấp Site Master File theo mẫu của PIC/s hoặc biên bản kiểm tra (phần hành chính và kết luận) thể hiện rõ các dạng bào chế khác trong phạm vi được chứng nhận đối với Thuốc vô trùng.

3

Bayer Pharma AG

Bayer Pharma AG Mullerstrasse 178 13353 Berlin, Germany

DE_BE_01_GMP_2015_0064

30/10/2015

Cơ quan thẩm quyền Đức

VPĐD Bayer (South East Asia) Pte.Ltd

Đối với các dạng bào chế sản xuất vô trùng có chú thích không rõ ý nghĩa liên quan đến hormon và kháng sinh. Đề nghị bổ sung Site Master File hoặc biên bản kiểm tra (phần hành chính và kết luận) thể hiện rõ các dạng bào chế cụ thể trong phạm vi được chứng nhận

4

Bushu Pharmaceuticals Ltd. Misato Factory

950, Hiroki, Ohaza, Misato-machi, Kodama-gun, Saitama-ken, Japan

1437

25/06/2014

Ministry of Health, Labour and Welfare government of Japan

Công ty TNHH DKSH Việt Nam

Giấy chứng nhận GMP không có thông tin về ngày kiểm tra GMP và thời hạn hiệu lực. Cục Quản lý Dược tạm công bố tại danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP với thời hạn hiệu lực 02 năm kể từ ngày cấp giấy chứng nhận GMP.Yêu cầu công ty cung cấp các tài liệu làm căn cứ để xác định thời hạn có hiệu lực của GCN này (như báo cáo thanh tra (phần hành chính và kết luận) hoặc GMP Notification có thể hiện ngày kiểm tra GMP tại cơ sở sản xuất sản phẩm đề nghị công bố) để được công bố thời hạn hiệu lực 05 năm theo quy định của Nhật. Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản lý Dược sẽ rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.

5

Bushu Pharmaceuticals Ltd. Misato Factory

950, Hiroki, Ohaza, Misato-machi, Kodama-gun, Saitama-ken, Japan

1438

25/06/2014

Ministry of Health, Labour and Welfare government of Japan

Công ty TNHH DKSH Việt Nam

Giấy chứng nhận GMP không có thông tin về ngày kiểm tra GMP và thời hạn hiệu lực. Cục Quản lý Dược tạm công bố tại danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP với thời hạn hiệu lực 02 năm kể từ ngày cấp giấy chứng nhận GMP.Yêu cầu công ty cung cấp các tài liệu làm căn cứ để xác định thời hạn có hiệu lực của GCN này (như báo cáo thanh tra (phần hành chính và kết luận) hoặc GMP Notification có thể hiện ngày kiểm tra GMP tại cơ sở sản xuất sản phẩm đề nghị công bố) để được công bố thời hạn hiệu lực 05 năm theo quy định của Nhật. Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản lý Dược sẽ rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.

6

Santen Pharmaceutical Co., Ltd (Santen Pharmaceutical Co., Ltd. Noto Plant)

9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa- ku, Osaka, Japan (2-14), Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa, Japan)

3119

23/11/2015

Ministry of Health, Labour and welfare, Japan

VPĐD Santen Pharmaceutical Co Ltd

Giấy chứng nhận CPP không ghi thời hạn có hiệu lực. Cục Quản lý Dược tạm công bố tại danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP. Trong vòng 3 tháng kể từ ngày công bố, đề nghị công ty cung cấp các tài liệu làm căn cứ để xác định thời hạn có hiệu lực của GCN này (như Giấy chứng nhận GMP/ Biên bản kiểm tra (phần hành chính và kết luận) có thể hiện ngày kiểm tra GMP tại cơ sở sản xuất sản phẩm đề nghị công bố). Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản lý Dược sẽ rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.

7

Santen Pharmaceutical Co., Ltd (Santen Pharmaceutical Co., Ltd. Noto Plant)

9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa- ku, Osaka, Japan (2-14), Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa, Japan)

3120

23/11/2015

Ministry of Health, Labour and welfare, Japan

VPĐD Santen Pharmaceutical Co Ltd

Giấy chứng nhận CPP không ghi thời hạn có hiệu lực. Cục Quản lý Dược tạm công bố tại danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP. Trong vòng 3 tháng kể từ ngày công bố, đề nghị công ty cung cấp các tài liệu làm căn cứ để xác định thời hạn có hiệu lực của GCN này (như Giấy chứng nhận GMP/ Biên bản kiểm tra (phần hành chính và kết luận) có thể hiện ngày kiểm tra GMP tại cơ sở sản xuất sản phẩm đề nghị công bố). Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản lý Dược sẽ rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.

8

Santen Pharmaceutical Co., Ltd (Santen Pharmaceutical Co., Ltd. Noto Plant)

9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa- ku, Osaka, Japan (2-14), Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa, Japan)

3118

23/11/2015

Ministry of Health, Labour and welfare, Japan

VPĐD Santen Pharmaceutical Co Ltd

Giấy chứng nhận CPP không ghi thời hạn có hiệu lực. Cục Quản lý Dược tạm công bố tại danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP. Trong vòng 3 tháng kể từ ngày công bố, đề nghị công ty cung cấp các tài liệu làm căn cứ để xác định thời hạn có hiệu lực của GCN này (như Giấy chứng nhận GMP/ Biên bản kiểm tra (phần hành chính và kết luận) có thể hiện ngày kiểm tra GMP tại cơ sở sản xuất sản phẩm đề nghị công bố). Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản lý Dược sẽ rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.

9

Santen Pharmaceutical Co., Ltd (Santen Pharmaceutical Co., Ltd. Noto Plant)

9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa- ku, Osaka, Japan (2-14), Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa, Japan)

3606

12/11/2015

Ministry of Health, Labour and welfare, Japan

VPĐD Santen Pharmaceutical Co Ltd

Giấy chứng nhận CPP không ghi thời hạn có hiệu lực. Cục Quản lý Dược tạm công bố tại danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP. Trong vòng 3 tháng kể từ ngày công bố, đề nghị công ty cung cấp các tài liệu làm căn cứ để xác định thời hạn có hiệu lực của GCN này (như Giấy chứng nhận GMP/ Biên bản kiểm tra (phần hành chính và kết luận) có thể hiện ngày kiểm tra GMP tại cơ sở sản xuất sản phẩm đề nghị công bố). Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản lý Dược sẽ rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.

10

Glenmark Generics S.A.

Calle 9, No. 593, Parque Industrial Pilar - Provincia De Buenos Aires - Republica Argentina

2482/12

01/02/2015

National Administration of Drugs, Foods and Medical Devices (ANMAT), Argentina

VPDD Glenmark Pharmaceuticals

1.Trong nội dung giấy chứng nhận không đề cập tới nguyên tắc GMP đạt được theo PIC/S hay theo WHO. Đề nghị công ty giải trình về nguyên tắc kiểm tra và cấp giấy chứng nhận GMP của cơ sở.

2. Cơ sở sản xuất tại Argentina được cấp bởi cơ quan quản lý Argentina, tuy nhiên phần công chứng và hợp pháp hóa lãnh sự được thực hiện tại Ấn Độ. Yêu cầu cung cấp Giấy chứng nhận GMP được hợp pháp hóa tại Argentina.



11

Samchundang Pharm. Co., LTD

71, Jeyakgongdan 2-Gil, Hyangnam-Eup, Hwaseong-si, Gyeonggi- do, KR-445 937, Korea

2015-D1-3124

17/11/2015

Medicines and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom

Samchungdang Pharm. Co, Ltd

Mẫu giấy chứng nhận không khớp với cả 2 mẫu giấy chứng nhận của Cơ quan quan thẩm quyền Hàn Quốc đã cung cấp. Phần chữ ký không rõ ràng. Đề nghị cung cấp bản gốc hợp pháp hóa lãnh sự để đối chiếu.

12

Glaxo Operations UK Ltd Trading as Glaxo Wellcome Operations

Harmire Road, Barnard Castle, Durham, DL12 8DT, United Kingdom

UK MIA 4

Insp


GMP/IMP

4/3848-0028



12/11/2014

Medicines and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom

Glaxo Smith Kline Pte Ltd

Yêu cầu công ty:

1. Cung cấp Site Master File theo mẫu của PIC/s hoặc biên bản kiểm tra (phần hành chính và kết luận) thể hiện rõ các dạng bào chế cụ thể trong phạm vi "các dạng thuốc rắn khác" được chứng nhận.

2. Giải trình về nội dung ghi trong giấy chứng nhận: "Việc kiểm tra chỉ tiến hành với phần sản xuất và QC của sản phẩm Cephalosporin tại tòa nhà K" nhưng trong phạm vi chứng nhận không đề cập đến Cephalosporin..


13

Sandoz Private Limited

MIDC, Plot No. 8-A/2, 8-B, T.T.C. Ind. Area, Kalwe Block, 400708 Navi Mumbai, India

INS-481703-0009-001 (2/8)

11/06/2014

Austrian Federal Office for Safety in Health Care

VPĐD Novartis Singapore Pte Ltd. tại Tp.HCM

Giấy chứng nhận GMP do cơ quan quản lý dược/y tế Áo cấp không có thông tin về viên nén bao phim. CPP do cơ quan quản lý Ấn Độ cấp không chứng minh được viên nén bao phim thuộc phạm vi chứng nhận GMP của Áo.

Đề nghị công ty cung cấp MA và CPP của Áo của sản phẩm viên nén bao phim để chứng minh sản phẩm này được phép lưu hành tại Áo.



14

Andersonbrecon (UK) Limited

Pharos House, Wye Valley Business Park, Brecon Park, Brecon Road, Hay-on- wye, Hereford, Herefordshire, HR3 5PG, United Kingdom.

PP10141775

03/02/2016

Medicines and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom

Công ty TNHH Dược phẩm Bách Việt

Giấy chứng nhận CPP không ghi thời hạn có hiệu lực. Cục Quản lý Dược tạm công bố tại danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP. Trong vòng 3 tháng kể từ ngày công bố, đề nghị công ty cung cấp các tài liệu làm căn cứ để xác định thời hạn có hiệu lực của GCN này (như Giấy chứng nhận GMP/ Biên bản kiểm tra (phần hành chính và kết luận) có thể hiện ngày kiểm tra GMP tại cơ sở sản xuất sản phẩm đề nghị công bố). Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản lý Dược sẽ rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.

15

Lek farmacevtska druzba d.d (Lek Pharmaceuticals d.d), Production Site

Perzonali 47, Prevalje, 2391, Slovenia

450-25/2013-2

14/11/2013

Agency for Medicinal Products and Medical Devices of the Republic of Slovenia (JAZMP)

VPĐD Novartis (Singapore) Pte Ltd. tại Tp. HCM

Công ty đã được công bố Đợt 19 STT 42.

- Đồng ý bổ sung dạng bào chế viên bao phim trong phạm vi công bố do đã cung cấp Giấy phép lưu hành và CPP thể hiện dạng bào chế này;

- Không điều chỉnh phạm vi công bố đối với dạng bào chế viên nén phân tán vì đã bao gồm trong phạm vi chứng nhận được công bố (viên nén);

- Cung cấp Site Master File theo mẫu của PIC/S hoặc biên bản kiểm tra (phần hành chính và kết luận) thể hiện rõ các dạng bào chế cụ thể trong phạm vi "dạng bào chế rắn khác" được chứng nhận.



16

ILDONG Pharmaceutical Co., Ltd.

25, Gongdan 1-ro, Anseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea

2016-D1-0540

11/02/2016

Gyeongin Regional Office of Food and Drug Safety, Korea

ILDONG Pharmaceutical Co., Ltd.

Đề nghị cung cấp Site Master File theo mẫu PIC/S hoặc biên bản kiểm tra (phần hành chính và kết luận) thể hiện rõ các dạng bào chế cụ thể trong phạm vi "thuốc tiêm" được chứng nhận.

17

Mitim S.R.L.

Via Cacciamali, 34-38 - 25125 Brescia (BS), Italy

IT/248-10/H/2015

11/02/2015

Italian Medicines Agency (AIFA)

Công ty CP DP APAC

Đề nghị cung cấp Site Master File theo mẫu của PIC/S hoặc biên bản kiểm tra (phần hành chính và kết luận) thể hiện rõ các dạng bào chế cụ thể trong phạm vi "dạng bào chế rắn khác" được chứng nhận.

 

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6162


tải về 286.6 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương