XF. 1300 - DÁN NGÓI MŨ HÀI TRÊN MÁI NGHIÊNG BÊTÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
XF.1310
|
Dán ngói mũ hài trên mái nghiêng bêtông
|
|
|
|
|
XF.1313
|
Vữa xi măng mác 50
|
m2
|
112.087
|
59.282
|
|
XF.1314
|
Vữa xi măng mác 100
|
m2
|
114.197
|
59.282
|
|
XF.1315
|
Vữa xi măng mác 150
|
m2
|
116.465
|
59.282
|
|
XF. 1400 - ĐẢO NGÓI 22 V/M2, NGÓI 13 V/M2, NGÓI 75 V/M2
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Đảo ngói
|
|
|
|
|
XF.1410
|
Loại ngói 22v/m2
|
m2
|
|
16.041
|
|
XF.1420
|
Loại ngói 13v/m2
|
m2
|
|
12.554
|
|
XF.1430
|
Loại ngói 75v/m2
|
m2
|
|
20.923
|
|
XF. 1500 - LỢP MÁI NGÓI 75V/M2
XF. 1600 - LỢP MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lợp mái ngói 75v/m2
|
|
|
|
|
XF.1510
XF.1520
|
Đóng li tô
Lợp mái
|
m2
m2
|
26.252
23.166
|
10.461
16.041
|
|
|
Lợp mái ngói âm dương
|
|
|
|
|
XF.1610
XF.1620
|
Đóng li tô
Lợp mái
|
m2
m2
|
27.750
346.715
|
11.159
16.041
|
|
XF. 1700 - LỢP MÁI FIBRÔ XIMĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
XF.1711
|
Lợp mái Fibrôximăng
|
m2
|
37.898
|
14.646
|
|
XF.1721
|
Lợp mái tôn
|
m2
|
82.480
|
10.461
|
|
XF.1731
|
Lợp tấm nhựa
|
m2
|
34.484
|
9.764
|
|
XF. 2000 - XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ
XF. 2100 - XÂY BẰNG GẠCH CHỈ
XF. 2120 - XÂY BẰNG GẠCH THẺ
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
XF.2110
|
Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch chỉ (kể cả trát)
|
|
|
|
|
XF.2113
XF.2114
XF.2115
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m
m
m
|
142.560
145.218
148.075
|
12.554
12.554
12.554
|
|
|
Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch thẻ
|
|
|
|
|
XF.2210
XF.2113
XF.2114
XF.2115
|
Trát mộng 5cm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m
m
m
|
4.565
4.982
5.430
|
9.067
9.067
9.067
|
|
XF.2220
XF.2213
XF.2214
XF.2215
|
Trát mộng 10cm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m
m
m
|
8.515
9.197
9.931
|
9.764
9.764
9.764
|
|
XF. 3100 - XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ
XF. 3200 - XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH CHỈ
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
XF.3110
XF.3113
XF.3114
XF.3115
|
Xây bờ nóc bằng ngói bò
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m
m
m
m
|
9.596
10.216
10.883
|
4.185
4.185
4.185
|
|
XF.3210
XF.3213
XF.3214
XF.3215
|
Xây bờ chảy bằng gạch chỉ
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m
m
m
m
|
73.083
74.855
76.760
|
5.579
5.579
5.579
|
|
Chương 5.
CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG
XG. 0000 - CÔNG TÁC TRÁT
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Trước khi trát phải chải, rửa mặt dầm, trần, tường. Dầm, trần bêtông phải được băm nhám trước khi trát. Trát trên kết cấu cũ phải được làm sạch lớp vữa cũ và làm ẩm kết cấu (công tác đục phá lớp vữa cũ được tính riêng).
- Mặt trát phải phẳng, nhẵn, không có vết nứt, lồi, lõm hoặc giáp lai.
- Vữa phải bám chặt vào tường, khi khô gõ không có tiếng kêu "bồm bộp".
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Khi trát các kết cấu của công trình chịu nước và các kết cấu phức tạp khác (như: Tường cong, nghiêng vặn vỏ đổ, trần vòm, cột trụ có rãnh kẻ trang trí …) thì mức chi phí của đơn giá tương ứng được nhân với hệ số trong bảng sau đây:
Số thứ tự
|
Điều kiện trát
|
Hệ số
|
1
|
Trát các kết cấu của công trình chịu nước ngầm
|
1,2
|
2
|
Trát các kết cấu phức tạp khác
|
1,3
|
- Nếu trát tường gạch rỗng 4 ÷ 6 lỗ thì đơn giá chi phí vữa tăng 10%.
- Nếu trát tường có đánh màu bằng ximăng thì đơn giá vật liệu, nhân công được nhân với hệ số KVL = 1,05, KNC = 1,1.
- Nếu phải bả lớp bám dính bằng ximăng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bêtông thì đơn giá vật liệu, nhân công được nhân với hệ số KVL = 1,25, KNC = 1,2.
III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc.
- Chùi và rửa sạch mặt tường, trần và cạo rỉ cốt thép của kết cấu bị lộ thiên ra ngoài
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Căng dây, dẫn cốt, đánh mốc.
- Trộn vữa.
- Trát vào kết cấu.
- Kiểm tra lại bề mặt trát và sửa chữa lại các chỗ chưa đạt yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn nơi làm việc.
XG. 1100 - TRÁT TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
XG.1113
XG.1114
XG.1115
|
Trát tường
Chiều dày 1 cm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
4.465
5.562
6.742
|
15.483
15.483
15.483
|
|
XG.1123
XG.1124
XG.1125
|
Chiều dày 1,5 cm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
6.526
8.130
9.853
|
16.041
16.041
16.041
|
|
XG.1133
XG.1134
XG.1135
|
Chiều dày 2 cm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
8.587
10.697
12.965
|
16.738
16.738
16.738
|
|
XG. 1200 - TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang
|
|
|
|
|
XG.1213
XG.1214
XG.1215
|
Chiều dày 1 cm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
4.833
6.020
7.296
|
37.661
37.661
37.661
|
|
XG.1223
XG.1224
XG.1225
|
Chiều dày 1,5 cm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
6.904
8.600
10.424
|
38.359
38.359
38.359
|
|
XG.1233
XG.1234
XG.1235
|
Chiều dày 2 cm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
9.666
12.040
14.593
|
39.056
39.056
39.056
|
|
XG. 1300 - TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
XG.1313
XG.1314
XG.1315
|
Trát xà dầm
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
6.526
8.130
9.853
|
34.872
34.872
34.872
|
|
XG.1323
XG.1324
XG.1325
|
Trát trần
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
6.526
8.130
9.853
|
31.384
31.384
31.384
|
|
XG. 1400 - TRÁT PHÀO ĐƠN, GỜ CHỈ
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
XG.1413
XG.1414
XG.1415
|
Trát phào đơn
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m
m
m
|
4.122
5.134
6.223
|
21.015
21.015
21.015
|
|
XG.1423
XG.1424
XG.1425
|
Trát gờ chỉ
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m
m
m
|
962
1.198
1.452
|
16.165
16.165
16.165
|
|
XG. 1500 - TRÁT SÊNÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Trát sênô, mái hắt, lam ngang dày 1cm
|
|
|
|
|
XG.1513
XG.1514
XG.1515
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
4.465
5.562
6.742
|
22.318
22.318
22.318
|
|
XG. 2100 - TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
XG.2113
XG.2114
XG.2115
|
Trát vẩy tường chống vang
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
15.457
19.254
23.336
|
29.990
29.990
29.990
|
|
XG. 3100 - TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Trát Granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường dày 1cm
|
|
|
|
|
XG.3113
XG.3114
XG.3115
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
4.376
4.521
4.677
|
31.384
31.384
31.384
|
|
XG. 3200 - TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG
XG. 3300 - TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LANCAN, DIỀM CHE NẮNG.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Trát Granitô tay vịn cầu thang dày 2,5cm
|
|
|
|
|
XG.3213
XG.3214
XG.3215
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
54.392
55.841
57.399
|
285.947
285.947
285.947
|
|
|
Trát Granitô thành ôvăng, sênô, lan can, diềm che nắng dày 1cm
|
|
|
|
|
XG.3313
XG.3314
XG.3315
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
43.674
45.123
46.680
|
236.429
236.429
236.429
|
|
|
Trát Granitô thành ôvăng, sênô, lan can, diềm che nắng dày 2,5cm
|
|
|
|
|
XG.3323
XG.3324
XG.3325
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
49.076
50.525
52.083
|
248.285
248.285
248.285
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |