XK. 4000 - LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét.
- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa cụ thể.
- Bảo đảm an toàn giao thông.
- Phần móng tính riêng.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lát gạch ximăng kích thước gạch 30x30 cm
|
|
|
|
|
XK.4113
XK.4114
XK.4115
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
50.101
52.191
54.436
|
21.204
21.204
21.204
|
|
|
Lát gạch ximăng kích thước gạch 40x40 cm
|
|
|
|
|
XK.4123
XK.4124
XK.4125
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
51.597
53.686
55.932
|
19.010
19.010
19.010
|
|
|
Lát gạch lá dừa kích thước gạch 10x20 cm
|
|
|
|
|
XK.4213
XK.4214
XK.4215
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
54.404
56.714
59.198
|
19.741
19.741
19.741
|
|
|
Lát gạch lá dừa kích thước gạch 20x20 cm
|
|
|
|
|
XK.4223
XK.4224
XK.4225
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
35.004
37.216
39.594
|
17.548
17.548
17.548
|
|
|
Lát gạch XM tự chèn
|
|
|
|
|
XK.4310
XK.4320
|
Chiều dày 3,5 cm
Chiều dày 5,5 cm
|
m2
m2
|
88.740
106.488
|
14.623
16.817
|
|
XK.5100 - LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lát đá Cẩm thạch, Hoa cương kích thước đá 20x20 cm
|
|
|
|
|
XK.5113
XK.5114
XK.5115
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
119.982
121.867
123.892
|
43.870
43.870
43.870
|
|
|
Lát đá Cẩm thạch, Hoa cương kích thước đá 30x30 cm
|
|
|
|
|
XK.5123
XK.5124
XK.5125
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
119.636
121.520
123.546
|
38.751
38.751
38.751
|
|
|
Lát đá Cẩm thạch, Hoa cương kích thước đá 40x40 cm
|
|
|
|
|
XK.5133
XK.5134
XK.5135
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
119.412
121.296
123.322
|
32.902
32.902
32.902
|
|
XK.6100 - LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lát gạch chống nóng Gạch 4 lỗ 22x10,5x15 cm
|
|
|
|
|
XK.6113
XK.6114
XK.6115
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
40.812
43.515
46.422
|
18.719
18.719
18.719
|
|
|
Lát gạch chống nóng Gạch 6 lỗ 22x15x10,5 cm
|
|
|
|
|
XK.6123
XK.6124
XK.6125
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
36.541
39.040
41.726
|
17.382
17.382
17.382
|
|
XK.7100 - LÁT GẠCH MEN SỨ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lát gạch men sứ 15x15 cm
|
|
|
|
|
XK.7113
XK.7114
XK.7115
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
92.835
94.324
95.926
|
19.010
19.010
19.010
|
|
|
Lát gạch men sứ 11x11 cm
|
|
|
|
|
XK.7123
XK.7124
XK.7125
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
93.211
95.114
97.160
|
20.472
20.472
20.472
|
|
XK.8100 - LÁT GẠCH VĨ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lát gạch vĩ
|
|
|
|
|
XK.8113
XK.8114
XK.8115
|
Vữa XM mác 50
Vữa XM mác 75
Vữa XM mác 100
|
m2
m2
m2
|
49.952
51.856
53.902
|
20.472
20.472
20.472
|
|
Chương 7.
CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Gỗ làm dầm trần là gỗ được gia công phù hợp kết cấu của trần.
- Nếu dùng lại gỗ cũ sau khi tháo dỡ trần thì phải được sự chỉ định của đơn vị tư vấn thiết kế.
- Gia công lắp dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.
- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.
Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo định mức riêng.
XL. 1100 - LÀM TRẦN VÔI RƠM
XL. 1200 - LÀM TRẦN MÈ GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
XL.1110
XL.1210
|
Làm trần vôi rơm
Làm trần mè gỗ
|
m2
m2
|
84.418
136.047
|
26.502
13.949
|
|
XL. 2100 - LÀM TRẦN GIẤY ÉP CỨNG, LÀM TRẦN VÁN ÉP
XL. 2200 - LÀM TRẦN FIBRÔ XIMĂNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
XL.2111
XL.2112
XL.2210
|
Làm trần giấy ép cứng
Làm trần ván ép
Làm trần Fibrôximăng
|
m2
m2
m2
|
23.522
22.318
33.274
|
14.646
14.646
15.343
|
|
XL. 3100 - LÀM TRẦN CÓT ÉP
XL. 3200 - LÀM TRẦN GỖ DÁN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
XL.3110
XL.3210
|
Làm trần cót ép
Làm trần gỗ dán
|
m2
m2
|
12.454
30.374
|
14.646
16.041
|
|
XL. 4100 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA THẠCH CAO HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM
XL. 4200 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
XL.4110
|
Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm
|
m2
|
156.556
|
158.097
|
|
XL.4210
|
Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn 63x41cm
|
m2
|
156.556
|
158.097
|
|
XL.4110
|
Làm trần nhựa hoa văn 50x50cm
|
m2
|
34.239
|
66.250
|
|
XL.4210
|
Làm trần nhựa hoa văn 63x41cm
|
m2
|
34.239
|
66.250
|
|
XL. 5100 - LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Làm trần Lambris dày 1cm
|
|
|
|
|
XL.5110
XL.5111
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m2
m2
|
52.533
45.201
|
158.097
158.097
|
|
|
Làm trần Lambris dày 1,5cm
|
|
|
|
|
XL.5120
XL.5121
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m2
m2
|
76.318
65.602
|
158.097
158.097
|
|
XL. 6100 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
XL. 6200 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT
XL. 6300 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
XL.6110
|
Làm vách ngăn bằng ván ép
|
m2
|
19.248
|
31.619
|
|
|
Làm vách ngăn gỗ ván ghép khít, chiều dày gỗ 1,5 cm
|
|
|
|
|
XL.6210
XL.6211
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m2
m2
|
46.866
55.866
|
40.654
40.654
|
|
|
Làm vách ngăn gỗ ván ghép khít, chiều dày gỗ 2 cm
|
|
|
|
|
XL.6220
XL.6221
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m2
m2
|
61.933
73.933
|
40.654
40.654
|
|
|
Làm vách ngăn gỗ ván chồng mí, chiều dày gỗ 1,5 cm
|
|
|
|
|
XL.6310
XL.6311
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m2
m2
|
54.399
64.899
|
60.980
60.980
|
|
|
Làm vách ngăn gỗ ván chồng mí, chiều dày gỗ 2 cm
|
|
|
|
|
XL.6320
XL.6321
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m2
m2
|
66.955
79.955
|
60.980
60.980
|
|
XL. 7100 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ
XL. 7200 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Gia công và đóng chân tường bằng gỗ kích thước 2x10cm
|
|
|
|
|
XL.7110
XL.7111
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m
m
|
6.328
7.588
|
20.206
20.206
|
|
|
Gia công và đóng chân tường bằng gỗ kích thước 2x20cm
|
|
|
|
|
XL.7120
XL.7121
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m
m
|
12.656
15.176
|
24.248
24.248
|
|
|
Gia công, lắp đặt tay vịn cầu thang, kích thước 8x10cm
|
|
|
|
|
XL.7210
XL.7211
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m
m
|
25.312
30.352
|
48.495
48.495
|
|
|
Gia công, lắp đặt tay vịn cầu thang, kích thước 8x14cm
|
|
|
|
|
XL.7220
XL.7221
|
Gỗ nhóm III
Gỗ nhóm IV
|
m
m
|
36.914
42.156
|
59.003
59.003
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |