XC. 6000 - PHUN BÊTÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊTÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn bêtông bằng máy trộn, vận chuyển bêtông khô vào máy phun, phun ép bêtông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Phun bêtông bằng máy phun áp lực chiều dày 5cm đá 1x2.
Phun từ dưới lên
|
|
|
|
|
XC.6112
XC.6113
XC.6114
XC.6115
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
32.918
36.855
40.923
55.992
|
20.457
20.457
20.457
20.457
|
80.146
80.146
80.146
80.146
|
|
Phun ngang
|
|
|
|
|
XC.6122
XC.6123
XC.6124
XC.6125
|
Vữa mác 150
Vữa mác 200
Vữa mác 250
Vữa mác 300
|
m3
m3
m3
m3
|
32.918
36.855
40.923
55.992
|
17.716
17.716
17.716
17.716
|
66.381
66.381
66.381
66.381
|
XD. 0000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn, uốn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XD. 1100 - CỐT THÉP MÓNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Cốt thép móng
|
|
|
|
|
XD.1110
XD.1120
XD.1130
|
Đường kính ≤ 10mm
Đường kính ≤ 18mm
Đường kính > 18mm
|
100kg
100kg
100kg
|
1.554.069
1.649.784
1.649.784
|
163.119
139.052
110.974
|
|
XD. 1200 - CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Cốt thép bệ máy
|
|
|
|
|
XD.1210
XD.1220
XD.1230
|
Đường kính ≤ 10mm
Đường kính ≤ 18mm
Đường kính > 18mm
|
100kg
100kg
100kg
|
1.554.069
1.649.784
1.649.784
|
170.473
154.428
140.389
|
|
XD. 1300 - CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Cốt thép tường
|
|
|
|
|
XD.1310
XD.1320
XD.1330
|
Đường kính ≤ 10mm
Đường kính ≤ 18mm
Đường kính > 18mm
|
100kg
100kg
100kg
|
1.554.069
1.649.784
1.649.784
|
169.476
132.512
104.615
|
|
XD. 1400 - CỐT THÉP CỘT
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Cốt thép cột
|
|
|
|
|
XD.1410
XD.1420
XD.1430
|
Đường kính ≤ 10mm
Đường kính ≤ 18mm
Đường kính > 18mm
|
100kg
100kg
100kg
|
1.554.069
1.649.784
1.649.784
|
186.214
145.763
126.932
|
|
XD. 1500 - CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Cốt thép xà dầm, giằng
|
|
|
|
|
XD.1510
XD.1520
XD.1530
|
Đường kính ≤ 10mm
Đường kính ≤ 18mm
Đường kính > 18mm
|
100kg
100kg
100kg
|
1.554.069
1.649.784
1.649.784
|
258.747
142.276
109.497
|
|
XD. 1600 - CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng
|
|
|
|
|
XD.1610
XD.1620
|
Đường kính ≤ 10mm
Đường kính > 10mm
|
100kg
100kg
|
1.554.069
1.649.784
|
248.285
225.968
|
|
XD. 1700 - CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Cốt thép sàn mái
|
|
|
|
|
XD.1710
XD.1720
|
Đường kính ≤ 10mm
Đường kính > 10mm
|
100kg
100kg
|
1.554.069
1.649.784
|
183.843
167.130
|
|
XD. 1800 - CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Cốt thép cầu thang
|
|
|
|
|
XD.1810
XD.1820
XD.1830
|
Đường kính ≤ 10mm
Đường kính ≤ 18mm
Đường kính > 18mm
|
100kg
100kg
100kg
|
1.554.069
1.649.784
1.649.784
|
248.983
226.665
205.742
|
|
XD. 1900 - CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn
|
|
|
|
|
XD.1910
XD.1920
XD.1930
|
Đường kính ≤ 10mm
Đường kính ≤ 18mm
Đường kính > 18mm
|
100kg
100kg
100kg
|
1.554.069
1.649.285
1.649.610
|
198.144
137.458
115.523
|
15.176
41.121
39.668
|
XD. 2000 - CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước
|
|
|
|
|
XD.2010
XD.2020
XD.2030
|
Đường kính ≤ 10mm
Đường kính ≤ 18mm
Đường kính > 18mm
|
100kg
100kg
100kg
|
1.554.069
1.693.441
1.696.687
|
245.670
171.091
142.576
|
23.951
46.644
49.527
|
XE. 0000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊTÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT.
- Ván khuôn cho công tác bêtông đổ tại chỗ phải đảm bảo chịu được trọng lượng, áp lực, các tải trọng di động trong quá trình đổ bêtông.
- Đảm bảo đúng hình dáng, kích thước, vị trí của kết cấu theo bản vẽ thiết kế.
- Đảm bảo vững chắc, kín khít, không biến hình và mất nước ximăng khi đổ bêtông.
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Gỗ chống trong đơn giá ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
- Gỗ ván trong đơn giá là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính cho 1 m2 diện tích mặt bêtông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn.
- Nếu trên bề mặt kết cấu bêtông có diện tích chỗ rỗng ≤0,5m2 sẽ không trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.
III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Chọn gỗ ván, nẹp, đinh… mang đến nơi sản xuất và lắp dựng.
- Cưa, rọc, cắt, nối gỗ ván. Khoan bắt vít bulông (nếu có) đóng nẹp, ghép ván thành tấm theo đúng yêu cầu.
- Lắp đặt ván khuôn, văng chống vững chắc theo đúng vị trí, kích thước thiết kế.
- Kiểm tra và điều chỉnh.
- Trám, chèn khe hở.
- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XE. 1000 - VÁN KHUÔN GỖ
XE. 1100 - MÓNG ĐÀI BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
XE.1110
|
Móng đài, bệ máy
|
m2
|
47.576
|
10.028
|
|
XE. 1200 - MÓNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
XE.1210
XE.1220
|
Móng tròn, đa giác
Móng vuông, chữ nhật
|
m2
m2
|
53.743
47.655
|
36.100
22.061
|
|
XE. 1300 - CỘT, MỐ, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
XE.1310
XE.1320
|
Cột, mố, trụ tròn, elíp
Cột, mố, trụ vuông, chữ nhật
|
m2
m2
|
58.322
50.495
|
63.611
25.591
|
|
XE. 1400 - XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
XE.1410
|
Xà dầm, giằng
|
m2
|
63.325
|
27.784
|
|
XE. 1500 - TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
XE.1510
XE.1520
|
Tường
Chiều dày ≤ 45cm
Chiều dày > 45cm
|
m2
m2
|
47.913
50.849
|
22.666
26.322
|
|
XE. 1600 - SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
XE.1610
XE.1620
|
Sàn mái
Lanh tô, lanh liền mái hắt, máng nước, tấm đan
|
m2
m2
|
53.077
53.077
|
21.935
22.666
|
|
XE. 1700 - CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
XE.1710
|
Cầu thang
|
m2
|
74.595
|
36.558
|
|
Chương 4.
CÔNG TÁC LÀM MÁI
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Lợp ngói máy phải khớp mộng, xâu lỗ bằng dây thép nhỏ, buộc ngói vào litô
- Lợp ngói 75 viên/m2 (ngói vẫy cá) hàng trên phủ 2/3 hàng dưới.
- Lợp Fibrôximăng, tôn múi, tấm nhựa thì móc sắt phải ôm chặt xà gồ, êcu phải đệm bằng rông đen cao su dày ≤ 3mm.
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được định mức riêng.
- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrôximăng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính lượng hao phí vật liệu để úp nóc đã được định mức và mức hao phí nhân công được nhân với hệ số K = 0,9.
III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đục lỗ tấm tôn, tấm nhựa, Fibrô ximăng, đặt móc sắt.
- Trộn vữa (đối với công tác làm bờ chảy, bờ nóc), lợp mái, buộc dây thép (đối với mái lợp ngói), bắt bulông (đối với mái lợp tôn, tấm nhựa, tấm Fibrô ximăng)
- Kiểm tra hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
XF. 1100 - LỢP MÁI NGÓI 22 V/M2
XF. 1200 - LỢP MÁI NGÓI 13 V/M2
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
|
|
XF.1110
XF.1120
|
Đóng li tô
Lợp mái
|
m2
m2
|
14.764
13.261
|
9.764
10.461
|
|
|
Lợp mái ngói 13v/m2
|
|
|
|
|
XF.1210
XF.1220
|
Đóng li tô
Lợp mái
|
m2
m2
|
10.405
12.079
|
8.369
9.067
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |