Ủy ban nhân dân tỉnh đẮk lắK


XG. 4000 - TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT



tải về 3.21 Mb.
trang9/23
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích3.21 Mb.
#14545
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   23

XG. 4000 - TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XG.4113


XG.4114

XG.4115


Trát tường dày 1 cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m2

m2

m2


43.674


45.123

46.680

192.491

192.491


192.491



XG.4123


XG.4124

XG.4125


Trát tường dày 1,5 cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m2

m2

m2


49.076


50.525

52.083

201.558

201.558


201.558



XG.4213


XG.4214

XG.4215


Trát trụ, cột dày 1 cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m2

m2

m2


43.674


45.123

46.680

249.680

249.680


249.680



XG.4223


XG.4224

XG.4225


Trát trụ, cột dày 1,5 cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m2

m2

m2


49.076


50.525

52.083

261.537

261.537


261.537




XG. 5000 - TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XG.5113


XG.5114

XG.5115


Trát tường dày 1 cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m2

m2

m2


47.034


48.476

50.026

130.420

130.420


130.420



XG.5213


XG.5214

XG.5215


Trát trụ, cột dày 1 cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m2

m2

m2


47.034


48.476

50.026

164.594

164.594


164.594




XG. 6000 - TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Trát đá rửa thành ôvăng, sênô, lancan, diềm chắn nắng













XG.6113

XG.6114


XG.6115

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m2

m2

m2


55.667

58.041


60.594

175.753

175.753


175.753




XH. 0000 - CÔNG TÁC LÁNG VỮA

I. YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Trước khi láng phải băm nhám, chải rửa sạch phần diện tích cần láng.

- Mặt láng phải phẳng, không tạo gờ so với mặt láng của kết cấu cũ.

- Chỉ thực hiện đánh màu khi mặt láng đã se lại.



II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, căng dây lấy cốt làm mốc.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

- Trộn vữa, láng vữa, đánh màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

XH. 1100 - LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Láng nền sàn không đánh màu












XH.1113


XH.1114

XH.1115


Chiều dày 2cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m2

m2

m2


9.618


11.980

14.520

6.974

6.974


6.974



XH.1123


XH.1124

XH.1125


Chiều dày 3cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m2

m2

m2


13.396


16.687

20.225

8.369

8.369


8.369




XH. 1200 - LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Láng nền sàn có đánh màu












XH.1213


XH.1214

XH.1215


Chiều dày 2cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m2

m2

m2


9.938


12.301

14.841

10.461

10.461


10.461



XH.1223


XH.1224

XH.1225


Chiều dày 3cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m2

m2

m2


13.717


17.008

20.545

11.159

11.159


11.159




XH. 1300 - LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 2 cm













XH.1313

XH.1314


XH.1315

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m2

m2

m2


4.809

5.990


7.260

13.949

13.949


13.949







Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2 cm













XH.1323

XH.1324


XH.1325

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m2

m2

m2


8.566

10.592


12.769

36.964

36.964


36.964







Láng mương cáp, mương rãnh dày 1 cm













XH.1333

XH.1334


XH.1335

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m2

m2

m2


4.809

5.990


7.260

25.108

25.108


25.108



XH.1343


XH.1344

XH.1345


Láng hè dày 3 cm

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m2

m2

m2


14.060


17.435

21.064

11.856

11.856


11.856




XH. 1400 - LÁNG CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Láng cầu thang thường













XH.1413

XH.1414


XH.1415

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m2

m2

m2


9.618

11.980


14.520

19.528

19.528


19.528







Láng cầu thang xoáy trôn ốc













XH.4323

XH.4324


XH.4325

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m2

m2

m2


10.018

12.381


14.921

23.713

23.713


23.713




Ghi chú: Khi láng cầu thang có gờ mũ ở bậc thì đơn giá vật liệu được nhân với hệ số KVL = 1,1, đơn giá nhân công được nhân với hệ số KNC = 1,3.

XH. 2100 - LÁNG GRANITÔ NỀN, SÀN, CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XH.2110

XH.2120


Láng Granitô nền sàn

Láng cầu thang



m2

m2



29.485

25.825


159.014

290.131





Chương 6.

CÔNG TÁC ỐP, LÁT GẠCH, ĐÁ

I. CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

1. Yêu cầu kỹ thuật

- Gạch ốp không cong vênh, bẩn ố, mờ men.

- Mặt ốp phẳng, các cạnh góc phải thẳng sắc.

- Ốp gạch, đá đúng kỹ thuật, kích thước, đảm bảo hình hoa, mầu sắc. Ốp đá phải liên kết giữa đá ốp vào mặt ốp.

- Mạch ốp ngang bằng, thẳng đứng.

- Miết mạch xong phải lau sạch mặt ốp không còn vết nữa.



2. Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

- Trộn vữa, trát vữa lót, ốp gạch, đá đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

II. CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

1. Yêu cầu kỹ thuật

- Trước khi lát phải tưới nước mặt lát bằng nước, thường hoặc nước ximăng.

- Gạch phải làm ẩm, nếu dùng gạch cũ thì phải cạo sạch vữa (công tác cạo vữa tính riêng).

- Phải căng dây làm mốc hoặc lát hàng gạch, đá mẫu cho thẳng hàng. Thông mạch giữa các phòng, đảm bảo độ dốc thoát nước.

- Trát lớp vữa lát, chiều dày lớp vữa lót đối với gạch men sứ ≤ 1cm, gạch lá nem, gạch ximăng và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2cm.

- Lát gạch, đá phải đảm bảo đúng hình hoa văn và màu sắc.

- Đảm bảo mạch vữa quy định đối với gạch lá nem ≤ 5mm, gạch men sứ, gạch ximăng và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2mm, đối với gạch chỉ, gạch thẻ ≤ 10mm.

2. Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

- Dọn mặt nền, lấy cốt, căng dây làm mốc, trộn vữa, lát gạch, đá đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

XI. 0000 - CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

XI. 1000 - ỐP GẠCH XIMĂNG 20X20; 20X10 CM

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Ốp tường gạch ximăng 20x20 cm













XI.1113

XI.1114


XI.1115

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m2

m2

m2


49.364

50.545


51.815

51.193

51.193


51.193







Ốp trụ, cột gạch ximăng 20x20 cm













XI.1213

XI.1214


XI.1215

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m2

m2

m2


54.536

56.139


57.863

82.060

82.060


82.060







Ốp chân tường gạch ximăng 20x10 cm













XI.1313

XI.1314


XI.1315

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m2

m2

m2


51.952

53.555


55.279

86.577

86.577


86.577




XI. 2000 - ỐP GẠCH MEN SỨ 20X15; 20X20; 20X30 CM

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Ốp tường gạch men sứ 20x15 cm













XI.2113

XI.2114


XI.2115

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m2

m2

m2


106.670

108.204


109.853

68.509

68.509


68.509







Ốp tường gạch men sứ 20x20 cm













XI.2123

XI.2124


XI.2125

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m2

m2

m2


102.957

104.491


106.140

63.239

63.239


63.239







Ốp tường gạch men sứ 20x30 cm













XI.2133

XI.2134


XI.2135

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m2

m2

m2


106.666

108.200


109.849

52.699

52.699


52.699







Ốp trụ, cột gạch men sứ 20x15 cm













XI.2213

XI.2214


XI.2215

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m2

m2

m2


107.198

108.740


110.397

85.824

85.824


85.824







Ốp trụ, cột gạch men sứ 20x20 cm













XI.2223

XI.2224


XI.2225

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m2

m2

m2


103.467

105.008


106.666

84.318

84.318


84.318







Ốp trụ, cột gạch men sứ 20x30 cm













XI.2233

XI.2234


XI.2235

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m2

m2

m2


107.194

108.735


110.393

78.296

78.296


78.296





tải về 3.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương