Ủy ban nhân dân tỉnh đẮk lắK


XA. 2220 - CẮT TƯỜNG BÊTÔNG BẰNG MÁY



tải về 3.21 Mb.
trang4/23
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích3.21 Mb.
#14545
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   23

XA. 2220 - CẮT TƯỜNG BÊTÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị: đồng/1m



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XA.2210

XA.2211


XA.2212

XA.2213


Cắt sàn BÊTÔNG bằng máy:

Chiều dày sàn ≤ 10cm

Chiều dày sàn ≤ 15cm

Chiều dày sàn ≤ 20cm


m

m



m

490


782

1.165

20.724

31.420


41.448

8.538


12.760

20.044


XA.2220

XA.2223


XA.2224

XA.2225


XA.2226

Cắt tường BÊTÔNG bằng máy:

Chiều dày tường ≤ 20cm

Chiều dày tường ≤ 30cm

Chiều dày tường ≤ 45cm

Chiều dày tường > 45cm

m

m



m

m

7.737

8.158


8.872

9.994

42.117

62.841


94.930

141.726

28.303

43.742


64.326

97.775


XA. 2300 - ĐỤC LỚP BÊTÔNG MẶT NGOÀI CÁC LOẠI KẾT CẤU BÊTÔNG BẰNG BÚA CĂN

Thành phần công việc:

Đục lớp bêtông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu BÊTÔNG; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Đục lớp bêtông mặt ngoài các loại kết cấu bêtông bằng búa căn

Chiều dày đục ≤ 3cm















XA.2310

XA.2320


Đục theo hướng nằm ngang

Đục từ dưới lên



m2

m2



121

121


11.031

12.033


19.954

29.931


XA.2410 - PHUN CÁT TẨY SẠCH MẶT NGOÀI KẾT CẤU BÊTÔNG

Thành phần công việc:

Đổ cát vào phiễu chứa, phun cát đã được phơi khô để tẩy sạch mặt ngoài của kết cấu bêtông, thu dọn mặt bằng sau khi phun.

Đơn vị: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XA.2410

Phun cát tẩy sạch mặt ngoài kết cấu bêtông

m2

3.712

1.404

11.846

XA.2500 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊTÔNG BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Phá vỡ các kết cấu bêtông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.

Đơn vị: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Phá dỡ bằng búa căn, kết cấu BÊTÔNG:













XA.2511

XA.2512


Có cốt thép

Không có thép



m3

m3



13.586

188.306

172.963


1.257.755

1.013.575






Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay, kết cấu BÊTÔNG:













XA.2521

XA.2522


Có cốt thép

Không có thép



m3

m3



13.586

211.322

196.675


179.854

126.898


Chương 2.

CÔNG TÁC XÂY ĐÁ, GẠCH

I. YÊU CẦU KỸ THUẬ

- Xây trên tường cũ phải cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt tường xây, tưới nước trước khi xây.

- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo đúng mác quy định.

- Gạch khô phải làm ẩm trước khi xây, vữa trộn cho ca nào phải dùng trong ca đó.

- Kết cấu xây bằng gạch đá phải đảm bảo đúng thiết kế, phù hợp với kết cấu cũ hiện có.

- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng Ximăng PCB.30, cát vàng có mô đun độ lớn ML > 2.



II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

- Khối lượng xây không tính trừ phần lỗ cửa có diện tích ≤ 0,04m2.

- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.

- Làm ẩm gạch xây trước khi xây (đối với kết cấu xây bằng các loại gạch).

- Xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc.

- Trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn khi kết thúc công việc.

XB. 1000 - XÂY ĐÁ HỘC

XB. 1100 - XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m3



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Xây móng

Chiều dày ≤ 60cm















XB.1113

XB.1114


XB.1115

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m3

m3

m3


304.439

341.568


381.482

138.384

138.384


138.384







Chiều dày > 60cm













XB.1123

XB.1124


XB.1125

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m3

m3

m3


304.439

341.568


381.482

135.041

135.041


135.041




XB. 1200 - XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đồng/1m3



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Xây tường thẳng

Chiều dày ≤ 60cm















XB.1213

XB.1214


XB.1215

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m3

m3

m3


304.439

341.568


381.482

183.843

183.843


183.843







Chiều dày > 60cm













XB.1223

XB.1224


XB.1225

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m3

m3

m3


304.439

341.568


381.482

174.484

174.484


174.484




XB. 1300 - XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đồng/1m3



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ

Chiều dày ≤ 60cm















XB.1313

XB.1314


XB.1315

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m3

m3

m3


304.439

341.568


381.482

203.899

203.899


203.899







Chiều dày > 60cm













XB.1323

XB.1324


XB.1325

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m3

m3

m3


304.439

341.568


381.482

191.865

191.865


191.865




XB. 1400 - XÂY MỐ, TRỤ CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU

Đơn vị tính: đồng/1m3



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Xây mố cầu













XB.1413

XB.1414


XB.1415

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m3

m3

m3


304.439

341.568


381.482

195.876

195.876


195.876







Xây trụ, cột cầu













XB.1423

XB.1424


XB.1425

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m3

m3

m3


418.572

455.701


495.615

342.282

342.282


342.282







Xây tường cánh, tường đầu cầu:













XB.1433

XB.1434


XB.1435

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m3

m3

m3


304.439

341.568


381.482

187.186

187.186


187.186




XB. 1500 - XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đồng/1m3



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Xây mặt bằng













XB.1513

XB.1514


XB.1515

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m3

m3

m3


304.439

341.568


381.482

161.113

161.113


161.113







Xây mái dốc thẳng













XB.1523

XB.1524


XB.1525

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m3

m3

m3


304.439

341.568


381.482

167.799

167.799


167.799







Xây mái dốc cong













XB.1533

XB.1534


XB.1535

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m3

m3

m3


312.279

349.408


389.322

177.826

177.826


177.826




XB. 1600 - XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đồng/1m3



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Xếp đá khan không chít mạch













XB.1610

XB.1620


XB.1630

Mặt bằng

Mái dốc thẳng

Mái dốc thẳng


m3

m3

m3


153.586

153.586


160.600

88.245

102.952


145.737







Xếp đá khan có chít mạch

Xếp đá khan mặt bằng















XB.1643

XB.1644


XB.1645

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m3

m3

m3


177.630

186.537


189.887

117.660

117.660


117.660







Xếp đá khan mái dốc thẳng













XB.1653

XB.1654


XB.1655

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m3

m3

m3


177.630

183.537


189.887

129.024

129.024


129.024







Xếp đá khan mái dốc cong













XB.1663

XB.1664


XB.1665

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m3

m3

m3


183.942

189.849


196.199

147.743

147.743


147.743




XB. 1710 - XÂY CỐNG

XB. 1720 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1m3



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Xây cống













XB.1713

XB.1714


XB.1715

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m3

m3

m3


304.439

341.568


381.482

254.706

254.706


254.706







Xây các kết cấu phức tạp khác













XB.1723

XB.1724


XB.1725

Vữa XM mác 50

Vữa XM mác 75

Vữa XM mác 100


m3

m3

m3


306.739

343.868


383.782

314.873

314.873


314.873





tải về 3.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương