Ủy ban nhân dân tỉnh đẮk lắK



tải về 3.21 Mb.
trang2/23
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích3.21 Mb.
#14545
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   23

XA. 0400 - PHÁ DỠ TƯỜNG

XA. 0410 - TƯỜNG BÊTÔNG KHÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m3



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XA.0411


XA.0412

XA.0413


XA.0414

XA.0415


Tường BÊTÔNG không cốt thép

Chiều dày tường ≤ 11cm

Chiều dày tường ≤ 22cm

Chiều dày tường ≤ 33cm

Chiều dày tường ≤ 45cm

Chiều dày tường > 45cm


m3

m3

m3

m3

m3





245.347


317.547

365.012


419.831

482.671





XA. 0420 - TƯỜNG BÊTÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m3



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XA.0421


XA.0422

XA.0423


XA.0424

XA.0425


Tường BÊTÔNG cốt thép

Chiều dày tường ≤ 11cm

Chiều dày tường ≤ 22cm

Chiều dày tường ≤ 33cm

Chiều dày tường ≤ 45cm

Chiều dày tường > 45cm


m3

m3

m3

m3

m3





248.689


326.906

369.692


431.864

496.042





XA. 0430 - TƯỜNG XÂY GẠCH

Đơn vị tính: đồng/1m3



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XA.0431


XA.0432

XA.0433


XA.0434

XA.0435


Tường xây gạch:

Chiều dày tường ≤ 11cm

Chiều dày tường ≤ 22cm

Chiều dày tường ≤ 33cm

Chiều dày tường ≤ 45cm

Chiều dày tường > 45cm


m3

m3

m3

m3

m3





76.880


84.902

89.582


118.997

129.024





XA. 0440 - TƯỜNG XÂY ĐÁ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m3



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XA.0442


XA.0443

XA.0444


XA.0445

Tường xây gạch:

Chiều dày tường ≤ 22cm

Chiều dày tường ≤ 33cm

Chiều dày tường ≤ 45cm

Chiều dày tường > 45cm

m3

m3

m3

m3




89.582


111.643

124.345


137.047




XA. 0500 - PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI

Đơn vị tính: đồng/1m3



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XA.0511
XA.0521

XA.0522


XA.0531

Phá dỡ xà, dầm BÊTÔNG cốt thép

Phá dỡ cột, trụ:

BÊTÔNG cốt thép

Gạch đá


Phá dỡ sàn, mái BÊTÔNG cốt thép

m3
m3

m3

m3





566.236
492.699

116.991


583.618




XA. 0600 - PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY

Đơn vị tính: đồng/1m



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XA.0610


XA.0620

Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy

Xây gạch


Xây ngói bò

m

m





2.674


1.337




XA. 0700 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XA.0710


XA.0720

XA.0730


XA.0740

Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng:

Gạch vỉa nghiêng trên mái

Xi măng láng trên mái

BÊTÔNG xỉ trên mái

Gạch lá nem

m2

m2

m2

m2




20.056


12.702

14.707


10.028




XA. 0800 - PHÁ LỚP VỮA TRÁT

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XA.0810


XA.0820

Phá lớp vữa trát

Tường, cột, trụ

Xà, dầm, trần

m2

m2




8.022


12.702




XA. 0900 - PHÁ DỠ HÀNG RÀO

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XA.0910


XA.0920

XA.0930


Phá vỡ hàng rào:

Dây thép gai

Song sắt

Tre, gỗ

m2

m2

m2




2.674


6.017

1.337





XA. 1000 - CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XA.1011


XA.1012

Cạo bỏ lớp vôi:

Tường, cột trụ

Xà, dầm, trần

m2

m2




4.011


4.680



XA.1021


XA.1022

XA.1023


XA.1024

Cạo bỏ lớp sơn cũ:

BÊTÔNG


Gỗ

Kính


Kim loại

m2

m2

m2

m2




7.354


6.685

10.028


13.370




XA. 1100 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XA.1111


XA.1112

XA.1120


XA.1130

Đào bỏ mặt đường nhựa

Chiều dày ≤ 10cm

Chiều dày > 10cm

Cạo rỉ các kết cấu thép

Đục nhám mặt BÊTÔNG

m2

m2

m2

m2




6.685


14.707

16.713


10.028




XA. 1200 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG TƯỜNG BÊTÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Đục lỗ thông tường BÊTÔNG dày ≤ 11cm:













XA.1211

XA.1212


XA.1213

Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2

Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2

Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2


1 lỗ

1 lỗ


1 lỗ




30.083

38.774


62.172







Đục lỗ thông tường BÊTÔNG dày ≤ 22cm:













XA.1221

XA.1222


XA.1223

Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2

Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2

Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2


1 lỗ

1 lỗ


1 lỗ




68.189

88.913


143.063




XA. 1300 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Đục lỗ thông tường xây gạch dày ≤ 11cm:













XA.1311

XA.1312


XA.1313

Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2

Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2

Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2


1 lỗ

1 lỗ


1 lỗ




5.348

6.685


8.022







Đục lỗ thông tường xây gạch dày ≤ 22cm:













XA.1321

XA.1322


XA.1323

Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2

Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2

Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2


1 lỗ

1 lỗ


1 lỗ




8.022

9.359


10.696




XA. 1400 - ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA

Đơn vị tính: đồng/1 m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




Đục mở tường BÊTÔNG làm cửa:













XA.1411

XA.1412


XA.1413

Chiều dày tường ≤ 11 cm

Chiều dày tường ≤ 22 cm

Chiều dày tường ≤ 33 cm


m2

m2

m2





106.963

204.567


258.717







Đục mở tường xây gạch làm cửa:













XA.1421

XA.1422


XA.1423

Chiều dày tường ≤ 11 cm

Chiều dày tường ≤ 22 cm

Chiều dày tường ≤ 33 cm


m2

m2

m2





21.393

32.089


52.145




XA. 1500 - ĐỤC TƯỜNG, SÀN THÀNH RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊTÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/1 m



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XA.1510


XA.1520

Đục tường, sàn thành rãnh:

Tường, sàn BÊTÔNG

Tường, sàn gạch

m

m





32.757


8.022




Ghi chú: Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu BÊTÔNG cốt thép đã được định mức trong các bảng định mức nói trên, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì đơn giá cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:

- Bổ sung hao phí vật liệu que hàn là 1,8 kg vào đơn giá vật liệu.

- Đơn giá nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bêtông cốt thép được nhân với hệ số KNC = 0,8.

- Bổ sung hao phí máy thi công máy hàn 23kw là 0,25 ca vào đơn giá máy.



XA. 1600 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU

XA. 1610 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU GỖ CỦA MÁI

Đơn vị tính: đồng/1m3



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XA.1611


XA.1612

Tháo dỡ các kết cấu gỗ của mái:

Xà gồ, dầm, cầu phong

Vì kèo

m3

m3




174.484


215.263




XA. 1620 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC CỦA MÁI

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XA.1621


XA.1622

XA.1623


XA.1624

XA.1625


XA.1626

Tháo dỡ các kết cấu khác của mái:

Li tô


Rui mè

Ngói móc


Ngói vẩy cá

Tôn


Fibrôximăng

m2

m2

m2

m2

m2

m2




2.674


3.343

5.348


8.691

3.343


4.011




XA. 1630 - THÁO DỠ TRẦN

Đơn vị tính: đồng/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XA.1631


XA.1632

XA.1633


Tháo dỡ trần:

Cót ép, tấm nhựa

Vôi rơm (cả tháo lati)

Trần gỗ

m2

m2

m2




1.337


6.685

5.348





XA. 1640 - THÁO DỠ KHUÔN CỬA

Đơn vị tính: đồng/1m



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

XA.1641


XA.1642

Tháo dỡ khuôn cửa:

Khuôn cửa đơn

Khuôn cửa kép

m

m





6.685


10.028





tải về 3.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương